Để giúp các em học sinh học tập thật tốt bộ môn Sinh học 6, HOC247 xin giới thiệu nội dung Trắc nghiệm tổng hợp chủ đề Cấu tạo của Lá Sinh học 6 năm 2020 có đáp án bên dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các em ôn tập lại kiến thức, củng cố kĩ năng làm bài hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHỦ ĐỀ CẤU TẠO CỦA LÁ
SINH HỌC 6 NĂM 2020
Câu 1. Gân lá hình cung là một trong những đặc điểm nổi bật của loài thực vật nào dưới đây?
A. Cao lương B. Rẻ quạt C. Gai D. Địa liền
Câu 2. Cây nào dưới đây có lá kép lông chim?
A. Ngũ gia bì
B. Chùm ngây
C. Xương sông
D. Rau muống biển
Câu 3. Thân biến dạng của cây nào dưới đây khác với thân biến dạng của những cây còn lại?
A. Cỏ tranh B. Khoai tây C. Sen D. Nghệ
Câu 4. Cây nào dưới đây có kiểu gân lá tương tự cây ngô?
A. Bạc hà B. Mã đề C. Riềng D. Trầu không
Câu 5. Cây nào dưới đây có lá mọc đối?
A. Ổi B. Mồng tơi C. Dâu tằm D. Dây huỳnh
Câu 6. Trong các loại cây dưới đây, cây nào có kích thước lá lớn nhất?
A. Sen B. Nong tằm C. Bàng D. Vàng tâm
Câu 7. Lá thường xếp trên cây theo mấy kiểu?
A. 1 kiểu B. 2 kiểu C. 4 kiểu D. 3 kiểu
Câu 8. Điều nào sau đây chứng tỏ lá cây rất đa dạng?
1. Phiến lá với nhiều hình dạng, màu sắc và kích thước khác nhau
2. Có 3 kiểu gân lá: gân hình mạng, gân song song, gân hình cung
3. Có 3 kiểu xếp lá trên thân và cành: mọc đối, mọc cách, mọc vòng
4. Có 2 kiểu lá: lá đơn, lá kép.
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 4
Câu 9. Cây nào dưới đây không có lá kép?
A. Cây hoa hồng
B. Cây rau ngót
C. Cây phượng vĩ
D. Cây súng
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây có ở lá đơn?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Mỗi cuống mang một hoặc hai phiến
C. Cuống và phiến rụng không cùng lúc
D. Cuống nằm ngay dưới chồi nách
Câu 11: Nhóm lá nào hoàn toàn lá đơn?
A. Lá ớt, lá phượng, lá mít
B. Lá xấu hổ, lá khế, lá mồng tơi
C. Lá dâu, lá bàng, lá ổi
D. Lá lốt, lá hoa hồng, lá dâu
Câu 12: Nhóm lá nào có gân lá song song?
A. Lá nhãn, lá hành, lá bưởi
B. Lá lúa, lá ngô, lá tre
C. Lá hoa cúc, lá mít, lá ớt
D. Lá ổi, lá cải, lá lúa
Câu 13: Lá của nhóm cây nào sau đây thuộc loại lá kép
A. Cây chanh, cây dâm bụt, cây ớt
B. Cây hoa hồng, cây nhãn, cây phượng
C. Cây táo, cây cải, cây đu đủ
D. Cây vải, cây xoài, cây chè
Câu 14: Lá có những đặc điểm nào giúp lá nhận được nhiều ánh sáng
A. Phiến lá hình bản dẹt
B. Phiến lá là phần rộng nhất của lá
C. Các lá thường mọc so le
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Trong các lá sau đây, những nhóm lá nào thuộc lá đơn
A. Lá dâm bụt, lá phượng, lá dâu
B. Lá trúc đào, lá hoa hồng, lá lốt
C. Lá ổi, lá dâu, lá trúc nhật
D. Lá hoa hồng, lá phượng, lá khế
Câu 16: Lá gồm những thành phần chính nào?
A. Phiến lá và cuống lá
B. Bẹ lá và gân lá
C. Cuống lá và bẹ lá
D. Phiến lá và bẹ lá
Câu 17: Mỗi mấu của thân hay cành mang 2 lá ở vị trí đối nhau, ví dụ như cây dừa cạn, ổi, bạc hà,....là kiểu xếp lá
A. Mọc đối
B. Mọc vòng
C. Mọc cách
D. Mọc so le
Câu 18: Điền cụm từ chính xác vào chỗ trống: Lá gồm có .............., trên phiến có nhiều gai. Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá, giúp hứng được nhiều ánh sáng. Có ba kiểu gân lá hình mạng, song song và hình cung.
A. Phiến và cuống
B. Hình mạng
C. Màu lục
D. Ánh sáng
Câu 19: Điền cụm từ chính xác vào chỗ trống: Lá gồm có phiến và cuống, trên phiến có nhiều gai. Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá, giúp hứng được nhiều................. Có ba kiểu gân lá hình mạng, song song và hình cung.
A. Phiến và cuống
B. Hình mạng
C. Màu lục
D. Ánh sáng
Câu 20. Mỗi lỗ khí ở phần biểu bì lá được tạo thành bởi bao nhiêu tế bào hình hạt đậu?
A. 5 tế bào B. 4 tế bào C. 3 tế bào D. 2 tế bào
Câu 21. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Ở lá cây, … là bộ phận thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây.
A. Lỗ khí B. Biểu bì C. Lục lạp D. Gân lá
Câu 22. Ở thực vật trên cạn, lỗ khí thường tập trung ở
A. Mặt trên của lá.
B. Mặt dưới của lá.
C. Gân lá.
D. Phần thịt lá.
Câu 23. Chức năng chủ yếu của gân lá là gì?
A. Phân chia, làm tăng kích thước của lá
B. Bảo vệ, che chở cho lá
C. Tổng hợp chất hữu cơ
D. Vận chuyển các chất
Câu 24. Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm nào dưới đây?
A. Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau, không chứa lục lạp
B. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa nhiều lục lạp
C. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa ít lục lạp
D. Bao gồm các tế bào dãn cách, chứa nhiều lục lạp
Câu 25. Cây nào dưới đây chỉ có lỗ khí ở mặt trên của lá?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Nong tằm
C. Trang
D. Súng
Câu 26. Lỗ khí được tìm thấy ở cả hai mặt lá của cây nào dưới đây?
A. Đoạn B. Ngô C. Trang D. Thường xuân
Câu 27. Các lỗ khí ở lá cây có vai trò gì?
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng sau quang hợp đi nuôi cây
B. Giúp quá trình trao đổi khí diễn ra thuận lợi và tạo điều kiện cho quá trình thoát hơi nước của cây
C. Thu nhận ánh sáng mặt trời làm nguyên liệu cho quá trình quang hợp
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 28. Phần biểu bì của phiến lá được cấu tạo bởi mấy lớp tế bào?
A. 4 lớp B. 3 lớp C. 2 lớp D. 1 lớp
Câu 29. Chức năng chủ yếu của phần thịt lá là
A. Chế tạo chất hữu cơ cho cây.
B. Tổng hợp nước và muối khoáng cho cây.
C. Dẫn truyền các chất dinh dưỡng xuống phần dưới của cây.
D. Bảo vệ, che chở cho toàn bộ phiến lá.
Câu 30: Mặt trên của lá thường có màu xanh lục, thẫm hơn mặt dưới lá là vì
A. Tế bào thịt lá ở mặt trên chứa ít diệp lục hơn tế bào thịt lá ở phía dưới
B. Mặt trên có nhiều lỗ khí hơn mặt dưới
C. Mặt trên có ít lỗ khí hơn mặt dưới
D. Tế bào thịt lá ở mặt trên chứa nhiều diệp lục hơn tế bào thịt lá ở phía dưới
Câu 31: Nhóm cây nào sau đây có đặc điểm: màu xanh ở 2 mặt lá không khác nhau?
A. Cây lúa, cây ngô, cây mía.
B. Cây bưởi, cây hồng xiêm, cây bầu.
C. Cây lim, cây sấu, cây hoa sữa.
D. Cây mồng tơi, cây su hào, cây cà chua.
Câu 32: Trong phiến lá, bộ phận nào sau đây là nơi diễn ra quá trình quang hợp?
A. Tế bào biểu bì mặt trên.
B. Thịt lá.
C. Tế bào biểu bì mặt dưới.
D. Lỗ khí.
Câu 33: Cấu tạo trong của phiến lá gồm những bộ phận nào?
A. Biểu bì, khoang trống, các bó mạch
B. Biểu bì, gân lá gồm các bó mạch
C. Biểu bì, thịt lá, gân lá gồm các bó mạch
D. Biểu bì, lỗ khí, khoang trống
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
B |
C |
A |
B |
D |
B |
D |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
B |
D |
C |
A |
A |
A |
D |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
B |
D |
B |
A |
B |
B |
D |
A |
A |
31 |
32 |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
A |
B |
C |
|
|
|
|
|
|
|
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: