Học247 xin giới thiệu đến các em học sinh bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 học kỳ II. Hi vọng với tài liệu tổng hợp này, các em sẽ dễ dàng tra cứu và ghi nhớ từ vựng đã học trong chương trình sách giáo khoa.
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KỲ II
UNIT 9: THE BODY
Word |
Transcript |
Class |
Meaning |
Example |
arm |
/ɑ:m/ |
n |
cánh tay |
There is a bruise on his arm. |
hand |
/hænd/ |
n |
bàn tay |
I want to hold your hand. |
finger |
/'fiɳgə/ |
n |
ngón tay |
Each person has 10 fingers. |
body |
/'bɔdi/ |
n |
cơ thể, thân thể |
You should keep your body clean. |
parts of the body |
/pɑ:t əv ðə'bɔdi/ |
n |
các bộ phận của cơ thể |
Can you name the main parts of the body? |
chest |
/tʃest/ |
n |
ngực |
There is a red spot on his chest. |
head |
/hed/ |
n |
đầu |
She shakes her head when she doesn't agree. |
shoulder |
/'ʃouldə/ |
n |
vai |
You can cry on my shoulder. |
leg |
/leg/ |
n |
chân |
His leg was broken yesterday. |
foot |
/fut/ |
n |
bàn chân (số ít) |
I often go to school on foot. |
feet |
/fi:t/ |
n |
bàn chân (số nhiều) |
You have to wash your feet before going to bed. |
toe |
/tou/ |
n |
ngón chân |
That man has 11 toes. |
face |
/feis/ |
n |
mặt |
She has a round face. |
hair |
/heə/ |
n |
tóc, mái tóc |
My sister has long black hair. |
eye |
/ai/ |
n |
mắt |
My teacher has brown eyes. |
nose |
/nouz/ |
n |
mũi |
That man has a very big nose. |
mouth |
/mauθ/ |
n |
miệng |
Please open your mouth. |
ear |
/iə/ |
n |
tai |
Her ears look very weird. |
lip |
/lip/ |
n |
môi |
Her lips are quite thin. |
tooth |
/tu:θ/ |
n |
răng (1 cái răng) |
I have a decayed tooth. |
teeth |
/ti:θ/ |
n |
răng (số nhiều, từ 2 cái trở lên) |
You should brush your teeth three times a day. |
actor |
/'æktə/ |
n |
diễn viên (nam) |
He is a famous actor. |
actress |
/'æktris/ |
n |
diễn viên (nữ) |
She dreams about becoming an actress. |
singer |
/'siɳə/ |
n |
ca sĩ |
Britney Spears is a famous singer. |
colour/ color |
/'kʌlə/ |
n |
màu |
What colour do you like? |
gymnast |
/'ʤimnæst/ |
n |
vận động viên thể dục |
My brother is a gymnast. |
weightlifter |
/'weiliftə/ |
n |
vận động viên cử tạ |
He is a weightlifter. |
monster |
/'mɔnstə/ |
n |
ác quỷ, quái vật |
Are you scared of monsters? |
clap |
/klæp/ |
v/n |
vỗ tay (v), tiếng vỗ tay (n) |
That little boy is clapping. |
continue |
/kən'tinju:/ |
v |
tiếp tục |
They continue playing soccer. |
draw |
/drɔ:/ |
v |
vẽ |
Are you good at drawing? |
choose |
//tʃu:z/ |
v |
chọn |
Do you choose the red pen or the blue pen? |
tall |
/tɔ:l/ |
adj |
cao, lớn |
She is very tall. |
short |
/ʃɔ:t/ |
adj |
thấp, ngắn |
He is short and fat. |
thin |
/θin/ |
adj |
gầy, mỏng |
My father is very thin. |
fat |
/fæt/ |
adj |
béo, mập |
My brother is very fat. |
heavy |
/'hevi/ |
adj |
nặng |
This bag is very heavy. |
light |
/lait/ |
adj |
nhẹ |
This bag is heavy but that bag is light. |
weak |
/wi:k/ |
adj |
yếu |
My grandmother is quite weak now. |
strong |
/strɔɳ/ |
adj |
khỏe, mạnh |
That boy is very strong. |
round |
/raund/ |
adj |
tròn |
There is a round table in the living room. |
oval |
/'ouvəl/ |
adj |
trái xoan |
She has an oval face. |
full |
/ful/ |
adj |
đầy đặn, dày |
She has a full face. |
long |
/lɔɳ/ |
adj |
dài |
Her hair is very long. |
good-looking |
/gud/-luking/ |
adj |
xinh, đẹp (cho nam/ nữ) |
Your sister is good-looking. |
beautiful |
/'bju:təful/ |
adj |
đẹp (cho nữ) |
She is very beautiful. |
handsome |
/'hænsəm/ |
adj |
đẹp (cho nam) |
He is very handsome. |
black |
/blæk/ |
adj |
đen |
I have a black dress. |
white |
/wait/ |
adj |
trắng |
I have a white shirt. |
gray/grey |
/grei/ |
adj |
xám |
Do you see my grey pen? |
red |
/red/ |
adj |
đỏ |
I like this red dress. |
orange |
/'ɔrinʤ/ |
adj |
cam |
This orange bag is very nice. |
yellow |
/'jelou/ |
adj |
vàng |
Is your new shirt yellow? |
green |
/gri:n/ |
adj |
xanh lá cây |
My hat is green. |
blue |
/blu:/ |
adj |
xanh da trời |
I have a blue pencil case. |
brown |
/braʊn/ |
adj |
nâu |
Do you like this brown table? |
purple |
/'pə:pl/ |
adj |
màu tía |
My mother likes this purple hat. |
Trên đây là một đoạn trích dẫn từ vựng của bài đầu trong chương trình tiếng Anh lớp 6 học kỳ II. Để thuận tiện trong việc tra cứu và học bài, các em vui lòng đăng nhập website hoc247.net chọn Tải về hoặc Xem online để xem được toàn bộ bài học.