YOMEDIA

Tổng hợp lý thuyết bài học Unit 1, 2, 3 Tiếng Anh 10

Tải về
 
NONE

Tài liệu Tổng hợp lý thuyết bài học Unit 1, 2, 3 Tiếng Anh 10 dưới đây nhằm giúp các em ôn lại kiến thức cũ đã học trong các Unit 1, 2 và 3 trong chương trình Tiếng Anh 10 và chuẩn bị tốt cho kì thi HK1 sắp tới. Hoc247 mời các em tham khảo tài liệu dưới đây nhé, chúc các em học tập tốt.

ATNETWORK
YOMEDIA

TỔNG HỢP NỘI DUNG ÔN TẬP UNIT 1, 2 VÀ 3 MÔN TIẾNG ANH LỚP 10

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF

I. Cấu trúc, cụm từ bắt buộc phải học

Go off: Reo lên

Get up: Thức dậy

Wake up: Đánh thức

Cup of tea: Tách trà

It takes/took + O + time + to V1 …: Mất / lấy của ai đó bao nhiêu thời gian để làm gì ........

Arrive in: Đi đến …(Nơi chốn lớn: Quận, huyện, tỉnh, thành phố, đất nước,…)

Arrive at: Đi đến …(Nơi chốn nhỏ: Sân bay, nhà ga,…)

Take a short rest: Nghỉ ngơi

Continue + to V1: Tiếp tục ....

Go to: Tiếp tục

Have breakfast/lunch/dinner: Ăn sáng / trưa / tối

Content with: Hài lòng với .......

Satisfy with: Hài lòng/thỏa mãn với ...........

What we do: Những cái gì chúng ta làm

Disappoint with: Thất vọng với .........

Interest in: Thích cái gì ............. 

Daily routine: Thói quen hằng ngày

II. Ngữ pháp:

1.  The present simple – Thì hiện tại đơn

b. Usage – Cách dùng:

Một thói quen

Cách dùng này thường có các trạng từ:  always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/ week/ month,… regularly, normally, frequently, never, occasionally, hardly ever,, generally, …

Ex: Mary often gets up early in the morning – Mary thường dậy sớm vào buổi sáng.

- Một sự thật hiển nhiên

Ex: The sun rises in the east and sets in the west – Mặt trời mọc ở đằng đông và lặn ở đằng tây.

- Diễn tả một trạng thái ở hiện tại

Ex: I know many things about him – Tôi biết nhiều điều về anh ấy.

c. Hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong thì hiện tại đơn

Quy tắc chung:

- Chủ ngữ số ít (Chỉ có 1 như “it, he, she”) thì đi với động từ số ít.

- Chủ ngữ số nhiều (2 trở lên) thì đi với động từ số nhiều.

- Chủ ngữ số ít (He, she, it,…) không có “s/es” ở tận cùng, chủ ngữ số nhiều (You, we, they,…) có “s/es” ở tận cùng (cuối chủ ngữ)

Ex: Tables, fans, books, pictures, laptops,… (Chủ ngữ số ít)

Table, fan, book, picture, laptop,… (Chủ ngữ số nhiều)

..........

2.  Adverbs of frequency – Trạng từ chỉ tần suất

Always, usually, sometimes/occasionally, often, normally, as a rule, never, ............

Trạng từ chỉ tần suất thường đứng trước V thường và sau Tobe.

Ex: He usually goes to bed at 10 p.m.

He is often late for class.

Luu ý:  As a rule đứng CUỐI câu.

3.  The past simple – Thì quá khứ đơn

b. Usage – Cách dùng:

- Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: Yesterday,  ago, last night/week/month/year, in the past, in 1990, …

Ex: I went to the supermaket yesterday – Tôi đã đi siêu thị vào ngày hôm qua.

Lưu ý:

  • Hai hành động trong quá khứ, hành động nào đang xảy ra ta dùng thì QKTD (was/were + Ving) hành động nào xen vào (chen ngang) thì ta dùng QKĐ.

Ex: When I was sleeping, my friend called me – Khi tôi đang ngủ thì bạn tôi gọi.

  • Hai hành động trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước ta dùng thì QKHT (S + had + Vpp/3), hành động nào xảy ra sau thì ta dùng QKĐ.

Ex: I had watched TV before you went – Tôi đã xem TV trước khi bạn đến.

Tham khảo bảng động từ bất quy tắc trong thì QKĐ:

.............

UNIT 2: SCHOOL TALKS

1. Wh- questions

-  Các từ để hỏi: who, whom, what, which, where, when, why, how (old/ long/ far/ fast/ many/ much…)

- Với động từ “to be”:   Wh- + be + S (+ …)?

Ex: What is the time? – It’s 7.

- Với động từ khiếm khuyết: Wh- + V­can, could, will,… + S + V1 (+ …)?

Động từ khiếm khuyết: Can, could, will, would, shall (Chỉ đi với chủ ngữ I, we), should, may, might, must, ought to, need,…

Ex: How many languages can you speak? – Bạn có thể nói bao nhiêu ngôn ngữ?

- Với động từ thường: Wh- + do/does/did + S + V1 (+ …)?

Ex: Where did you go yesterday? – Bạn đã đi đâu vào ngày hôm qua?

Lưu ý: Câu hỏi và câu trả lời phải cùng thì với nhau.

Ex: Where did you go yesterday? – I went to the bookstore.(Bạ đi đâu vào ngày hôm qua vậy? – Tôi đi đến tiệm sách.)

Cụ thể:

When? - Time => Hỏi thông tin về thời gian.

Where? - Place => Hỏi thông tin về nơi chốn.

Who? - Person => Hỏi thông tin về người.

Why? - Reason => Hỏi lí do.

How? - Manner => Hỏi thông tin về cách thức, hình thức.

What? – Object / Idea / Action => Hỏi thông tin về vật / ý kiến / hành động.

Which (one)? - Choice of alternatives => Hỏi thông tin về sự lựa chọn.

Whose? - Possession => Hỏi thông tin về sở hữu.

Whom? - Person (objective formal) => Hoûi veà ngöôøi(ÔÛ daïng taân ngöõ).

How much? - Price, amount (non-count) => Hỏi thông tin về giá cả, lượng.

How many? - Quantity (count) => Hỏi thông tin về lượng (đếm được).

How long? - Duration => Hỏi thông tin về thời gian (bao lâu).

How often? - Frequency => Hỏi thông tin về mức độ thường xuyên.

How far? - Distance => Hỏi thông tin về khoảng cách

What kind (of)?- Description => Yêu cầu mô tả thông tin.

2.  Gerund and to + infinitive

a. Gerund (V-ing)

.....................

UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND

1.  The past perfect (Thì qúa khứ hoàn thành)

b. Cách dùng

- Diễn tả một sự kiện xảy ra trước một thời điểm được xác định trong quá khứ

Ex: I had finished my homework by 8:00 last night – Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà trước 8 giờ đêm qua.

- Diễn tả một sự kiện xảy ra trước một sự kiện khác trong quá khứ

Ex: I had finished my homework before I went to bed – Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà trước khi tôi đi ngủ.

2.  The past perfect vs the past simple (Thì quá khứ hoàn thành với thì quá khứ đơn)

......

Trên đây là trích dẫn nội dung của tài liệu Tổng hợp lý thuyết bài học Unit 1, 2, 3 Tiếng Anh 10, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Mời các em tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục

Chúc các em học tập thật tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON