Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Tổng hợp kiến thức thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6, để các em tổng hợp lý thuyết và luyện tập các dạng bài tập tham khảo và chuẩn bị tốt cho kì thi HK1 sắp tới. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em, chúc các em đạt thành tích cao trong học tập.
TỔNG HỢP KIẾN THỨC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN TIẾNG ANH 6
I. LÝ THUYẾT
1. Công thức:
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…
3. Cách dùng:
+ Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.
Ex: She is going to school at the moment.
+ Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.
Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.
+ Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước
Ex: I am flying to Moscow tomorrow.
+ Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”.
Ex: She is always coming late.
Note: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate…
Ex: He wants to go for a cinema at the moment.
II. BÀI TẬP
1. Thêm đuôi –ing cho các động từ sau
1. work: ______________
2. play: ______________
3. reply: ______________
4. hope: ______________
5. make: ______________
6. lie: ______________
7. go: ______________
8. show: ______________
9. drive: _______________
10. shop: _____________
2. Hoàn thành những câu dưới đây.
1. It (get) ___________ dark. Shall I turn on the light?
2. You (make) _________ a lot of noise. Could you be quieter? I (try) __________ to concentrate.
3. Sue (stay) ____________ at home today.
4. John and Ed (cycle) ___________ now.
5. She (not watch) _____________ TV.
6. I (read) ______________ an interesting book.
7. The cat (play) __________ with the ball.
8. The cat (chase) _____________ the mouse.
9. The students (not be) ____________ in class at present.
10. They haven’t got anywhere to live at the moment. They (live) __________ with friends until they find somewhere.
3. Đặt câu hỏi với những từ cho sẵn
1. Collin/ work/ this week?
_______________________________________
2. what/ you/ do?
_______________________________________
3. Jel/ drink/ tea/ now?
_______________________________________
4. Why/ you/ look/ at/ me/ like that?
_______________________________________
5. she/ study?
______________________________________
6. anybody/ listen/ to the radio/ or/ can/ I/ turn it off?
______________________________________
7. I/ be/ stupid?
______________________________________
8. we/ make/ a mistake?
______________________________________
4. Đọc đoạn hội thoại giữa Brian và Sarah. Viết lại dạng đúng của động từ trong ngoặc.
Sarah: Brian! How nice to see you! What (1)___________(you/ do) these days?
Brian: I (2)______________(train) to be a supermarket manager.
Sarah: Really? What’s it like? (3) _____________(you/ enjoy) it?
Brian: It’s all right. What about you?
Sarah: Well, actually I (4) _______________(not/ work) at the moment. I (5) _________(try) to find a job but it’s not easy. But I’m very busy. I (6) _________(decorate) my flat.
Brian: (7) ___________(you/ do) it alone?
Sarah: No, some friends of mine (8) ___________(help) me.
5. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.
1. My mother __________________ (buy) some food at the grocery store.
2. Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.
3. __________________ (she, run) down the street?
4. My cat __________________ (eat) now.
5. What __________________ (you, wait) for?
6. Her students __________________ (not try) hard enough in the competition.
7. All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the party right now.
8. My neighbours __________________ (travel) around Europe now.
9. The little girl __________________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher __________________ (speak).
ĐÁP ÁN
1.
1. working 6. lying
2. playing 7. going
3. replying 8. showing
4. hoping 9. driving
5. making 10. shopping
2.
1. is getting 6. am reading
2. are making - am trying 7. is playing
3. is staying 8. is chasing
4. are cycling 9. are not being/ aren't being
5. is not watching/ isn't watching 10. are living
3.
1. Is Collin working this week?
2. What are you doing?
3. Is Jel drinking tea now?
4. Why are you looking at me like that?
5. Is she studying?
6. Is anybody listening to the radio or can I turn it off?
7. Am I stupid?
8. Are we making a mistake?
4.
(1) are you doing
(2) am training
(3) Are you enjoying
(4) am not working
(5) am trying
(6) am decorating
(7) Are you doing
(8) are helping
5.
1. is buying
2. is not studying
3. Is she running
4. is eating
5. are you waiting
6. are not trying
7. are having
8. are travelling
9. is drinking
10. is speaking
........
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Tổng hợp kiến thức thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tốt!