Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Tổng hợp kiến thức thì hiện tại đơn Tiếng Anh 6, để các em tổng hợp lý thuyết và luyện tập các dạng bài tập tham khảo và chuẩn bị tốt cho kì thi HK1 sắp tới. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em, chúc các em đạt thành tích cao trong học tập.
ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN TIẾNG ANH LỚP 6
I. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa:
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn
- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
- Chân lý, sự thật hiển nhiên
- Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.
- Sử dụng trong câu điều kiện loại 1.
- Sử dụng trong một số cấu trúc khác
3. Công thức thì hiện tại đơn
Thể |
Động từ “tobe” |
Động từ “thường” |
Khẳng định |
S + am/are/is |
S + V(e/es) |
Phủ định |
S + am/are/is + not + Note : is not = isn’t ; are not = aren’t |
S + do/ does + not + V(ng.thể) Note : do not = don’t does not = doesn’t |
Nghi vấn |
Yes – No question Am/ Are/ Is (not) + S + ….? Yes, S+ am/ is/ are No, S+ am/is/are +not. Wh- questions Wh + am/ are/ is (not) + S + …? |
Yes – No question Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Wh- questions Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? |
Lưu ý |
Cách thêm s/es: |
4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
+ Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
+ Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
+ Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
II. BÀI TẬP
Bài 1: Bài tập chia động từ ở thì hiện tại đơn.
1.Minh (get) _______ up at 6 o’clock every morning.
2. Jim often (not drink) ______ coffee.
3. Phuong (teach) ______ Maths in his school.
4. It (tobe) ____ hot today.
5. My parents (leave) _____ home at 9 a.m everyday.
6. Hanh (visit) _____ her grandparents in September.
7. Power stations (use) ______ fossil fuels.
8. The food in Thailand (smell) _____ very good.
9. ____(Tobe) his father Vietnamese?
10. Cuc always (clean) _____ her house twice a week.
Bài 2: Bài tập chọn đáp án đúng nhất ở thì hiện tại đơn.
1.The swimming bath opens/open at 8 a.m and close/closes at 7 p.m everday.
2. The sun don’t rise/doesn’t rise in the west. It rises/rise in the east.
3. Peter takes/take photographs of the ants.
4. Nam repair/repairs his car twice a year.
5. We plays/play the guitar, but we doesn’t play/don’t play very well.
Bài 3: Bài tập chữa lỗi sai ở thì hiện tại đơn.
1.Lim catch 4 dogs and 5 cats.
2. How many of those people do you knows?
3. Binh sometimes forget my birthday.
4. That flowers smells very sweet.
5. My best friend know a lot about cars. He work at a garage.
6. His teacher meet with students after class.
7. They has a new job. They work for an office supply company.
8. Does you get home until 4:00 in the afternoon?
9. His friends has a break from 10:30 to 10:45 the morning.
10. Hoang listen to music every night after working.
ĐÁP ÁN
Bài 1
1.gets (hành động lặp lại hàng ngày, every morning và Minh là chủ ngữ số ít)
2. doesn’t often drink (thói quen và Jim là chủ ngữ số ít nên dùng trợ động từ does)
3. teaches (việc làm hàng ngày, và Phuong là chủ ngữ số ít)
4. is (sự thật hiển nhiên)
5. leave (hành động lặp đi lặp lại và my parents là chủ ngữ số nhiều)
6. visits (hành động lặp đi lặp lại và Hanh là chủ ngữ số ít)
7. use (sự thật hiển nhiên)
8. smells (sự thật hiển nhiên)
9. Is (diễn tả sự thật hiển nhiên)
10. cleans (thói quen và Cuc là chủ ngữ số ít)
Bài 2
1.opens/closes (hành động xảy ra liên tục, thường xuyên)
2. doesn’t rise/ rises (sự thật hiển nhiên)
3. takes (sự việc diễn ra thường xuyên)
4. repairs (hành động diễn ra thường xuyên)
5. play/don’t play (sự thật hiển nhiên)
Bài 3
1.catch ➔ catches
2. knows ➔ know
3. forget ➔ forgets
4. smells ➔ smell
5. know ➔ knows
6. meet ➔ meets
7. has ➔ have
8. Does ➔ Do
9. has ➔ have
10. listen ➔ listens
........
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Tổng hợp kiến thức thì hiện tại đơn Tiếng Anh 6, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em học tốt!