Để giúp các em hệ thống các điểm ngữ pháp trọng tâm và cung cấp từng dạng bài tập cụ thể minh họa cho các nội dung đó, HOC247 xin gửi đến các em học sinh lớp 10 tài liệu Tổng hợp kiến thức ngữ pháp và bài tập ôn thi HK1 môn Tiếng Anh lớp 10. Hi vọng đây sẽ là bộ tài liệu hữu ích trong quá trình ôn tập và giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi sắp đến.
TỔNG HỢP KIẾN THỨC NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN THI HK1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 10
I. Tenses and passive voice
1. Put verbs in the correct tense forms.
1. Up to now, the teacher ( give ). . . . . . . . .. . . . our class 5 tests.
2. Long ago, my younger brother often ( cry ). . . . . . . . .. . . .
3. David ( be ) . . . . . . . . .. . . . born after his father ( die ). . . . . . . . .. . . .
4. When I ( be ) . . . . . . . . .. . . . a child, I ( want ). . . . . . . . .. . . . to be a doctor
5. Please be quiet! I ( work ) . . . . . . . . .. . . .
6. Mary ( come ) . . . . . . . . .. . . . from London
7. Sometimes I ( get ) . . . . . . . . .. . . . up before the sun ( rise )………..
8. I’m preparing to support anything he ( say ) . . . . . . . . .. . . . tomorrow
9. At 4 p.m yesterday? Well, I ( work ) . . . . . . . . .. . . . in my office at that time
10. The audience ( listen ) . . . . . . . . .. . . . to everything he said last night.
ĐÁP ÁN
1/ has given
2/ cried
3/ was – had died
4/ was – wanted
5/ am working
6/ comes
7/ get – rises
8/ will say
9/ was working
10/ listened
11. She (ask) . . . . . . . . .. . . . me to tell about him several times
12. Mr Jackson (paint) . . . . . . .. . his house since last month
13. When I came in, they all (sit) . . . . round the fire. Mr Pike (do) . .. crossword puzzle.
14. Yesterday thieves (break) . . . . . .. into the house and (steal) . . . . . a lot of fur coats while the guests (dance) . . . . . . . . .. . . .
15. He (do) . . . . . . . . .. . . . his homework before he went to the cinema
16. How long you (wait) . . . . . . . . .. . . . for me? – Just a few minutes.
17. What you (do) . . . . . . . . .. . . . after you (go) . . . . . . . . .. . . . home yesterday?
18. He often (say) . . . . . . . . .. . . . OK when he (talk) . . . . . . . . .. . . . with the guests
19. Tom (not come) . . . . . . . . .. . . . here tomorrow
20. Trees (plant) . . . . . . . . .. . . . since it (stop) . . . . . . . . .. . . . raining
11/ has asked 12/ has painted 13/ were sitting – was doing
14/ broke – stole – were dancing 15/ had done 16/ have you waited
17/ did you do – had gone 18/ says – is talking
19/ won’t come 20/ have been planted - stopped
21. Listen! The bird (sing) . . . . . . . . .. . . .
22. The house (build) . . . . . . . . .. . . .2 years ago
23. Someone (cut) . . . . . . . . .. . . . down all the trees in the garden
24. Mr Pike (live) . . . . . . . . .. . . . here since last October
25. John (watch) . . . . . . . . .. . . . TV at 8 last evening
26. Some animals (not eat) . . . . . . . . .. . . . during winter
27. Why didn’t you listen while I (speak) . . . . . . . . .. . . . to you?
28. Be quiet! The teacher (be) . . . . . . . . .. . . . angry
29. Hurry up! The train (come). . . . . . . . .. . . .
30. I (speak) . . . . . . . . .. . . . to you about that matter after the meeting tonight
ĐÁP ÁN
21/ is singing
22/ was built
23/ cut
24/ has lived
25/ was watching
26/ don’t eat
27/ was speaking
28/ is
29/ is coming
30/ will speak
31. Where are you? – I’m upstairs. I (have) . . . . . . . . .. . . . a bath
32. We (not receive ) . . . . . . . . .. . . . any letters from him since he (leave) . . . . . . . . .. . . . four months ago
33. How long you (study) . . . . . . . . .. . . . in this school?
34. Dick (start) . . . . . . . . .. . . . school before he (be) . . . . . . . . .. . . . seven
35. He’ll leave as soon as he (hear) . . . . . . . . .. . . . the news
36. It (rain) . . . . . . . . .. . . . when we arrived
37. We ( not see ) . . . . . . . . .. . . . them for a long time
38. He felt asleep while he (do) . . . . . . . . .. . . . his homework
39. When your father (die). . . . . . . . .. . . . ? I (not know) . . . . . . . . .. . . . when he (die) ………
40. Up to then I never (see) . . . . . . . . .. . . . such a fat man.
ĐÁP ÁN
31/ am having
32/ haven’t received – left
33/ have you studied
34/ had started – was
35/ hears
36/ was raining
37/ haven’t seen
38/ was doing
39/ did your father die – don’t know - died
40/ have seen
2. Turn into passive voice.
1. The thieves have stolen the most valuable painting in the museum.
2. Some people will interview the new president on T.V
3. I am going to repair those shoes?
4. He has broken the nose in the football match.
5. Have you finished the above sentences?
6. He lends his friend his new shoes.
7. She left her relatives five million pounds.
8. The shop assistant handed these boxes to the customer
9. The board awarded the first prize to the reporter.
10. Have you sent the Christmas cards yet?
11. The committee appointed Alice secretary for the meeting.
12. He hides the broken cup in the drawer.
13. They keep this room tidy all the time.
14. They all voted the party a great success.
15. We gave Ann some bananas and some flowers.
16. They moved the fridge into the living room
17. She brought some cups of tea to the visitors in the next room.
18. My mother waters this flower every morning.
19. John invited Fiona to his birthday party last night.
20. Her mother is preparing the dinner in the kitchen.
..............
II. Direct - Indirect speech
1. Lối nói trực tiếp và gián tiếp (direct/ indirect speech)
Trong câu trực tiếp thông tin đi thẳng từ người thứ nhất sang người thứ hai (người thứ nhất nói trực tiếp với người thứ hai). Trong lời nói trực tiếp chúng ta ghi lại chính xác những từ, ngữ mà người nói dùng. Lới nói trực tiếp phải được đặt trong dấu ngoặc kép.
He said “I bought a new motorbike for myself yesterday”.
“I love you”, she said.
Trong câu gián tiếp, thông tin đi từ người thứ nhất qua người thứ hai đến người thứ ba. Khi đó câu có biến đổi về mặt ngữ pháp.
He said he had bought a new motorbike for himself the day before.
2. Quy tắc chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp
2.1. Quy tắc chuyển từ lối nói trực tiếp sang gián tiếp: lùi một thời
Simple present ⇒ simple past
Present progressive ⇒ past progressive
Present perfect ⇒ past perfect
Simple past ⇒ past perfect
Past progressive ⇒ past perfect progressive
Simple future ⇒ would + V
Can/may/must ⇒ could /might/had to
2.2. Các chuyển đổi khác:
– Đại từ nhân xưng:
I ⇒ he/she; We ⇒ they; You ⇒ I/ we
(tân ngữ và tính từ sở hữu chuyển theo nhân xưng chủ ngữ)
– Trạng từ chỉ nơi chốn:
Here ⇒ there
This ⇒ that
These ⇒ those
– Trạng ngữ chỉ thời gian:
Today ⇒ that day
Tomorrow ⇒ the next day/ the following day
Yesterday ⇒ the day before/ the previous day
Last week ⇒ the week before/ the previous week
The day after tomorrow ⇒ in 2 days’ time
The day before yesterday ⇒ two days before.
Now ⇒ then
Ago ⇒ before
2.3. Các trường hợp không đổi thời
– Sự thật, sự việc luôn luôn đúng:
“The earth moves round the sun” he said.
⇒ He said that the earth moves round the sun.
......
Trên đây là trích dẫn nội dung của tài liệu Tổng hợp kiến thức ngữ pháp và bài tập ôn thi HK1 môn Tiếng Anh lớp 10, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Mời các em tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục
- Tổng hợp bài tập tự luận câu bị động Tiếng Anh 10 có đáp án
- Bài tập câu điều kiện Tiếng Anh 10 có đáp án
Chúc các em học tập thật tốt!