Nhằm mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 11 có tài liệu ôn tập rèn luyện và thực hành thì Tương lai đơn trong Tiếng Anh. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Simple Future Tense với phần hệ thống lý thuyết và bài tập vận dụng kèm đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.
Chúc các em có kết quả học tập tốt!
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1. ĐỊNH NGHĨA VỀ TƯƠNG LAI ĐƠN
Thì tương lai đơn (Simple future tense) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
2. CẤU TRÚC VỀ THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
2.1. Khẳng định:
- Cấu Trúc:
S + will + V(nguyên thể)
- Trong đó:
- S (subject): Chủ ngữ
- Will: trợ động từ
- V(nguyên mẫu): động từ ở dạng nguyên mẫu
- Lưu ý
I will = I'll |
He will = He'll |
She will = She'll |
It will = It'll |
They will = They'll |
We will = We'll |
You will = You'll |
- Eg:
I will help her take care of her children tomorrow morning.
(Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)
He will bring you a cup of tea soon.
(Anh ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)
2.2. Phủ định:
- Cấu Trúc
S + will not + V(nguyên mẫu)
=> Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau “will”.
- Lưu ý:
- will not = won’t
- Eg:
- I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)
- They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)
2.3. Nghi vấn:
- Cấu Trúc:
Will + S + V(nguyên mẫu)
- Trả lời:
- Yes, S + will./ No, S + won’t.
=> Câu hỏi trong thì tương lai đơn ta chỉ cần đảo “will” lên trước chủ ngữ.
- Eg:
Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)
Yes, I will./ No, I won’t.
Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)
Yes, they will./ No, they won’t.
3. CÁCH DÙNG
Cách Sử Dụng |
Ví dụ |
- Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói. |
|
- Diễn tả một dự đoán không có căn cứ |
|
- Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị. |
|
- Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai. |
|
4. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
- In + thời gian: trong … nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)
- Tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
- Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
- Think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
- Perhaps: có lẽ
- Probably: có lẽ
5. BÀI TẬP VẬN DỤNG
5.1. Bài 1: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. He/ wish/ Bin/ come/party/ next week.
2. If/ she/ not/ learn/ very hard/,/she/not/ pass/ test.
3. Minh/ take/ the zoo/ next Sunday?
4. I/ believe/ Huynh/ recover/ illness/ soon.
5. They/ drink/ in the same restaurant/ next week.
5.2. Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. I (do)__________it for you tomorrow.
2. My father (call)_____________you in 5 minutes.
3. We believe that she (recover)_______________from her illness soon.
4. I promise I (return)______________to school on time.
5. If it rains, he (stay)____________at home.
6. You (take) me to the zoo this weekend?
7. I think he (not come)_______________back his hometown.
5.3. Bài 3: Hoàn thành các câu sau:
1. A: “There's someone at the door.”
B: “I _________________________ (get) it.”
2. Joan thinks the Conservatives ________________ (win) the next election.
3. A: “I’m going to move my house tomorrow.”
B: “I _________________________ (come) and help you.”
4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.
5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise.
6. A: “I’m cold.”
B: “I _______________________ (turn) on the fire.”
7. A: “She's late.”
B: “Don't worry she _________________________ (come).”
8. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.
9. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.
10. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock.
5.4. Bài 4: Hoàn thành các câu sau:
1.I'm afraid I _________________________ (not/ be) able to come tomorrow.
2. Because of the train strike, the meeting _________________________ (not/ take) place at 9 o'clock.
3. A: “Go and tidy your room.”
B: “I _________________________ (not/ do) it!”
4. If it rains, we _________________________ (not/ go) to the beach.
5. In my opinion, she _________________________ (not/ pass) the exam.
6. A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I _________________________ (not/ take) the bus, I'll come with you.”
7. He _________________________ (not/ buy) the car, if he can't afford it.
8. I've tried everything, but he _________________________ (not/ eat).
9. According to the weather forecast, it _________________________ (not/ snow) tomorrow.
10. A: “I'm really hungry.”
B: “In that case we _________________________ (not/ wait) for John.
5.5. Bài 5: Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào những từ gợi ý:
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
- She hopes that Mary will come to the party tonight.
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
_________________________________________
3. If/ you/ not/ study/ hard/ ,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
_________________________________________
4. You/ look/ tired/ ,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
_________________________________________
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station ?
_________________________________________
5.6. Bài 6. Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn (will hoặc tobe going to)
1. When we get home, we ___________ (have) dinner.
2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match.
3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway.
4. She thinks that the Take That concert __________ (be) really exciting.
5. “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a birthday party.
6. If you revise for the exam , I’m sure you ________ (get) a good result.
7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny.
8. I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins.
9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species.
10. He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later.
11. This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly.
12. In five years time, I _____________ (be) at university.
13. She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it today.
14. Their suitcases are packed. They ______________ (go) on holiday.
15. If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures.
16. My brother thinks it ______________ (snow) tomorrow.
17. It’s very late! Hurry up or we ___________ (be) late for work.
18. Look at that boy at the top of that tree! He ___________ (fall).
19. When we go home, we ____________ (watch) TV. We don’t want to miss our favourite program.
20. I’m sure they ___________ (lose) the match.
6. ĐÁP ÁN
6.1. Bài 1:
1. He wishes Bin will come his party next week.
2. If she doesn’t learn very hard, she won’t pass the test.
3. Will Minh take to the zoo next Sunday?
4. I believe Huynh will recover from her illness soon.
5. They will drink in the same restaurant next week.
6.2. Bài 2:
1. will do
2. will call
3. will recover
4. will return
5. will stay
6. Will you take me to the zoo this weekend?
7. will not come/ won't come
6.3. Bài 3:
1.will get
3. will win
2. will turn
4. will come
5. will be
6. will be
7. will come
8. will be take (câu bị động)
9. will feel
10. will be
6.4. Bài 4:
1. will not be/ won't be
2. will not be take/ won't be take
3. will not do/ won't do
4. will not go/ won't go
5. will not pass/ won't pass
6. will not take/ won't take
7. will not buy/ won't buy
8. will not eat/ won't eat
9. will not snow/ won't snow
10. will not wait/ won't wait
6.5. Bài 5:
2. I will/ I'll finish my report in 2 days.
(Tôi sẽ hoàn thành bản báo cáo của mình trong 2 ngày nữa.)
3. If you don't study hard, you will not/won't pass the final exam.
(Nếu bạn không học chăm chỉ thì bạn sẽ không qua được kì thi cuối kỳ.)
4. You look tired, so I will/I'll bring you something to eat.
(Trông bạn đói quá, tôi sẽ mang cho bạn thứ gì đó để ăn.)
5. Will you please give me a lift to the station?
(Anh có thể cho tôi đi nhờ đến nhà ga được không?)
6.6. Bài 6. Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn (will hoặc tobe going to)
1 - will have; 2 - will feel; 3 - are going to do; 4 - will be
5 - am going to meet; 6 - will get; 7 - is going to be; 8 - am going to look after
9 - will wipe out; 10 - is going to make; 11 - we’ll do; 12 - will be
13 - is not going to buy; 14 - are going to go; 15 - will take; 16 - will snow
17 - will be; 18 - is going to fall; 19 - will watch; 20 - will lose
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Simple Future Tense. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Tổng hợp kiến thức về Câu bị động đặc biệt
- Tổng hợp các trường hợp đặc biệt của Wish
- Tổng hợp Danh động từ, Hiện tại phân từ, Danh động từ hoàn thành và Phân từ hoàn thành
Chúc các em học tập tốt!