Tài liệu Ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm chủ đề Tế bào thực vật Sinh học 6 năm 2020 có đáp án do HOC247 biên soạn và tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về đặc điểm cấu tạo tế bào thực vật. Mời các em tham khảo tại đây!
ÔN TẬP LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ TẾ BÀO THỰC VẬT - SINH HỌC 6 NĂM 2020
A. NỘI DUNG LÍ THUYẾT
1. Cấu tạo tế bào thực vật
1) Vách tế bào
2) Màng sinh chất
3) Chất tế bào
4) Nhân
5) Không bào
6) Lục lạp
7) Vách tế bào bên cạnh
- Cấu tạo bế bào thực vật bao gồm:
+ Vách tế bào làm cho tế bào có hình dạng nhất định
+ Màng sinh chất bao bọc ngoài tế bào chất
+ Chất tế bào là chất keo lỏng chứa các bào quan
+ Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
+ Ngoài ra, tế bào còn có không bào chứa dịch tế bào
2. Mô
- Mô là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
- Các loại mô chính: Mô phân sinh ngọn, mô mềm, mô nâng đỡ.
3. Sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật
- Sự lớn lên: Tế bào non có kích thước nhỏ, lớn dần thành tế bào trưởng thành, nhờ quá trình trao đổi chất.
- Sự phân chia
- Quá trình phân chia diễn ra như sau:
+ Đầu tiên từ một nhân hình thành 2 nhân, tách xa nhau.
+ Sau đó chất tế bào được phân chia, xuất hiện một vách ngăn, ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào non mới.
+ Các cơ quan thực vật như rễ, thân, lá lớn lên là nhờ sự phân chia và lớn lên của tế bào.
+ Từ 1 tế bào mẹ, sau 1 lần phân chia sẽ cho ra 2 tế bào con
+ Sự lớn lên và phân chia của tế bào giúp cây sinh trưởng và phát triển.
+ Tế bào có khả năng phân chia là tế bào trưởng thành.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất?
A. Tế bào mô phân sinh ngọn
B. Tế bào sợi gai
C. Tế bào thịt quả cà chua
D. Tế bào tép bưởi
Câu 2. Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu?
A. Nhân B. Không bào
C. Ti thể D. Lục lạp
Câu 3. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào?
A. Không bào
B. Nhân
C. Màng sinh chất
D. Lục lạp
Câu 4. Dịch tế bào nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Không bào
B. Nhân
C. Màng sinh chất
D. Lục lạp
Câu 5. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Câu 6. Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?
1. Chất tế bào
2. Màng sinh chất
3. Vách tế bào
4. Nhân
A. 3 B. 2
C. 1 D. 4
Câu 7. Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Câu 8. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quyết định điều đó?
A. Không bào
B. Nhân
C. Vách tế bào
D. Màng sinh chất
Câu 9. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: ... là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng nhau đảm nhiệm một chức năng nhất định.
A. Bào quan
B. Mô
C. Hệ cơ quan
D. Cơ thể
Câu 10. Ai là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào?
A. Antonie Leeuwenhoek
B. Gregor Mendel
C. Charles Darwin
D. Robert Hook
Câu 11. Ở những bộ phận sinh dưỡng, sau khi phân chia thì từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
A. 2 B. 1
C. 4 D. 8
Câu 12. Cơ thể thực vật lớn lên chủ yếu tố nào dưới đây?
1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian.
2. Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia.
3. Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.
A. 1, 2, 3
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 1, 2
Câu 13. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với đời sống thực vật?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Giúp cây ức chế được các sâu bệnh gây hại
C. Giúp cây thích nghi tuyệt đối với điều kiện môi trường
D. Giúp cây sinh trưởng và phát triển
Câu 14. Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật?
A. Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá
B. Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng
C. Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang
D. Sự vươn cao của thân cây tre
Câu 15. Ở cơ thể thực vật, loại mô nào bao gồm những tế bào chưa phân hóa và có khả năng phân chia mạnh mẽ?
A. Mô phân sinh B. Mô bì
C. Mô dẫn D. Mô tiết
Câu 16. Cho các diễn biến sau :
1. Hình thành vách ngăn giữa các tế bào con
2. Phân chia chất tế bào
3. Phân chia nhân
Sự phân chia tế bào thực vật diễn ra theo trình tự sớm muộn như thế nào?
A. 3 - 1 - 2
B. 2 - 3 - 1
C. 1 - 2 - 3
D. 3 - 2 - 1
Câu 17. Sự lớn lên của tế bào thực vật có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Trao đổi chất
C. Sinh sản
D. Cảm ứng
Câu 18. Một tế bào lá tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu?
A. 32 tế bào B. 4 tế bào
C. 8 tế bào D. 16 tế bào
Câu 19. Thành phần nào dưới đây tham gia vào quá trình phân bào ở thực vật?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Chất tế bào
C. Vách tế bào
D. Nhân
Câu 20. Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên và phân chia của tế bào thực vật là đúng?
A. Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định thì sẽ xảy ra quá trình phân chia.
B. Sau mỗi lần phân chia, từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra 3 tế bào con giống hệt mình.
C. Sự phân tách chất tế bào là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phân chia.
D. Phân chia tế bào không phải là nhân tố giúp thực vật sinh trưởng và phát triển.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
C |
A |
C |
A |
A |
C |
B |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
B |
D |
B |
A |
D |
B |
D |
A |
A |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: