Với mong muốn giúp các em học sinh dễ dàng hơn trong việc ôn tập và tổng hợp kiến thức Hóa học lớp 10, cũng như làm quen với cấu trúc đề thi trắc nghiệm, HỌC247 xin giới thiệu đến các em Tài liệu Ma trận đề kiểm tra và đáp án HK1 môn Hóa học 10 năm 2018 . Mời các em cùng tham khảo và luyện tập. Chúc các em học tốt
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: HOÁ HỌC
Chuyên đề |
Biết |
Hiều |
Vận dụng |
Vận dung cao |
Tổng điểm |
1. Thành phần nguyên tử, hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị, nguyên tử khối TB. Sự chuyên động của e ngtử, lớp và phân lớp e |
Biết cấu tạo của nguyên tử,tính kim loại ,tính phi kim hoặc khí hiếm |
Hiểu sự phân bố e trong các phân lớp |
Viết được công thức các đồng vị,xác định số hạt p,e,n |
Ứng dụng các đồng vị phóng xạ vào đời sống. |
|
Số câu Số điểm |
3 |
2 |
3 |
2 |
10 31,25% |
2. Bảng HTTH,sự bđổi tuần hoàn,cấu hình e,đại lượng VL, tính KL–PK của các ngtố, ý nghĩa bảng HTTH |
Những yếu tồ biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của ĐTHN |
Vị trí nguyên tử,công thức oxit và với hidro |
Xác định số e hóa trị |
Tìm nguyên tố R thông qua hợp chất với oxi và với hidro .Với ptpu |
|
Số câu Số điểm |
1 |
2 |
2 |
1 |
6 18,75% |
3. LK ion, LK cộng hóa trị, hóa trị, số oxi hóa |
Biết khi nào hình thành LK ion và LK cộng hóa trị |
Viết hợp chất hình thành |
|
|
|
Số câu Số điểm |
2 |
3 |
|
|
5 15,625% |
4. PƯ oxh–khử, phân loại PƯ hóa học trong hóa học vô cơ |
Khái niệm chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá |
Vai trò các chất trong phản ứng oxi hoá khử |
Cân bằng ptpư theo phương pháp thăng bằng electron |
|
|
Số câu Số điểm |
3 |
2 |
4 |
|
9 28,125% |
Tổng hợp |
|
1 |
|
1 |
2 6,25% |
Số câu Số điểm |
|
|
|
|
|
Tổng số câu Tổng số điểm |
9 28,125% |
10 31,25% |
9 28,125 |
4 12,5% |
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: HOÁ HỌC
Câu 1:Nguyên tử Mg(Z = 12) có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1.
C. 1s2 2s2 2p5 D. 1s2 2s2 2p6 3s2
Câu 2:Cho X có cấu hình e: [Ar] 3d64s2. Hỏi X thuộc nguyên tố nào?
A. s B. p C. d D. f.
Câu 3:Cho nguyên tố có Z = 19. Hỏi nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 4:Chọn phát biểu sai:
A. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
B. Số proton trong một hạt nhân nguyên tử còn được gọi là số khối
C. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron
Câu 5:Ở phân lớp p số electron tối đa là
A. 6 B. 10 C. 14 D. 18
Câu 6:Cho nguyên tử nguyên tố R có 82 hạt . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số hạt nơtron của nguyên tử R là?
A. 30 B. 26 C. 56 D. 52
Câu 7:Số nơtron, electron trong ion Cd2+ lần lượt là
A. 64, 48 B. 46, 48 C. 64, 50 D. 64, 46
Câu 8:Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
A. 6. B. 8. C. 17. D. 16
Câu 9:Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 9. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 10. A và B là các nguyên tố:
A. P và Ca B. P và Cl
C. Si và Cl D. Si và Ca
Câu 10:Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 14,007 B. 14,004
C. 14,001 D. 14,005
Câu 11:Nhóm gồm những nguyên tố kim loại điển hình là :
A. IA B. VIA C. VIIA D. VIIIA
Câu 12:Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố thuộc nhóm VIA?
A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s23p63d54s1
Câu 13:Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim
D. Trong bảng tuần hoàn, hầu hết các nguyên tố hoá học là phi kim.
Câu 14:Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d54s2?
A. Chu kì 4, nhóm IIA. B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm VIIB. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 15:X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 31. Nhận xét nào sau đây về X, Y là không đúng?
A. X, Y đều là nguyên tố phi kim.
B. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
D. Oxit cao nhất của X có công thức X2O5.
Câu 16:Hiđroxit nào sau đây có tính axit yếu nhất?
A. H3PO4 B. H2SiO3
C. HClO4 D. H2SO4.
Câu 17:Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực. B. ion.
C. cho nhận. D. cộng hóa trị có cực .
Câu 18:Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất ion:
A. MgCl2, NaCl, HCl B. K2O, MgCl2, CaO
C. H2O, CO2, SO2 D. CO2, H2SO4, MgCl2
Câu 19:Chất nào chỉ chứa liên kết đôi?
A. N2. B. CH4 C. CO2. D. HCl.
Câu 20: ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A.Na+ B.Fe3+ C.Al3+ D.Ca2+
Câu 21:Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:
A. Tạo ra chất kết tủa B. Tạo ra chất khí
C. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất
Câu 22:Trong phản ứng :
CuO + H2 → Cu + H2O
Chất khử là :
A. CuO B. H2 C. Cu. D. H2O
Câu 23:Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là
A. Fe3O4+ 4H2SO4 →FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
B. MgCO3 + H2SO4 →MgSO4 + CO2 + H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Câu 24:Cho phản ứng: aCu + bHNO3 →cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O
Với a, b, c, d, e là những hệ số tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 5 B. 8 C. 11 D. 12
Câu 25:Số oxi hóa của Clo bằng +1 trong chất nào sau đây?
A. KClO B. KCl C. KClO3 D. KClO4
Câu 26:Cho phản ứng: aFeO + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO +e H2O. Trong đó, a,b,c,d,e là các hệ số tối giản. Tổng a,b,c,d,e bằng
A. 22. B. 55. C. 48. D. 21.
Câu 27:Cho các phản ứng hóa học sau:
aFeS + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O
Trong đó, a,b,c,d,e,g là các hệ số tối giản. Giá trị b là
A. 12 B. 6 C. 18 D. 3
Câu 28:Cho phương trình hoá học.
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl làm môi trường (không bị oxi hoá - khử) và số phân tử HCl bị oxi hoá là
A. 1:8 B. 8:1 C. 3:5 D. 5:3
Câu 29:Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Sự oxi hóa là sự mất(nhường) electron
C. Chất khử là chất nhường (cho) electron
B. Sự khử là sự mất electron hay cho electron
D. Chất oxi hóa là chất thu electron
Câu 30:Hòa tan hoàn toàn 4,025 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dungdịch H2SO4 loãng, thu được 1,68 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,9. B. 11,225.
C. 8,98. D. 11,375.
Câu 31:10,8g kim loại A hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 3,696 lít O2 đktc được rắn B. Cho B tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 2,688 lít khí đktc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong hợp chất với clo, kim loại A chiếm 20,225% khối lượng
B. Hợp chất của A với oxi là hợp chất cộng hoá trị
C. Oxit của A có công thức AO là một oxit bazơ không tan.
D. Nguyên tố A thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
Câu 32:Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO2. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là MY2 trong đó M chiếm 62,5% về khối lượng . M là :
A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Cu.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Ma trận đề kiểm tra và đáp án HK1 môn Hóa học 10 năm 2018. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Lời giải chi tiết đề thi THPT quốc gia 2018 môn Hóa - Mã đề 214
-
Xem video: 40 câu trắc nghiệm Dao động cơ Vật lý 12 có video lời giải
-
Thi Online: Thi thử THPT QG môn Vật Lý lần 6 năm 2018
Chúc các em học tập tốt !