Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 trường chuyên Lương Thế Vinh năm 2016 bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm. Mong rằng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các em học sinh, giúp các em ôn tập và chuẩn bị kiến thức thật tốt cho kì thi sắp đến.
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 |
{--Để xem đầy đủ nội dung các em vui lòng chọn Xem online hoặc Tải về. Ngoài ra, các em có thể thực hành làm bài thi trực tuyến tại Kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học 10 có đáp án--}
Câu 1: mARN khác với tARN và rARN ở đặc điểm nào?
A. Mạch đơn xoắn phức tạp B. Có nhiều liên kết hidro hơn.
C. Không có liên kết hidro D. Cấu trúc một mạch đơn polinuclêotit
Câu 2: Cấu trúc nào sau đây ở tế bào nhân thực không có màng bao bọc?
A. Bộ máy Gongi B. Lưới nội chất C. Nhân D. Ribosom
Câu 3: Nhờ đặc tính nào sau đây mà nước được coi là dung môi tốt để hòa tan các chất:
A. Các liên kết hidro luôn bền vững
B. Tính phân cực
C. Các liên kết hidro luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục
D. Trạng thái lỏng
Câu 4: Trong các chất sau, chất nào không có bản chất là steroit?
A. Insulin B. Estrogen C. Cholesteron D. Testosteron
Câu 5: Trong các loại cacbohydrat sau, loại nào thuộc nhóm đường đa:
A. Saccarozo B. Fructozo C. Lactozo D. Xenlulozo
Câu 6: "Sinh vật đa bào, nhân thực, lối sống cố định, tự dưỡng, khả năng cảm ứng chậm" là những đặc điểm của giới:
A. Động vật B. Nấm C. Thực vật D. Nguyên sinh
Câu 7: Đường đi của Protein từ khi được hình thành cho đến khi được đưa ra khỏi tế bào sẽ đi qua các cấu trúc theo trình tự như sau:
A. Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Lưới nội chất hạt → Túi tiết → Màng sinh chất
B. Lưới nội chất trơn → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất → Túi tiết
C. Lưới nội chất hạt → Lưới nội chất trơn → Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Màng sinh chất.
D. Lưới nội chất hạt → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Màng sinh chất
Câu 8: Cho các trình tự nu sau, trình tự nào không thể là trình tự của ADN?
A. GGGXAATTXA B. AAGGGXUAGX C. XXAGAGXXTA D. TGGAXATAXT
Câu 9: Sắp xếp các nhóm sinh vật sau vào đúng giới của nó:
Nhóm sinh vật |
Giới |
1. Rêu |
I. Động vật |
2. Vi khuẩn lam |
II. Nấm |
3. Tảo |
III. Khởi sinh |
4. Nấm nhầy |
IV. Thực vật |
5. Địa y |
V. Nguyên sinh |
Tổ hợp đúng là:
A. 1 – IV, 2 – III, 3 – V, 4 – I, 5 – II. B. 1 – IV, 2 – III, 3 – V, 4 – V, 5 – II.
C. 1 – IV, 2 – V, 3 – IV, 4 – II, 5 – II. D. 1 – IV, 2 – III, 3 – V, 4 – V, 5 – IV.
Câu 10: Liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung trên phân tử axit nuclêic là:
A. A liên kết với G (hoặc U) bằng 2 liên kết hiđrô và T liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
B. A liên kết với T (hoặc G) bằng 2 liên kết hiđrô và U liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
C. A liên kết với T (hoặc U) bằng 2 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
D. G liên kết với T (hoặc U) bằng 2 liên kết hiđrô và A liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
Câu 11: Cho các đặc điểm sau:
I. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
II. Có tính phân cực
III. Thành phần chủ yếu của tế bào
IV. Dung môi hòa tan chất béo
V. Môi trường cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào
Những đặc điểm nào nói về nước (H2O)?
A. II, III, IV, V B. I, II, V C. II, III, V D. III, V
Câu 12: Một đoạn phân tử AND (1 gen) của một tế bào nhân thực có chiều dài bằng 4760 A. Tổng số nuclêôtit (nu) và tổng số liên kết cộng hóa trị giữa các nu (liên kết phosphodieste) của đoạn AND đó lần lượt là:
A. 1400 nu, 1398 liên kết B. 1400 nu, 1399 liên kết
C. 2800 nu, 2799 liên kết D. 2800 nu, 2798 liên kết
Câu 13: Sau khi ăn xong, hàm lượng glucozo trong máu tăng lên, cơ thể chuyển hóa glucozo trong máu thành glycogen dự trữ trong gan và cơ. Khi cơ thể vận động mạnh cần nhiều glucozo, glycogen lại được chuyển hóa ngược lại để cung cấp glucozo cho cơ thể. Đây là một ví dụ cho đặc điểm nào của các cấp tổ chức sống?
A. Cấp độ tổ chức cao hơn có đặc tính nổi trội. B. Tổ chức sống là hệ thống mở
C. Khả năng tự điều chỉnh của tổ chức sống. D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
Câu 14: Cacbohydrat có vai trò gì trong cơ thể người?
A. Năng lượng B. Cấu tạo tóc và móng tay
C. Cấu tạo thành tế bào D. Mang thông tin di truyền
Câu 15: Trong các loại vitamin sau, loại nào không phải là lipit?
A. Vitamin A B. Vitamin B1 C. Vitamin D D. Vitamin E
{--Xem đầy đủ nội dung tại xem online hoặc tải về--}
Trên đây là một số đoạn trích của Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 năm 2016 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh, các em đăng nhập vào hoc247.net để xem chi tiết nhé. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các em có kết quả tốt trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tập và thi tốt!
-- Mod Sinh học 247--