YOMEDIA

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Tin học lớp 10 có đáp án năm 2017

Tải về
 
NONE

Với mục đích nhằm phục vụ tài liệu tham khảo môn Tin học cho quý thầy cô và các em học sinh, Hoc247 đã tổng hợp Bộ đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Tin học lớp 10. Đề kiểm tra với cả hình thức trắc nghiệmtự luận đa dạng và có hướng dẫn giải chi tiết để tiện lợi cho các bạn trong quá trình tham khảo ôn tập. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bộ đề kiểm tra dưới đây.

ADSENSE
YOMEDIA

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1

MÔN:  TIN HỌC 10

ĐỀ SỐ 1

Thời gian: 45 phút

(Gồm: 40 câu trắc nghiệm)

Câu 1:  Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte?

          A.  1 byte                         B.  2 byte                          C.  4 byte                           D.  3 byte

Câu 2:  Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:

          A.  Ổ cứng.                        B.  Rom.                            C.  Đĩa CD.                         D.  Ram.

Câu 3:  Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ:

          A.  -128 đến 127.             B.  -127 đến 128.            

          C.  -128 đến 128.             D.  -127 đến 127.

Câu 4:  Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :

          A.  256 kí tự                      B.  12 kí tư                       

          C.  11 kí tư                      D.  255 kí tư

Câu 5:  Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:

A. Tên thư mục chứa tệp.                                         

B. Kiểu tệp.                    

C. Ngày/giờ thay đổi tệp.                                         

D. Kích thước của tệp.

Câu 6:  Chức năng nào không phải của hệ điều hành:

A. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.    

B. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.                     

C. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet.                                        

D. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.

Câu 7:  Để tạo thư mục trên màn hình nền Windows:

A. Nháy chuột trái trên màn hình nền chọn New → Folder.                          

B. Nháy chuột phải trên màn hình nền chọn New   Folder.               

C. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền chọn New → Shortcut.              

D. Nháy chuột trên màn hình nền chọn New  → Folder.

Câu 8:  Số thực 0.0013549x106 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:

          A.  1.3549x103                 B.  0.13549x104                         C.  0.13549x108               D.  0.1355x104

Câu 9:  Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời vào đĩa cứng:

          A.  Shut Down.                 B.  Hibernate.                 C.  Turn Off.                      D.  Stand By.

Câu 10:  Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng 5GB có thể chứa được bao nhiêu quyển truyện A? ( giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau).

          A.  25600                          B.  5120                            C.  51200                          D.  2560

Câu 11:  Hãy chọn phương án ghép đúng. Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ

A. Một văn bản.  

B. Một trang web.  

C. Một đơn vị lưu trữ  thông tin trên bộ nhớ ngoài.                               

D. Một gói tin.

Câu 12:  Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :

          A.  Bai8:\pas                    B.  Bia giao an.doc        

          C.  Bangdiem*xls              D.  Onthi?nghiep.doc

Câu 13:  Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây?

          A.  Bộ xử lý trung tâm.  B.  Bộ điều khiển.            

          C.  Bộ nhớ ngoài.             D.  Bộ nhớ trong.

Câu 14:  Phần mềm (Software) của máy tính gồm:

A. Sự quản lí và điều khiển của con người.           

B. Các chương trình.  

C. Các thiết bị của máy tính.                                   

D. Các thiết bị mà ta sờ vào cảm thấy mềm.

Câu 15:  Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom không hoạt động:

A. Thông báo lỗi và hoạt động bình thường.         

B. Máy chạy liên tục không dừng.                           

C. Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng .                    

D. Máy không làm việc được.

Câu 16:  Mã hóa thông tin là quá trình:

A. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lý được.               

B. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII.                  

C. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính.            

D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được.

Câu 17:  Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý:

          A.  J. Von Newman         B.  Anhxtanh                   

          C.  Newton                        D.  Blase Pascal

Câu 18:  Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính:

          A  Phần mềm ứng dụng.                                             B  Phần mềm công cụ.    

          C.  Phần mềm hệ thống.                                            D.  Phần mềm tiện ích.

Câu 19:  Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?

A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất k           

B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.          

C. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ .        

D. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.

Câu 20:  Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Bàn phím là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống.  

B. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa.                                        

C. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.          

D. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm.

Câu 21:  Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:

A. Hệ nhị phân sử dụng các chữ số  1  và  2          

B. ROM  là bộ nhớ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việc    

C. RAM  là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, đọc thông tin trong lúc làm việc        

D. Hệ thập phân sử dụng các chữ số  từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F

Câu 22:  Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?

          A.  240 KB                        B.  24 MB                          C.  24 GB                          D.  240 MB

Câu 23:  Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số  “ 65 “  trong hệ thập phân!

          A.  01000001.                B.  10010110.                  C.  10101110.                   D.  11010111.

Câu 24:  Số nhị phân 1011100101,112  biểu diễn số thập lục phân nào dưới đây:

          A.  2E5,C16                        B.  C,2E516                        C.  3,2E516                                                 D.  2E5,316

Câu 25:  Bộ mã ASCII mã hóa được :

A.  128 kí tự.                     B.  512 kí tự.                     C.  1024 kí tự.                   D.  256 kí tự.

Câu 26:  Hệ thống tin học dùng để:

A. Nhập, xử lí, xuất và lưu trữ thông tin.                

B. Nhập, xử lí, xuất  và truyền thông tin.                

C. Nhập, xuất, truyền và lưu trữ thông tin.            

D. Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin.

Câu 27:  Đường dẫn nào sau đây không hợp lệ. Cho BAITAP.DOC là một tập tin trong Windows.

A. D:\BAITAP.DOC \ HKI \ TIN \ LOP 10.          

B. D:\LOP 10 \ TIN \ HKI \ BAITAP.DOC.              

C. D:\HKI \ TIN \ LOP 10 \ THUC HANH.              

D. D:\THUC HANH \ LOP 10 \ KHI \ TIN.

Câu 28:  Đẳng thức nào sau đây là đúng:

          A.  1BF16 =  45910             B.  1BF16 =  47010           

          C.  1BF16 = 44710             D.  1BF16 =  45010

Câu 29:  Tìm câu đúng trong các câu sau:

A. Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ.                      

B. Hệ điều hành không cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.

C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.             

D. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.

Câu 30:  Biểu diễn  xâu kí tự ”TIN” ta cần dãy bit nào sau đây.Cho kí tự ”A” có mã ASCII thập phân là 65.

A. 10000100 01011010 01001110                       

B. 01010100 01001001 01001110                                                                   

C. 01010100 10101001 11111111                       

D. 01010101 01100110 10010001

Câu 31:  1011002 = ?16

          A.  D12                              B.  A45                              C.  2C                                 D.  B00

Câu 32:  Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.

1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.    

2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.

3. Cắm nguồn và Bật máy.                       

4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.

A.  1 – 3- 2 – 4                  B.  4 - 1 - 3 – 2                  C.  3 - 2 - 4 - 1                  D.  2 - 4 - 1 – 3

Câu 33:  Số thập phân 91210 biểu diễn số hexa nào dưới đây:

A.  39A                              B.  390                              C.  A93                              D. 093

Câu 34:  Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:

A.  255.                              B.  170.                              C.  171.                             D.  254.

Câu 35:  Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?

A.  Kilobyte.                      B.  Bit.                               C.  Byte.                             D. Gigabyte.

Câu 36:  Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ:

          A.  Bai:12.PAS                 B.  Lemonade1.2.dat       C.  Van-Ban.DOC              D. EXCEL.DOC

Câu 37:  Thanh ghi:

A. Là một phần của bộ nhớ trong.  

B. Không là một phần của CPU.     

C. Là một phần của bộ nhớ ngoài.                          

D. Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu dang được xử lí.

Câu 38:  Trong các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào là phần mềm hệ thống:

A. Hệ điều hành Windows XP và chương trình diệt virus Bkav.            

B. Chương trình Turbo Pascal 7.0.                         

C. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word.                                           

D. Hệ điều hành Windows 2003.

Câu 39:  Trong bộ nhớ trong, thành phần ROM là:

A. Bộ nhớ ghi dữ liệu trong lúc làm việc.               

B. Bộ nhớ truy cập ngãu nhiên.                              

C. Bộ nhớ đọc, ghi dữ liệu.                                       

D. Bộ nhớ chỉ đọc.

Câu 40:  Hệ điều hành là:

          A.  Phần mềm tiện ích.                                                B.   Phần mềm công cụ.  

          C.  Phần mềm ứng dụng.                                            D.  Phần mền hệ thống.

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1

MÔN:  TIN HỌC 10

ĐỀ SỐ 2

Thời gian: 45 phút

(Gồm: 30 câu trắc nghiệm)

Câu 1. Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì?

  1. Sự ra đời của máy tính điện tử.                                            
  2. Sự ra đời của máy bay. 
  3. Sự ra đời của các phương tiện giao thông.                            
  4. Sự ra đời của máy cơ khí.

Câu 2. Dùng thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất: Cho N=6, a =3, a =4, a =2, a =1, a =0, a =7. Sau bao nhiêu lần duyệt thì tìm được giá trị nhỏ nhất?

A. 3                          B. 4                                    C. 5                           D. 6

Câu 3. Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân biểu diễn số này là:

A. 1100101             B. 1110011                  C. 1100111                D. 1100110

Câu 4. Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là: 

A. biến đổi  thông tin                                   B. truyền thông tin   

C. lưu trữ thông tin                                      D. mã hóa thông tin

Câu 5. Giá trị của số 110112 là:

A. 28                           B. 27                                                               C. 29                                  D. 30

Câu 6. Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?

A. Bộ xử lý trung tâm                                  B. Bộ nhớ ngoài                

C. ROM                                                          D. RAM

Câu 7. Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?

A. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G                      B. 0, 1, 2, …, 9  

C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F                   D. 0 và 1

Câu 8. Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì?

A. Thông tin                                                B. Đơn vị đo thông tin              

C. Đơn vị đo dữ liệu                                     D. Dữ liệu

Câu 9. Mùi vị là thông tin dạng nào?

A. Dạng âm thanh                                        B. Dạng hình ảnh     

C. Chưa có khả năng thu thập                D. Dạng văn bản

Câu 10. Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là?

A. Bộ xử lí trung tâm                                   B. Bộ nhớ trong                    

C. Thiết bị vào                                              D. Bộ nhớ ngoài

Câu 11. Số 1BF16 được biểu diễn trong hệ thập phân là:

A.  473                     B.  474                          C.  437                          D.  447

Câu 12. DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?

  1. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra               
  2. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào
  3. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào            
  4. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra

Câu 13. Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là:

A. 123456 x 102                                           B. 1234,56                         

C. 0.0123456 x 105                                      D. 0.123456 x 104

Câu 14. Dùng thuật toán tìm giá trị lớn nhất: Cho N=5, a =4, a =5, a =3, a =6, a =0. Sau bao nhiêu lần duyệt thì tìm được giá trị lớn nhất?

A. 3                          B. 4                               C. 5                               D. 6

Câu 15. Trong tin học dữ liệu là:

  1. Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân.
  2. Thông tin được lưu trữ  ở bất kỳ phương tiện nào.
  3. Thông tin đã được đưa vào máy tính                         
  4. Thông tin về đối tương được xét.

Câu 16. Để biểu diễn số nguyên 103 máy tính dùng:

A. 3byte                   B. 1 byte                     C. 4 bit                          D. 2 byte

Câu 17. Đơn vị cơ bản để đo lượng thông tin là:

A. bit                       B. MB                            C. byte                          D. KB

Câu 18. Bộ nhớ ngoài gồm:

  1. máy ảnh kỹ thuật số                                                                
  2. Thẻ nhớ Flash và chương trình
  3. Rom  và Ram                                                                          
  4. Đĩa cứng và  Đĩa CD

Câu 19. Hệ thống tin học gồm các thành phần:

  1. Người quản lí, máy tính và Internet
  2. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người
  3. Máy tính, mạng và phần mềm                                                   
  4. Máy tính, phần mềm và dữ liệu

Câu 20. Bộ mã unicode có thể  mã hoá  được bao nhiêu ký tự:

A. 65536                B. 65535                      C. 256                           D. 255

Câu 21. Bộ nhớ chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn là:

A. Bộ nhớ trong                                           B. ROM                                      

C. RAM                                                          D. Bộ nhớ ngoài

Câu 22. Bộ xử lí trung tâm (CPU) là:

  1. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong.                  
  2. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình
  3. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM.            
  4. Thanh ghi

Câu 23. Số 7410 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là: 

A. 4D                        B. 4C                             C. 4A                             D. 4B

Câu 24. Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị ra, vừa là thiết bị vào?

A.  Màn hình           B.  Máy in                    C. Môđem                        D. Webcam.

Câu 25. …(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?

  1. Input – Output - thuật toán – thao tác                              
  2. Thuật toán – thao tác – Input – Output
  3. Thuật toán – thao tác – Output – Input                           
  4. Thao tác - Thuật toán– Input – Output

Câu 26.Thuật toán có những tính chất nào?

  1. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn                      
  2. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn
  3. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng                             
  4. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn

Câu 27.Input của bài toán giải phương trình bậc hai: mx2 + nx + p = 0 (m 0) là:

A. m, n, x                  B.  m, p, x                     C.  x, m, n, p                     D.  m, n, p

Câu 28. Số 10110112 được biểu diễn trong hệ thập phân là:

A. 90                        B. 91                            C. 92                             D. 93

Câu 29. Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 250 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau)

A. 50 000                  B. 52 100                         C. 51 000                         D. 51 200

Câu 30. Biểu diễn số 234 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 16 là:

A. A7                          B. AE                                  C. EA                                D. E7

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Nội dung ở trên chỉ trích dẫn một số đề thi trong Tuyển tập 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 10 học kì 1 có đáp án. Để xem được trọn bộ đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tiện cho việc tham khảo nhé.

Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả thật cao!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF