Với mong muốn giúp các em học sinh dễ dàng hơn trong việc học tập môn Công Nghệ, cũng như làm quen với những đề thi trắc nghiệm môn Công Nghệ lớp 10, HỌC247 xin giới thiệu đến các em Tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Công Nghệ 10- kì thi Học kì I năm học 2016-2017 trường THPT Tây Sơn- Lâm Đồng . Mời các em cùng tham khảo và luyện tập tốt. Chúc các em học tốt
Sở GD-ĐT Tỉnh Lâm Đồng ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2016-2017
Trường THCS-THPT Tây Sơn Môn: CÔNG NGHỆ KHỐI 10 - BAN CƠ BẢN
Thời gian: 45 phút
Câu 1. Điều kiện để sâu bệnh hại cây trồng phát triển thành ổ dịch lan rộng là:phải có ổ dịch,có nguồn thức ăn dồi dào còn cần phải điều kiện gì nữa ?
A. Nhiệt độ thấp.
B. Lượng mưa lớn .
C. Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.
D. Mùa vụ.
Câu 2. Keo đất có vai trò gì để làm cơ sở cho sự trao đổi chất dinh dưỡng giữa đất với cây trồng?
A. khả năng trao đổi ion.
B. chứa nhiều nước.
C. khả năng trao đổi Protêin
D. chứa nhiều đạm.
Câu 3. Nguồn sâu và bệnh hại có từ đâu :
A. Sử dụng hạt giống, cây con nhiễm sâu bệnh.
B. Trứng, nhộng của côn trùng gây hại.
C. Trên đồng ruộng, hạt giống hay cây con nhiễm sâu bệnh.
D. Tiềm ẩn trong đất.
Câu 4. Keo âm là keo:
A. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.
B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.
C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.
D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.
Câu 5. Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng là gì?
A. Tạo ra số lượng giống cần thiết để đưa vào sản xuất đại trà.
B. Tạo ra giống mới có năng xuất cao.
C. Tạo ra giống mới sinh trưởng mạnh.
D. Tạo ra giống mới phát triển nhanh.
Câu 6. Trong các sản phẩm sau, sản phẩm nào không ứng dụng công nghệ vi sinh vật?
A. Chả lụa. B. Thuốc kháng sinh. C. Rượu bia. D. Phân vi sinh.
Câu 7. Loại đất nào sau đây cần phải cải tạo :
A. Đất phù sa.
B. Đất xói mòn, đất xám bạc màu.
C. Đất xám bạc màu, đất phù sa.
D. Đất xói mòn và đất phù sa sông Hồng.
Câu 8. Loại độ phì nhiêu nào của đất được hình thành dưới thảm thực vật trong điều kiện tự nhiên?
A. Độ phì nhiêu.
B. Độ phì nhiêu tự nhiên.
C. Lớp đất mặt.
D. Độ phì nhiêu nhân tạo.
Câu 9. Trong thí nghiệm so sánh thì giống mới được bố trí so sánh với giống nào?
A. Giống nhập nội. B. Giống mới khác.
C. Giống thuần chủng. D. Giống phổ biến đại trà.
Câu 10. Làm thế nào để giống mới được tuyên truyền rộng rãi và được đưa vào sản xuất đại trà ?
A. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà.
B. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ .
C. Tổ chức hội nghị đầu bờ, quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng.
D. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà.
Câu 11. Qui trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng khác với sơ đồ duy trì ở giai đoạn
A. sản xuất hạt xác nhận. B. sản xuất hạt giống nguyên chủng.
C. gieo hạt vật liệu khởi đầu. D. đánh giá dòng .
Câu 12. Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào không có ý nghĩa nào sau đây:
A. Nếu nguyên liệu nuôi cấy hoàn toàn sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống sẽ hoàn toàn sạch bệnh.
B. Cho ra các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền.
C. Có hệ số nhân giống cao.
D. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp.
Câu 13. Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là gì:
A. Tế bào thực vật có khả năng sinh sản rất nhanh.
B. Tế bào thực vật có tính độc lập và tính toàn năng.
C. Tế bào thực vật có thành xenlulôzơ bền vững.
D. Tế bào thực vật có khả năng sinh sản vô tính.
Câu 14. Để tuyên truyền đưa giống mới có năng suất cao chất lượng tốt vào sản xuất đại trà ta cần bố trí thí nghiệm
A. Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật.
C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. D. Không cần làm thí nghiệm .
Câu 15. Mục đích của thí nghiệm tra kĩ thuật là gì ?
A. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ hay không thể có, hoặc không tiếp xúc khảo nghiệm .
B. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà.
C. Củng cố độ thuần chủng và tình trạng điển hình của giống .
D. Xây dựng kĩ thuật gieo trồng phù hợp với giống mới.
Câu 16. Hệ thống sản xuất giống cây trồng được tiến hành theo trình tự nào? (SNC: siêu nguyên chủng, NC: nguyên chủng)
A. Sản xuất giống xác nhận àNCàSNCà Đại trà.
B. Sản xuất hạt NC à SNCà Xác nhận à Đại trà.
C. Sản xuất hạt NC à Xác nhận àSNCàĐại trà.
D. Sản xuất hạt SNC à NC à Xác nhận à Đại trà.
Câu 17. Thành phần của phân vi sinh vật chuyển hóa lân có chứa :
A. Phân kali, phân lân.
B. Than bùn, vi sinh vật nốt sần cây họ đậu.
C. Than bùn, xác sinh vật.
D. Than bùn, bột apatit.
Câu 18. Hạt giống xác nhận là hạt giống:
A. Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu.
B. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu.
D. Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.
Câu 19. Keo đất là gì?
A. Là phần tử có kích thước <1 µm, không tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù.
B. Là phần tử có kích thước > 1 µm, tan trong nước.
C. Là phần tử có kích thước > 2 µm, không tan trong nước.
` D. Là phần tử có kích thước < 1 µm, tan ít trong nước.
Câu 20. Điều nào sau đây là không đúng?
A. Mỗi loại phân vi sinh vật chỉ thích hợp với một loại cây trồng nhất định.
B. Phân vi sinh vật là phân có chứa vi sinh vật sống.
C. Phân vi sinh vật có thời hạn sử dụng tương đối dài.
D. Bón phân vi sinh vật nhiều năm không làm hại đất.
Câu 21. Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ:
A. Tự thụ phấn B. Duy trì
C. Phục tráng D. Thụ phấn chéo
Câu 22. Hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp chiếm ……… tổng số lao động tham gia vào các ngành kinh tế.
A. > 80% B. > 50%.
C. < 80% D. < 50%
Câu 23. Quy trình nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo các bước sau:
A. Chọn vật liệu khởi đầuà khử trùng à tạo chồi à tạo rễà chuyển vào môi trường thích ứngà đưa ra vườn ươm.
B. Chọn vật liệu khởi đầu à khử trùng à tạo rễ à tạo chồi à chuyển vào môi trường thích ứng à đưa ra vườn ươm.
C. Không cần tuân thủ các bước.
D. Chọn vật liệu khởi đầu à tạo rễ à tạo chồi à chuyển vào môi trường thích ứng à khử trùng à đưa ra vườn ươm.
Câu 24. Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của sâu bệnh hại :
A. Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển mạnh.
B. Nhiệt độ, độ ẩm thấp sâu bệnh phát triển mạnh.
C. Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển kém.
D. Nhiệt độ thấp sâu bệnh phát triển mạnh.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích đoạn một phần nội dung trong Đề kiểm tra cuối Học kì I năm 2016-2017 môn Công Nghệ lớp 10 có đáp án hướng dẫn chi tiết đến từ trường THPT Tây Sơn- Lâm Đồng.
Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Đề Kiểm tra 15 phút môn Công Nghệ HK I có đáp án chi tiết năm học 2016-2017
-
Đề thi Học kì 1 môn Công Nghệ lớp 11 có đáp án năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Chúc các em học tập tốt !