YOMEDIA

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu

Tải về
 
NONE
ADSENSE
YOMEDIA

      SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO                             KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2017

       TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU                                                      MÔN THI: TOÁN

                                                               Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

 

Câu 1: Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - 3x + 8\). Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;3} \right).\)  

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right).\)      

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 3;1} \right)\).

Câu 2: Hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 2\) đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?

A. \(x = 0.\)                       B. \(x = 1.\)                       C. \(x =  - 1.\)                    D. \(x = 2.\)

Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) .                           B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\).      

C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\).                           D. \(y = \frac{{1 - 2x}}{{x + 1}}.\)

Câu 4: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định ĐÚNG?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị.                                         B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \( - 3.\)

C. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 1.\)                            D. Hàm số có 2 điểm cực đại.

Câu 5: Cho hai số thực \(\alpha  = \sqrt 2  + 1\) và \(\beta  = \sqrt 2  - 1\). Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?

A. \({\left( {{2^\alpha }} \right)^\beta } = 2.\)  B. \({2^\alpha }{.2^\beta } = 4.\)       C. \(\frac{{{2^\alpha }}}{{{2^\beta }}} = 2.\)              D. \({2^\alpha } + {2^\beta } = 4.\)

Câu 6: Tập xác định \(D\)của hàm số\(y = {\left( {{x^2} - 2} \right)^{ - 3}}\) là

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right\}.\)    B. \(D = \left\{ {\sqrt 2 ; - \sqrt 2 } \right\}.\)

C. \(D = \left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right).\)       D. \(D = \left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right).\)

Câu 7: Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. Hàm số \(y = {\log _2}x\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)

B. Hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)

C. Hàm số \( - 2cos\frac{x}{2} + C.\) đồng biến trên khoảng \(2cos\frac{x}{2} + C.\)

D. Hàm số \( - \frac{1}{2}cos\frac{x}{2} + C.\) đồng biến trên khoảng \(\frac{1}{2}cos\frac{x}{2} + C.\)

Câu 8: Cho \(\int {3x{e^{{x^2}}}dx} \) là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?

A. \(\frac{1}{2}{e^{{x^2}}} + C.\)                           B. \(\frac{3}{2}{e^{{x^2}}} + C.\)

C. \(3{e^{{x^2}}} + C.\)                                     D. \(\frac{3}{2}{x^2}{e^{{x^2}}} + C.\)

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF