YOMEDIA

Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Đề KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2020​ có đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn từ Trường THPT Nguyễn Viết Xuân nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu bài tập đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả của chương trình đã học. Mời các em cùng tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

Mã đề thi: 034

ĐỀ THI KSCL LẦN 4 NĂM HỌC 2019-2020

Môn thi: TOÁN 10

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Phương trình đường tròn tâm I(3;-1),  R = 2 là:

A. \({(x - 3)^2} + {(y - 1)^2} = 4\)                    B.\({(x - 3)^2} + {(y+ 1)^2} = 2\)

C. \({(x - 3)^2} + {(y+1)^2} = 4\)                    D.\({(x+3)^2} + {(y - 1)^2} = 4\)

Câu 2: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{{x + 4}}{{\sqrt {x + 2} }} \ge \frac{{2x - 3}}{{\sqrt {x + 2} }}\).

A. \(x<-2\) .                         B. \(x \ne - 2\) .                       

C. \(x \ge - 2\) .                        D. \(x>-2\) .

Câu 3: Cho hàm số \(y = ax + b{\rm{ }}(a \ne 0)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến khi \(a<0\).                                B. Hàm số đồng biến khi \(x < - \frac{b}{a}\).

C. Hàm số đồng biến khi \(x > - \frac{b}{a}\).                             D. Hàm số đồng biến khi \(a>0\).

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình \(x + \sqrt {x - 2} \le 2 + \sqrt {x - 2} \) là:

A. \(\left\{ 2 \right\}\).                         B. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).                        

C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\).                        D. \(\emptyset \).

Câu 5: Cho Elip \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\) . Tính tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn của Elip.

A. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{5}.\).                         B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{4}.\).                        

C. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}.\).                        D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}.\).

Câu 6: Phương trình \(x\left( {{x^2} - 1} \right)\sqrt {x - 1} = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

A. \(0\).                         B. \(3\).                        

C. \(2\).                        D. \(1\).

Câu 7: Khẳng định nào dưới đây SAI?

A. \(2{\sin ^2}a = 1 - \cos 2a\).                        B. \(\sin 2a = 2\sin a\cos a\).                        

C. \(\cos 2a = 2\cos a - 1\).                        D. \(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \sin b.\cos a\).

Câu 8: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(3;-6) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = (4; - 2)\) là:

A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 4t\\ y = 1 - 2t \end{array} \right.\).                         B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 2t\\ y = - 6 - t \end{array} \right.\).                        

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 6 + 4t\\ y = 3 - 2t \end{array} \right.\).                        D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 - t \end{array} \right.\).

Câu 9: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:

A. \(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B\).                         B. \(\tan \left( {A + C} \right) = \tan B\).                        

C. \(\cos \left( {A + C} \right) = - \cos B\).                     D. \(\sin \left( {A + C} \right) = - \sin B\).

Câu 10: Cho bảng phân bố tần số 

xi

1

2

3

4

5

6

Cộng

ni

10

5

10

15

5

5

50

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tần suất của số 4 là 30% .                  B. Tần suất của số 3 là 10%.

C. Tần suất của số 2 là 20%.                   D. Tần suất của số 5 là 5% .

---Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến 40 của đề KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 trường THPT Nguyễn Viết Xuân năm 2020, chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải về máy tính---

Câu 41: Cho ba điểm A(-6; 3), B(0; -1), C(3; 2). Điểm M trên đường thẳng \(d :2x - y + 3 = 0\) mà \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất là:

A. \(M\left( {\frac{{13}}{{15}};{\rm{ }}\frac{{19}}{{15}}} \right)\).                         B. \(M\left( {\frac{{26}}{{15}};{\rm{ }}\frac{{97}}{{15}}} \right)\).                        

C. \(M\left( { - \frac{{13}}{{15}};{\rm{ }}\frac{{19}}{{15}}} \right)\).                     D. \(M\left( {\frac{{13}}{{15}};{\rm{ }}\frac{{71}}{{15}}} \right)\).

Câu 42: Gọi \({x_1},\,\,{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + {m^2} + 1 = 0\) (m  là tham số). Tìm giá trị nguyên của m sao cho biểu thức \(P = \frac{{{x_1}{x_2}}}{{{x_1} + {x_2}}}\) có giá trị nguyên.

A. \(m=-1\).                         B. \(m=-2\).                        

C. \(m=1\).                            D. \(m=2\).

Câu 43: Cho hai điểm A(-3; 1) và B(-5; 5). Tìm điểm M trên trục yOy' sao cho MB - MA lớn nhất.

A. \(M(0;3)\).                           B. \(M(0;-5)\).                        

C. \(M(0;-6)\).                        D. \(M(0;5)\).

Câu 44: Một chiếc cổng hình parabol (như hình vẽ), chiều rộng 6m, chiều cao 4,5m. Một chiếc xe tải với kích thước chiều rộng 2,2m và chiều cao 3m cần đi qua cổng. Khoảng cách tối thiểu ( a mét) ô tô cách mép cổng để xe không chạm vào cổng thuộc khoảng nào sau đây?

A. \(a \in \left( {0,8;\,\,1} \right)\).                         B. \(a \in \left( {1,1;1;3} \right)\).                        

C. \(a \in \left( {1;1;2} \right)\).                          D. \(a \in \left( {0,9;\,\,1,1} \right)\).

Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của  để bất phương trình

\(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 1} \right){x^3} + {\left( {{x^2} - x} \right)^2}\left( {2 - m} \right) + \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 1} \right) \ge 0,\forall x \in R\)

A. \(m \le 2\).                         B. \(m \le - \frac{1}{4}\).                        

C. \(m \le 6\).                         D. \(m \le 1\).

Câu 46: Nếu biết \(\frac{{{{\sin }^4}\alpha }}{a} + \frac{{{{\cos }^4}\alpha }}{b} = \frac{1}{{a + b}}\) thì biểu thức \(A = \frac{{{{\sin }^8}\alpha }}{{{a^3}}} + \frac{{{{\cos }^8}\alpha }}{{{b^3}}}\) bằng

A. \(\frac{1}{{{a^3} + {b^3}}}\).                         B. \(\frac{1}{{{a^2} + {b^2}}}\).                        

C. \(\frac{1}{{{{\left( {a + b} \right)}^3}}}\).                        D. \(\frac{1}{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}\).

Câu 47: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(\sqrt {16x + m - 4} = 4{x^2} - 18x + 4 - m\) có đúng một nghiệm. Tính tổng các phần tử của T.

A. \(20\).                         B. \(10\).                        

C. \(0\).                           D. \(-20\).

Câu 48: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3.Gọi M là điểm thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Đặt  \(P = M{A^2} - M{B^2} - M{C^2}\).Giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của P lần lượt là a, b .Khi đó giá trị của \(T = 4a + b\) là:

A. 2                                   B. 6                                  

C. 3                                   D. 9

Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN=2ND. Giả sử \(M\left( {\frac{{11}}{2}\,;\,\frac{1}{2}} \right)\) và đường thẳng AN có phương trình \(2x - y - 3 = 0\). Tìm tọa độ điểm A.

A. \(A\left( {1\,;\, - 1} \right)\)  hoặc \(A\left( {4\,;\,5} \right)\).              B. \(A\left( {1\,;\, - 1} \right)\)  hoặc \(A\left( {-4\,;\,-5} \right)\).

C. \(A\left( {1\,;\, - 1} \right)\)  hoặc \(A\left( {4\,;\,-5} \right)\).           D. \(A\left( {1\,;\, 1} \right)\)  hoặc \(A\left( {4\,;\,5} \right)\).

Câu 50: Cho a, b, c, d là các số thực thay đổi thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 2,{c^2} + {d^2} + 25 = 6c + 8d\). Tìm giá trị lớn nhất của \(P = 3c + 4d - \left( {ac + bd} \right)\)

A. \(25 + 5\sqrt 2 \).                         B. \(25 + 4\sqrt 2 \).                        

C. \(25 - 5\sqrt 2 \).                         D. \(25 + \sqrt {10} \).

ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

C

D

D

A

D

D

C

B

C

A

D

C

B

B

A

D

C

D

C

A

B

B

A

B

B

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

A

B

C

C

C

B

C

C

D

D

A

A

D

C

C

D

B

B

A

C

D

B

A

A

----------- HẾT ----------

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 trường THPT Nguyễn Viết Xuân năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Các em quan tâm có thể xem thêm tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON