HOC247 giới thiệu đến các em đề kiểm tra học kì 2 phương thức trắc nghiệm khách quan 40 câu. Với đề thi môn Sinh lớp 10 của trường THPT Phú Ngọc này hi vọng sẽ góp phần bổ ích cho các em trong việc ôn tập và chuẩn bị cho kì thi sắp tới.
Sở GD & ĐT Đồng NaiTrường THPT Phú Ngọc |
Đề thi học kì 2 lớp 10Môn: Sinh họcThời gian làm bài: 45 phút |
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .
Mã đề: 163
Câu 1. Ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào đính vào mấy phía của NST kép tại tâm động?
A. 4 phía B. 2 phía C. 1 phía D. 3 phía
Câu 2. Giảm phân tạo ra được 4 tế bào con với số lượng NST giảm đi một nửa vì?
A. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần
B. Gồm 1 lần phân bào và NST nhân đôi 1 lần
C. Gồm 1 lần phân bào nhưng NST nhân đôi 2 lần
D. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp và NST nhân đôi 2 lần
Câu 3. Một trong những đặc điểm của pha tiềm phát là?
A. Số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng
B. Số lượng tế bào trong quần thể giảm dần
C. Số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi
D. Số lượng tế bào tăng lên rất nhanh
Câu 4. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là?
A. 16 đơn B. 4 kép C. 8 đơn D. 8 kép
Câu 5. Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào trong sự sinh trưởng của vi khuẩn có số lượng tế bào trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian?
A. Pha tiềm phát B. Pha luỹ thừa C. Pha suy vong D. Pha cân bằng
Câu 6. Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa nên dừng lại ở pha nào?
A. Pha cân bằng B. Pha suy vong C. Pha tiềm phát D. Pha lũy thừa
Câu 7. Trong pha tối, CO2 được biến đổi thành Cacbohidrat là nhờ?
A. ATP, FADH2 B. ATP, NADH C. ATP, NADPH từ pha sáng D. Năng lượng ánh sáng
Câu 8. Do đâu nguyên phân lại tạo được 2 tế bào con có bộ NST giống y hệt tế bào mẹ?
A. Do NST nhân đôi, sau đó phân chia đồng đều
B. Do tế bào chỉ phân chia 1 lần
C. Do NST phân li về 2 cực của tế bào
D. Do tế bào chất phân chia đồng đếu
Câu 9. Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa gọi là môi trường?
A. Bán tổng hợp B. Nuôi cấy không liên tục C. Tự nhiên D. Nuôi cấy liên tục
Câu 10. Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 103 tế bào, biết thời gian của một thế hệ là 20 phút. Hãy tính số lượng tế bào của quần thể sau thời gian 1 giờ ?
A. 3200 B. 16000 C. 1600 D. 8000
Câu 11. Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống vi khuẩn vì?
A. Kích thước của virut vô cùng nhỏ bé B. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc
C. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic D. Không có hình dạng đặc thù
Câu 12. Một trong những điểm khác biệt của virut với các sinh vật có cấu tạo tế bào là?
A. Có lối sống đa dạng B. Có khả năng sinh sản độc lập
C. Không có hình dạng đặc thù D. Không có hệ thống trao đổi chất và sinh năng lượng
Câu 13. Để phân thành 4 kiểu dinh dưỡng của VSV, người ta dựa vào những tiêu chí cơ bản nào?
A. Hình thức sinh sản của VSV
B. Môi trường sống của VSV
C. Nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon
D. Nhu cầu về nguồn ôxi
Câu 14. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của VSV quang dị dưỡng là?
A. Chất vô cơ và CO2 B. Ánh sáng và chất vô cơ
C. Anh sáng và chất hữu cơ D. Ánh sáng và CO2
Câu 15. Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là?
A. Đều xảy ra ở cơ quan sinh sản B. Đều tạo ra 2 tế bào con giống tế bào mẹ
C. Đều trải qua 2 lần phân bào D. Đều chỉ có 1 lần NST nhân đôi
Câu 16. Gọi là virut trần vì?
A. Không có vỏ ngoài B. Có vỏ lipit và capsit
C. Chỉ có vỏ lipit D. Không có vỏ capsit
Câu 17. Nuôi cấy liên tục khác nuôi cấy không liên tục ở chỗ?
A. Nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha cân bằng
B. Nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha suy vong
C. Nuôi cấy liên tục không có pha cân bằng
D. Nuôi cấy liên tục không có pha lũy thừa
Câu 18. Giữ được thực phẩm tương đối lâu trong tủ lạnh vì?
A. Nhiệt độ thấp có tác dụng diệt khuẩn
B. Nhiệt độ thấp làm thức ăn đông lại, vi khuẩn không phân hủy được
C. Trong tủ lạnh vi sinh vật mất nước nên không hoạt động được
D. Nhiệt độ thấp ức chế sinh trưởng của vi sinh vật
Câu 19. Nhiệt độ ảnh hưởng đến?
A. Sự hình thành ATP B. Tính thấm qua màng
C. Tốc độ các phản ứng sinh hóa D. Hoạt tính enzim
{--- Xem đầy đủ nội dung tại xem online hoặc tải về---}
Sở GD & ĐT Đồng NaiTrường THPT Phú Ngọc |
Đề thi học kì 2 lớp 10Môn: Sinh họcThời gian làm bài: 45 phút |
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .
Mã đề: 197
Câu 1. Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống vi khuẩn vì?
A. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic B. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc
C. Không có hình dạng đặc thù D. Kích thước của virut vô cùng nhỏ bé
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng khi nói về virut?
A. Là thể vô sinh B. Không có khả năng sinh sản độc lập
C. Là cơ thể sống D. Là cơ thể đơn bào
Câu 3. Ở kì giữa 1 của giảm phân I, NST kép co xoắn cực đại, tập trung thành mấy hàng?
A. 4 hàng B. 2 hàng C. 3 hàng D. 1 hàng
Câu 4. Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào trong sự sinh trưởng của vi khuẩn có số lượng tế bào trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian?
A. Pha suy vong B. Pha cân bằng C. Pha luỹ thừa D. Pha tiềm phát
Câu 5. Nếu nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là CO2 thì VSV có kiểu dinh dưỡng là?
A. Quang tự dưỡng B. Hóa dị dưỡng C. Quang dị dưỡng D. Hóa tự dưỡng
Câu 6. Do đâu nguyên phân lại tạo được 2 tế bào con có bộ NST giống y hệt tế bào mẹ?
A. Do tế bào chất phân chia đồng đếu B. Do NST nhân đôi, sau đó phân chia đồng đều
C. Do tế bào chỉ phân chia 1 lần D. Do NST phân li về 2 cực của tế bào
Câu 7. Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa nên dừng lại ở pha nào?
A. Pha tiềm phát B. Pha suy vong C. Pha cân bằng D. Pha lũy thừa
Câu 8. Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 103 tế bào, biết thời gian của một thế hệ là 20 phút. Hãy tính số lượng tế bào của quần thể sau thời gian 1 giờ ?
A. 8000 B. 16000 C. 3200 D. 1600
Câu 9. Thành phần cơ bản cấu tạo nên tất cả các virut là?
A. Axitamin và axit nuclêic B. Prôtêin và lipit
C. Axit nuclêic và lipit D. Prôtêin và axit nuclêic
Câu 10. Gọi là virut trần vì?
A. Không có vỏ ngoài B. Không có vỏ capsit C. Chỉ có vỏ lipit D. Có vỏ lipit và capsit
Câu 11. Trong pha tối, CO2 được biến đổi thành Cacbohidrat là nhờ?
A. ATP, FADH2 B. Năng lượng ánh sáng
C. ATP, NADPH từ pha sáng D. ATP, NADH
Câu 12. Một trong những điểm khác biệt của virut với các sinh vật có cấu tạo tế bào là?
A. Không có hệ thống trao đổi chất và sinh năng lượng
B. Có lối sống đa dạng
C. Có khả năng sinh sản độc lập
D. Không có hình dạng đặc thù
Câu 13. Sắc tố quang hợp gồm những loại nào?
A. Chlorophyl ( diệp lục ), carotênoit B. Carotênoit, phicôbilin
C. Chlorophyl ( diệp lục ), phicôbilin D. Chlorophyl ( diệp lục ), carotênoit, phicôbilin
Câu 14. Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là?
A. Đều chỉ có 1 lần NST nhân đôi B. Đều tạo ra 2 tế bào con giống tế bào mẹ
C. Đều trải qua 2 lần phân bào D. Đều xảy ra ở cơ quan sinh sản
Câu 15. Số lượng NST sau khi kết thúc giảm phân I ở mỗi tế bào con như thế nào so với tế bào mẹ?
A. NST kép giữ nguyên B. NST đơn giảm 1 nửa
C. NST đơn giữ nguyên D. NST kép giảm 1 nửa
Câu 16. Thanh trùng nước máy, bể bơi người ta thường dùng chất nào?
A. Cồn B. Các hợp chất phênol C. Chất kháng sinh D. Clo
Câu 17. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là?
A. 8 kép B. 8 đơn C. 4 kép D. 16 đơn
Câu 18. Giảm phân tạo ra được 4 tế bào con với số lượng NST giảm đi một nửa vì?
A. Gồm 1 lần phân bào nhưng NST nhân đôi 2 lần
B. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp và NST nhân đôi 2 lần
C. Gồm 1 lần phân bào và NST nhân đôi 1 lần
D. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần
Câu 19. Virut có lối sống nào sau đây?
A. Cộng sinh B. Hợp tác C. Kí sinh D. Hoại sinh
Câu 20. Hiện tượng bắt đôi và trao đổi đoạn của các NST kép xảy ra ở kì nào trong giảm phân 1?
A. Kì đầu 1 B. Kì cuối 1 C. Kì sau 1 D. Kì giữa 1
{--- Xem đầy đủ nội dung tại xem online hoặc tải về---}
Sở GD & ĐT Đồng NaiTrường THPT Phú Ngọc |
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 10Môn: Sinh họcThời gian làm bài: 45 phút |
Đáp án mã đề: 163
01. B; 02. A; 03. A; 04. D; 05. D; 06. A; 07. C; 08. A; 09. B; 10. D; 11. B; 12. D; 13. C; 14. C; 15. D;
16. A; 17. B; 18. D; 19. C; 20. B; 21. B; 22. D; 23. A; 24. B; 25. C; 26. A; 27. B; 28. C; 29. B; 30. A;
31. C; 32. A; 33. B; 34. A; 35. D; 36. D; 37. C; 38. D; 39. C; 40. C;
Đáp án mã đề: 197
01. B; 02. B; 03. B; 04. B; 05. A; 06. B; 07. C; 08. A; 09. D; 10. A; 11. C; 12. A; 13. D; 14. A; 15. D;
16. D; 17. A; 18. D; 19. C; 20. A; 21. A; 22. A; 23. B; 24. B; 25. C; 26. C; 27. C; 28. C; 29. A; 30. B;
31. B; 32. C; 33. C; 34. B; 35. D; 36. D; 37. D; 38. D; 39. D; 40. C;
Trên đây là nội dung và đáp án chi tiết của đề thi học kì II trường THPT Phú Ngọc, để xem chi tiết đề thi này và các đề thi với các phương thức khác của các trường khác nhau mời các em đăng nhập vào hoc247 để tìm hiểu thêm bộ đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 10. Hi vọng tài liệu này giúp ích cho các em trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm các tài liệu khác như:
- Đề cương ôn thi học kì 2 môn Sinh lớp 10
- Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 10
- ...
Chúc các em ôn tập và thi tốt!