YOMEDIA

Đề thi giữa HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018 - THPT Ngô Quyền

Tải về
 
NONE

HOC247.Net đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các em Đề thi giữa HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018 của trường THPT Ngô Quyền. Hy vọng với tài liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các em trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.

ATNETWORK
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN                       ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2018

                                                                                                            MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12

                                                                                                                        Thời gian: 45’

Câu 1: Đường lối đổi mới của nước ta được khẳng định từ năm:

A. 1986

B. 1987

C. 1988

D. 1989

Câu 2: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ vào năm:

A. 1993

B. 1994

C. 1995

D. 1996

Câu 3: Việt Nam trở thành thành viên đầy đủ của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào năm nào:

A. 2004

B. 2005

C. 2006

D. 2007

Câu 4. Quốc gia nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Việt Nam.

A. Trung Quốc.                      

B. Lào.

C. Thái Lan.               

D. Campuchia.

Câu 5. Điểm cực Tây của nước ta nằm ở ?

A. xã Sín Thầu – Mường Nhé – Điện Biên.

B. xã Apachải - Mường Tè – Lai Châu.

C. xã Sín Thầu – Mường Tè – Lai Châu.

D. xã Apachải - Mường Nhé – Điện Biên.

Câu 6. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ:

A. Thứ 3         

B. Thứ 5         

C. Thứ 7         

D. Thứ 9

Câu 7. Đường biên giới của nước ta với Lào dài khoảng

A. 1400km     

B. 1080km     

C. 1076km     

D. 2076km

Câu 8. So vớidiện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm:

A. 5/6 diện tích

B. 4/5 diện tích

C. 3/4  diện tích         

D. 2/3 diện tích

Câu 9. Hướng vòng cung là hướng chính của:

A. Vùng núi Đông Bắc.         

B. Các hệ thống sông lớn.

C. Dãy Hoàng Liên Sơn.       

D. Vùng núi Bắc Trường Sơn.

Câu 10. Ranh giới tự nhiên của trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy:

A. Hoành Sơn

B. Bạch Mã

C. Ngân Sơn

D. Hoàng Liên Sơn

Câu 11. Đất mặn, đất phèn chiếm 2/3 diện tích tự nhiên là đặc điểm của:

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ

D. Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 12: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của Đồng bằng sông Cửu Long:

A. Thấp, khá bằng phẳng

B. Diện tích khoảng 40000 km2

C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt

D. Có hệ thống đê điều ven sông

Câu 13: Miền núi là khu vực thuận lợi để phát triển du lịch vì:

A. giao thông thuận lợi

B. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú

C. Có nguồn nhân lực dồi dào cho ngành du lịch

D. Khí hậu ổn định, ít thiên tai

Câu 14. So với diện tích cả nước, địa hình đồi núi thấp chiếm hơn:

A. 70%

B. 75%

C. 80%

D. 85%

Câu 15. Đặc điểm chung của vùng núi Trường Sơn Bắc là:

A. có các cánh cung lớn mở rộng về phía Bắc và phía Đông

B. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây bắc - Đông nam

C. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc - Đông nam

D. gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan

Câu 16. Ý nào sau đây không phải là hậu quả của việc sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền núi nước ta:

A. Làm cho địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực

B. Gây lũ lụt trong mùa mưa và hạn hán trong mùa khô

C. Tăng cường quá trình xói mòn, rửa trôi đất

D. Làm tăng diện tích đất trống, đồi núi trọc

Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung:

A. Bề ngang hẹp                     

B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi

C. Được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông

D. Ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá

Câu 18. Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là:

A.  bão lớn kèm theo sóng lừng và nước dâng

B. sạt lở bờ biển

C. Cát bay, cát lấn

D. động đất

Câu 19. Biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa nên có đặc tính là

A. độ muối không lớn

B. nóng, ẩm

C. có nhiều dòng hải lưu

D. biển tương đối lớn

Câu 20. Ý kiến nào không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta:

A. làm cho độ ẩm không khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình đạt 1500mm/năm.

B. làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ

C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp, thiên tai thường xuyên xảy ra

D. Làm cho khí hậu mang tính chất hải dương, điều hòa hơn

Câu 21: Thiên tai thường gặp ở biển Đông là:

A. động đất

B. sóng thần

C. lốc xoáy

D. bão, áp thấp nhiệt đới

Câu 22. Hiện tượng cát bay xâm lấn đồng ruộng và làng mạc xảy ra mạnh mẽ nhất ở ven biển của:

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu 23. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí địa lí:

A. nằm trong vùng nội chí tuyến

B. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.

C. Nằm ở bán cầu Bắc

D. Nằm ở bán cầu Đông

Câu 24. Nước ta có lượng mưa lớn, độ ẩm cao thể hiện ở mùa mưa trung binhf:

A. Từ 1400 - 1800 mm/ năm, độ ẩm từ 80 - 100%

B. Từ 1500 - 2000 mm/ năm, độ ẩm từ 60 - 80%

C. Từ 1500 - 2000 mm/ năm, độ ẩm từ 80 - 100%

D. Từ 1800 - 2000 mm/ năm, độ ẩm từ 80 - 100%

Câu 25. ở nước ta, một số nơi lượng mưa có thể đạt tới 3500 - 4000 mm/ năm là do:

A. nằm sát biển

B. địa hình cao, sườn núi hướng về phía Bắc

C. là các lòng chảo trong miền núi

D. Địa hình cao, sườn núi đón gió ẩm từ biển

Câu 26: Ý kiến nào dưới đây không đúng với đặc điểm của gió mùa đông bắc?

A. Thổi vào nước ta theo hướng Đông bắc

B. Lạnh khô trong suốt mùa đông

C. Lạnh khô vào đầu mùa, cuối mùa lạnh ẩm

D. Hoạt động thành từng đợt, không liên tục

Câu 27. Vị trí địa lí của Việt Nam là:

A.  Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương.

B. Nằm ở phía rìa Nam bán đảo Đông Dương

C. Không nằm ở bán đảo Đông Dương

D. Nằm ở rìa Tây của bán đảo Đông Dương

Câu 28. Vùng đất (Diện tích đất liền và các hải đảo ) nước ta là:

A. 330.212km 2

B. 331.212 km 2.

C. 332.212 km 2.

C. 333.212 km 2.

Câu 29. Cho bảng số liệu sau:

Diện tích rừng nước ta trong giai đoạn 1943 - 2003 (Đơn vị: nghìn ha) 

Loại đơn vị

Đơn vị: nghìn ha

Năm

1943

1993

2003

Diện tích rừng tự nhiên

32,9

32,9

32,9

Tổng diện tích rừng

14

9,3

12,4

Trong đó: rừng giàu

9

0,6

0,6

Rừng nghèo

5

8,7

11,8

Các loại đất khác

19,1

23,8

20,5

 

 Để vẽ biểu đồ thể hiện sự suy giảm số lượng và chất lượng rừng của nước ta từ 1943 - 2003, ta sẽ thể hiện bởi biểu đồ:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ đường biểu diễn ( đồ thị)

D. Biểu đồ miền

Câu 30. Núi cao trên 2000m chiếm bao nhiêu % diện tích đồi núi nước ta:

A. 1%

B. 5%

C. 10%

D. 15%

 

{-- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là trích dẫn một phần Đề thi giữa HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018 - THPT Ngô Quyền, để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website hoc247.net chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON