YOMEDIA

Đề kiểm tra HKI môn Công Nghệ 10 có đáp án năm 2017-2018

Tải về
 
NONE

Dưới đây là Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công Nghệ 10 năm học 2017-2018. Cấu trúc đề thi gồm 40 câu hỏi ôn tập trắc nghiệm có lời giải. Hi vọng đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các em học sinh lớp 10, giúp các em củng cố và nâng cao kiến thức, đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 sắp diễn ra. Mời các em cùng tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học 2017-2018

Môn: CÔNG NGHỆ KHỐI 10 - BAN CƠ BẢN

Thời gian: 45 phút

 

{--Để xem đầy đủ nội dung các em vui lòng chọn Xem online hoặc Tải về. Ngoài ra, các em có thể thực hành làm bài thi trực tuyến tại Kiểm tra học kì I môn Công Nghệ 10 có đáp án--}

Câu 1: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng?

A. Cung cấp những thông tin về giống.                

B. Tạo số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà.                  

C. Duy trì độ thuần chủng của giống.

D. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng.

Câu 2: Công tác xem xét, theo dõi các đặc điểm sinh học, kinh tế, kĩ thuật canh tác để đánh giá xác nhận cây trồng là:  

A. Khảo nghiệm giống cây trồng                            B. Sản xuất giống cây trồng       

C. Nhân giống cây trồng                                             D. xác định sức sống của hạt   

Câu 3: Khảo nghiệm giống cây trồng có ý nghĩa quan trọng trong việc đưa giống mới vào:

A. Sản xuất.                                                 B. Trồng, cấy.                           

C. Phổ biến trong thực tế.                         D. Sản xuất đại trà.

Câu 4: Giống mới nếu không qua khảo nghiệm sẽ như thế nào?  

A. Không sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới.                     

B. Không được công nhận kịp thời giống.   

C. Không biết được những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật canh tác. 

D. Không biết sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống.

Câu 5: Quy trình thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng:  

A. TN k.tra kĩ thuật →TN so sánh giống → TN sx quảng cáo.    

B. TN so sánh giống TN k.tra kĩ thuật TN sx quảng cáo. 

C. TN sx q.cáo →TN ktra kĩ thuật → TN so sánh giống        

D. TN so sánh giống → TN sx quảng cáo → TN kiểm tra kĩ thuật.

Câu 6: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì?

A. Để mọi người biết về giống mới.                                           

B. So sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà.

C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật.     

D. Duy trì những đặc tính tốt của giống.

Câu 7: Một xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, để mọi người sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì? 

A. Làm thí nghiệm so sánh giống.                                 

B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.

C. Làm thí nghiệm quảng cáo.                                           

D. Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay.

Câu 8: Nội dung của thí nghiệm so sánh là:  

A. Bố trí thí nghiệm trên diện rộng                                            

B.Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.     

C. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà.                  

D. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau.

Câu 9: Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm mục đích gì?

A. Để mọi người biết về giống mới.                    

B. So sánh giống mới nhập nội với giống đại trà.                     

C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật.

D. Duy trì những đặc tính tốt của giống.

Câu 10: Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm xác định:            

A. Mật độ, thời vụ gieo trồng, chế độ phân bón.                                              

B. Khả năng chống chịu.                

C. Khả năng thích nghi.                  

D. Năng suất,chất lượng.

Câu 11: Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của:           

A. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.                                             B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.       

C. Thí nghiệm so sánh giống.                                                       D. Không cần thí nghiệm.

Câu 12: Bố trí trên diện rộng, tổ chức hội nghị đầu bờ và tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng là hoạt động của thí nghiệm?  

A. So sánh giống.                  B. Kiểm tra kỹ thuật.           

C. Sản xuất quảng cáo.       D. Nuôi cấy mô.

Câu 13: Mục đích của công tác sản xuất  giống cây trồng:  

A. Sản xuất hạt giống SNC                                              

B. Đưa giống mới phổ biến nhanh vào sản xuất.

C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất.                       

D. Tạo ra số lượng lớn cần thiết để cung cấp cho sx đại trà

Câu 14: Quá trình hạt giống được cơ quan chọn tạo giống nhà nước cung cấp đến khi nhân được số lượng lớn hạt giống phục vụ cho sản xuất đại trà phải trải qua các giai đoạn sản xuất hạt giống sau:

A. Từ hạt tác giả →  hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

B. Giống thoái hóa → hạt siêu nguyên chủng →  hạt nguyên chủng  →  hạt xác nhận

C. Giống nhập nội → hạt siêu nguyên chủng  → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

D. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng  hạt xác nhận

Câu 15: Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, mục đích tạo ra hạt giống xác nhận là: 

A. Do hạt nguyên chủng tạo ra                                        B. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra

C. Để nhân ra một số lượng hạt giống                             D. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà

Câu 16: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp được dựa vào các . . . . .của cây trồng.

A. Đặc điểm hình thái.     B. Đặc điểm sinh lí.             

C. Phương thức sinh sản.             D. Phương thức dinh dưỡng.

Câu 17: Quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo khác với tự thụ phấn là:       

A. Sx ra hạt giống xác nhận                                             

B. Lựa chọn ruộng sx giống ở khu cách li.       

C. Chọn lọc ra các cây ưu tú                                           

D. bắt đầu sx từ giống SNC

Câu 18: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo vì sao phải chọn ruộng cách li?  

A. Khi thụ phấn sẽ bị tạp giao.               B. Để đạt chất lượng tốt      

C. Hạt giống là SNC                                   D. hạt giống là hạt bị thoái hóa

Câu 19: Quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn được tiến hành như sau

A. Từ hạt tác giả hạt siêu nguyên chủng  hạt nguyên chủng   hạt xác nhận

B. Giống thoái hóa →  hạt siêu nguyên chủng →  hạt nguyên chủng  →  hạt xác nhận

C. Giống nhập nội →  hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng  → hạt xác nhận

D. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

Câu 20: Sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì nào?

A. Hạt SNC, hạt tác giả → đánh giá dòng → nhân giống nguyên chủng → nhân giống xác nhận.

B. Hạt SNC, hạt tác giả → nhân giống nguyên chủng → đánh giá dòng → nhân giống xác nhận.

C. Nhân giống nguyên chủng → hạt SNC, hạt tác giả → đánh giá dòng → nhân giống nguyên chủng → nhân giống xác nhận.

D. Đánh giá dòng → hạt SNC, hạt tác giả → nhân giống nguyên chủng → nhân giống xác nhận.

Câu 21: Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi: 

A. Cây chưa ra hoa                           B. Hoa đực chưa tung phấn.         

C. Hoa đực đã tung phấn                 D.   Cây đã kết quả

Câu 22: Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ?            

A. Phục tráng                        B. Tự thụ phấn                C. Thụ phấn chéo                 D. Duy trì

Câu 23: Các giống nhập nội, các giống bị thoái hóa ( không còn giống siêu nguyên chủng) thì quy trình sản xuất hạt giống được tiến hành theo quy trình nào ?

A. Sơ đồ phục tráng.                                 B. Hệ thống sản xuất giống.           

C. Sản xuất giống cây thụ phấn chéo.     D. Sơ đồ duy trì

Câu 24: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ theo phương thức duy trì  và phục tráng khác nhau ở :

A. Chọn lọc hỗn hợp qua thí nghiệm so sánh               

B. Thời gian chọn lọc dài        

C. Vật liệu khởi đầu                                                         

D. Quy trình chọn lọc và vật liệu khởi đầu.

Câu 25: Trong quá trình sản xuất giống cây ngô cần?

A. Loại bỏ ngay cây xấu trước khi tung phấn.                                  

B. Loại bỏ cây xấu sau khi tung phấn.

C. Các hạt của các cây giống cần để riêng.                               

D. Bỏ qua khâu đnáh giá dòng.

Câu 26: Khi có 1 giống lạc( đậu phộng) mới siêu nguyên chủng với số lượng ít thì?

A. Sản xuất hạt giống trên theo sơ đồ duy trì.                                   

B. Sản xuất hạt giống theo sơ đò phục tráng.

C. Sản xuất hạt giống theo sơ đồ ở cây trồng thụ phấn chéo.

D. Đem giống siêu nguyên chủng vào sản xuất đại trà.

Câu 27: Quy trình sản xuất giống cây rừng được thực hiện theo sơ đồ nào?

A. Khảo nghiệm – chọn cây trội - chọn cây đạt tiêu chuẩn - nhân giống cho sản xuất.

B. Chọn cây trội – khảo nghiện – nhân giống cho sản xuất.

C. Chọn cây trội – khảo nghiệm – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất.

D. Chọn cây trội – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất.

Câu 28: Dùng thuốc thử Carmin ngâm hạt sau 15 phút người ta thấy những hạt có nội nhũ bị nhuộm màu là hạt chết, nếu nội nhũ không bị nhuộm màu là hạt sống. Thí nghiệm trên dùng để

A. Xác định sức sống của hạt.                                       

B. Kiểm tra kỹ thuật bảo quản hạt giống.            

C. Kiểm tra khả năng bắt màu của hạt.                          

D. Xác định các loại hạt giống.

Câu 29: Người ta làm thí nghiệm xác định sức sống với 50 hạt giống thì thấy có 6 hạt bị nhuộm màu. Tỉ lệ hạt sống là?

A. 87%.                                            B. 86%.                                     

C. 85%.                                       D. 88%.

Câu 30: Nuôi cấy mô, tế bào là phương pháp

A. Tách rời tế bào, mô giâm trong môi trường có chất kích thích để mô phát triển thành cây trưởng thành.

B. Tách rời tế bào TV nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan, phát triển thành cây hoàn chỉnh.

C. Tách mô, nuôi dưỡng trong môi trường có chất kích thích tạo chồi, rễ, phát triển thành cây mới.

D. Tách tế bào TV nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào TV sống, phát triển thành cây hoàn chỉnh.

Câu 31: Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là……..của tế bào thực vật.

A. Tính đa dạng.                             B. Tính ưu việt.                                

C.Tính năng động.                         D. Tính toàn năng.

Câu 32: Phương pháp nuôi cấy mô tế bào dựa trên cơ sở khoa học nào ?    

A. Mô, TB là một phần của cơ thể nhưng sự phát triển của chúng vẫn có tính độc lập, chúng có tính toàn năng.      

B. Nuôi dưỡng mô, TB trong môi trường nhân tạo giống như môi trường cơ thể thì nó vẫn duy trì sự sống.     

C. Mỗi tế bào của cơ thể đều mang toàn bộ lượng thông tin di truyền của cơ thể đó và có khả năng phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh khi gặp điều kiện thuận lợi.  

D. Từ một tế bào thực vật nuôi dưỡng trong môi trường nhân tạo thích hợp sẽ tạo ra được một hoặc một số cơ thể mới.

Câu 33: Tế bào phôi sinh là:

A. Những tế bào đã được biệt hóa.                     

B. Những tế bào hình thành ở giai đọan đầu tiên của hợp tử .

C. Những tế bào hình thành ở giai đoạn đầu của hợp tử chưa mang chức năng chuyên biệt.   

D. Những tế bào có tính toàn năng.

Câu 34: Đặc điểm của TB chuyên hóa là:

A. Mang hệ gen giống nhau, có màng xenlulô, có khả năng phân chia.      

B. Có tính toàn năng, có khả năng phân chia vô tính.

C. Có tính toàn năng, đã phân hóa nhưng không mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hóa.

D. Có tính toàn năng, nếu được nuôi dưỡng trong MT thích hợp dẽ phân hóa thành cơ quan.

Câu 35: Sự chuyển hóa TB phôi sinh → TB chuyên hóa đảm nhận chức năng khác nhau gọi là: 

A. Sự phân chia TB                          B. Sự phân hóa TB                         

C. Sự phản phân hóa TB                 D. Sự nảy mầm

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Như vậy các em vừa xem qua trích dẫn một số câu hỏi trong nội dung Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 10 năm học 2017-2018 có đáp án chi tiết.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. 

Các em quan tâm có thể xem thêm các tài  liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt ! 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON