HỌC247 giới thiệu đến các em đề kiểm tra 1 tiết lần 1 trong nội dung chương trình Tiếng Anh lớp 11 HK1. Hi vọng các em có thêm tư liệu để tham khảo trong quá trình ôn tập và hệ thống kiến thức.
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
|
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 1 MÔN: ANH VĂN 11 Thời gian làm bài:45 phút |
I. PRONUNCIATION
Choose the word that has the letter (s) pronounced differently from the others.
Câu 1: A. teacher B. choose C. change D. machine
Câu 2: A. uncertain B. number C. trust D. mutual
Câu 3: A. turned B. noticed C. looked D. helped
Câu 4: A. iron B. restaurant C. parent D. celebrate
Câu 5: A. honest B. happy C. hour D. vehicle
II. VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the one word or phrase - A, B, C or D - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.
Câu 6: She’s made friends _______ a little girl who lives next door.
A. of B. by C. with D. to
Câu 7: Your friendship should be based on _______ trust.
A. blind B. fragile C. mutual D. basic
Câu 8: _______ anniversary is the day exactly 50 years after a marriage, often celebrated with a party.
A. Silver B. Copper C. Diamond D. Golden
Câu 9: Smoking _______ bad for our health, so my father _______ three years ago.
A. is/ stopped to smoke B. was/ stopped smoking
C. is/ stopped smoking D. is/ has stopped smoking
Câu 10: They let their children _______ up late at weekends.
A. to stay B. stayed C. staying D. stay
Câu 11: I don't like that man. There is a sneaky look on his face.
A. humorous B. dishonest C. furious D. guilty
Câu 12: When I arrived at the railway station, he had got _______ the train to Hanoi.
A. to B. in C. on D. off
Câu 13: The children seem to be totally _______ of working quietly by themselves.
A. unable B. not able C. impossible D. incapable
Câu 14: By the time Jack came with help, we _______ the work.
A. finished B. had finished C. finish D. have finished
Câu 15: The newlywed _______ spent their honeymoon in Hawaii.
A. pair B. two C. double D. couple
Câu 16: A friend of mine phoned _______ me to a party.
A. to invite B. inviting C. for invite D. for inviting
Câu 17: Up to now, they have not made a _______ whether they will go or not.
A. decide B. decision C. decisive D. decidedly
Câu 18: It is not worth _______ that computer. You had better _______ a new one.
A. for repairing/ bought B. repairing/ buy
C. to repair/ buying D. to repair/ to buy
Câu 19: I believe that everyone has had _______ experiences in life.
A. memorable B. changeable C. acceptable D. observable
Câu 20: The little boy hopes _______ to Disneyland Park on his birthday.
A. to be taken B. taking C. to take D. being taken
{--Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về --}
Ngoài việc tham khảo và tải tài liệu về ôn tập, các em còn có thể tham gia thực hành trực tuyến với đề kiểm tra này tại: Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh lớp 11 lần 1 HK1 - THPT Nguyễn Trãi Thái Bình.
Trên đây là trích dẫn nội dung của đề kiểm tra 1 tiết lần 1 HK1 trong chương trình tiếng Anh lớp 11. Để xem đầy đủ nội dung và đáp án gợi ý mời các em đăng nhập website hoc247.net chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!