YOMEDIA

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lý 10 năm học 2019-2020 trường THPT Lê Quý Đôn

Tải về
 
NONE

Xin gửi đến các em học sinh lớp 10 tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lý 10 năm học 2019-2020 trường THPT Lê Quý Đôn có đáp án chi tiết được Học247 sưu tầm và chọn lọc dưới đây, tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng ôn tập môn Vật lý , chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới.

ATNETWORK
YOMEDIA

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK

       TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1

NĂM HỌC: 2019-2020

MÔN: VẬT LÝ 10

Họ và tên : …………………………                                                  

Lớp :………………………….                                 Thời gian : 45 phút

 

1. Một người đi xe máy từ A đến B. Trong 15 phút đầu, xe máy chuyển động với vận tốc 40km/h, trong 30 phút tiếp theo chuyển động với vận tốc 30 km/h. Tốc độ trung bình của người đi xe máy trên đoạn trường AB gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. 30km/h.                  B. 32km/h.                  C. 34 km/h.                 D. 35 km/h.

2. Một người đi xe máy trên quãng đường AB. Trên nửa đoạn đường đầu đi với vận tốc 40km/h, nửa đoạn đường sau đi với vận tốc 60km/h. Tốc độ trung bình của xe máy trên đoạn AB là

A. 42km/h.                  B. 48km/h.                  C. 50km/h.                  D. 54km/h.

3. Một ô tô khởi hành lúc 6h tại bến A cách trung tâm thành phố 4km chuyển động thẳng đều ra xa trung tâm về phía thành phố B với vận tốc 36 km/h. Chọn gốc tọa độ tại bến A, chiều dương cùng chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 6h; phương trình chuyển động của ô tô là

A. x = 36t (km, h).      B. x = 36 (t-6) (km, h).           

C. x = 15t (m, s).         D. x = 10(t-6)(m, s).   

4. Phương trình của chuyển động thẳng đều có biểu thức: x = 20-5t (m, s). Quảng đường vật đi được trong 3 s đầu tiên là

A. -5m.            B. 5m.                         C. -15m.          D. 15m.

5. Lúc 8h hai ô tô cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 96km và đi ngược chiều nhau. Vận tốc của xe đi từ A là 36km/h, của xe đi từ B là 28km/h. Vị trí và thời điểm lúc hai xe gặp nhau

A. Cách A 54km và thời điểm 9h30 phút.                  B. Cách A 54km và thời điểm 1h30 phút.

C. Cách A 36km và thời điểm 9h30 phút                   D. Cách A 36km và thời điểm 1h30 phút.

6. Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình chuyển động của chất điểm ứng với đoàn bC của đồ thị là

A. x = 5+5(t-2) (m).                B. x = 5-5t (m).          

C. x = 5-5(t-2) (m).                 D. x = 5+5t(m).          

7.  Một chất điểm chuyển động theo đường thẳng có vận tốc ban đầu v0 = 2m/s; chuyển động đều trong khoảng thời gian t1 = 3s, chuyển động với gia tốc a2 = 2m/s2 trong thời gian t2=2s. Vận tốc cuối của chất điểm là

A. 7m/s.           B. 4m/s.           C. 6m/s.           D. 9m/s.

8. Từ độ cao 5 m, một vật nặng được ném theo phương thẳng đứng lên phía trên với vận tốc ban đầu 4m/s. Lấy g = 10m/s2 . Chọn trục toạn độ 0y thẳng đứng, hướng lên; gốc 0 ở mặt đất, gốc thời gian lúc ném. Phương trình chuyển động của vật là

A. y = 5 -4t-5t2.           B. y = 5 +4t-5t2.         

C. y = 4t-5t2.               D. y = 5 -4t-10t2.

9. Từ độ cao 5 m, một vật nặng được ném theo phương thẳng đứng lên phía trên với vận tốc ban đầu 4m/s. Lấy g = 10m/s2 . Độ cao cực đại vật đạt được so với mặt đất là

A. 5,2m.          B. 5,6m.          C. 5m.                         D. 5,8m.           

10. Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 15m. Cho g = 10 m/s². Thời gian vật rơi tự do là

A. 2s.               B. 3s.               C. 1,5s.                        D. 4s

11.  Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 36km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s², đến cuối dốc đạt vận tốc 54km/h. Chiều dài dốc là

A. 500m.         B. 1250m.                   C. 625m.                     D. 225m.

12. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 72km/h thì tắt máy chuyển động chậm dần đều thêm 200m thì dừng lại. Khoảng thời gian từ lúc tắt máy đến khi dừng lại là

A. 15s.             B. 10s.             C. 20s.             D. 18s.

13. Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều x = 10-20t+2t2 (m). Vận tốc ban đầu và gia tốc của chuyển động là

A. v0= -20m/s; a = 4m/s2.        B. v0= 20m/s; a = 4m/s2.

C. v0= -20m/s; a = 2m/s2.        D. v0= 20m/s; a = 2m/s2.

14. Cho đồ thị vận tốc của vật như hình vẽ. Quảng đường vật đi được trong 50s đầu tiên là

A. 650m.

B. 500m.

C. 600m.

D. 750m.

15. Hai ô tô chạy trên 2 đường thẳng vuông góc với nhau. Xe thứ nhất chạy với vận tốc 40km/h còn xe thứ hai với vận tốc 30km/h. Tại thời điểm ban đầu chúng cách nhau 2km và đang đi xa nhau. Khoảng cách giữa 2 xe sau 30 phút kể từ thời điểm ban đầu là

A. 27km.                     B. 52km.                     C. 72km.                     D. 12km.

16. Hai chất điểm chuyển động thẳng đều cùng chiều trên một đường thẳng với vận tốc v1 = 4m/s, v2 = 6m/s. Vận tốc của chất điểm thứ hai so với chất điểm thứ nhất

A. bằng 10m/s và cùng hướng với chuyển động.                  

B. bằng 2m/s và ngược hướng với chuyển động.

C. bằng 2m/s và cùng hướng với chuyển động.

D. bằng 10m/s và ngược hướng với chuyển động.

17. Công thức nào sau đây không phải công chức của chuyển động tròn đều?

A. T=1/f.         B. w = vr.        C. w = v/r.                   C. a = w2r.

18. Chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính 20cm và vận tốc có độ lớn 2m/s. Gia tốc hướng tâm có độ lớn là

A. 20m/s2.                   B. 10m/s2.                    C. 100m/s2.                  D. 80m/s2.

19. Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động chậm dần đều có dạng là

A. đường thẳng không song song với trục toạ độ.

B. đường thẳng song song với trục toạ độ.

C. đường pa -ra- bol.

D. đường cong bất kỳ.

20. Công thức tính gia tốc rơi tự do g = \(\frac{{{t^2}}}{{2h}}\). Người ta tiến hành đo thời gian t và độ cao h để xác định g bằng thực nghiệm. Công thức tính sai số tỉ đối của g là

A. dg = dt + 2dh.                    B. dg = dt + dh.          

C. dg = 2dt - dh.          D. dg = 2dt + dh.

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lý 10 năm học 2019-2020 trường THPT Lê Quý Đôn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON