Mời các em cùng tham khảo tài liệu Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2021-2022 do Hoc247 biên soạn. Tài liệu bao gồm phần lý thuyết tổng hợp kiến thức đã học và bài tập có đáp án. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em chuẩn bị thật tốt cho kì thi HK1 sắp tới. Chúc các em học tập tốt!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1
MÔN TIẾNG ANH 6 CÁNH DIỀU NĂM 2021 – 2022
1. Lý thuyết
1.1. Từ vựng
1.1.1. Từ vựng Unit 1
amazing |
/əˈmeɪ.zɪŋ/ |
tuyệt vời, làm kinh ngạc, ngạc nhiên |
band |
/bænd/ |
ban nhạc |
baseball |
/ˈbeɪs.bɔːl/ |
bóng chày |
basketball |
/ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ |
bóng rổ |
famous |
/ˈfeɪ.məs/ |
nổi tiếng |
favorite |
/ˈfeɪ.vər.ɪt/ |
yêu thích |
kayaking |
/ˈkaɪ.æk.ɪŋ/ |
chèo thuyền cai – dắc (thuyền kayak) |
movie |
/ˈmuː.vi/ |
bộ phim |
movie star |
/ˈmuː.vi stɑːr/ |
ngôi sao điện ảnh |
popular |
/ˈpɒp.jə.lər/ |
phổ biến, được ưa chuộng |
rugby |
/ˈrʌɡ.bi/ |
bóng bầu dục |
singer |
/ˈsɪŋ.ər/ |
ca sĩ |
soccer |
/ˈsɒk.ər/ |
bóng đá (Mỹ) |
tennis |
/ˈten.ɪs/ |
quần vợt |
1.1.2. Từ vựng Unit 2
aye-aye |
/aɪ aɪ/ |
con vượn (vượn nhỏ ở Madagascan) |
chimpanzee |
/ˌtʃɪm.pænˈziː/ |
con tinh tinh |
clam |
/klæm/ |
con vẹm |
crab |
/kræb/ |
con cua |
elephant |
/ˈel.ɪ.fənt/ |
con voi |
frog |
/frɒɡ/ |
con ếch |
insect |
/ˈɪn.sekt/ |
côn trùng |
jaguar |
/ˈdʒæɡ.ju.ər |
con báo đốm |
lion |
/ˈlaɪ.ən/ |
con sư tử |
monkey |
/ˈmʌŋ.ki/ |
con khỉ |
parrot |
/ˈpær.ət/ |
con vẹt |
snake |
/sneɪk/ |
con rắn |
tiger |
/ˈtaɪ.ɡər/ |
con hổ |
turtle |
/ˈtɜː.təl/ |
con rùa |
1.1.3. Từ vựng Unit 3
catfish |
/ˈkæt.fɪʃ/ |
cá da trơn |
coral |
/ˈkɒr.əl/ |
san hô |
dolphin |
/ˈdɒl.fɪn/ |
con cá heo |
fast |
/fɑːst/ |
nhanh |
jellyfish |
/ˈdʒel.i.fɪʃ/ |
con sứa |
ocean |
/ˈəʊ.ʃən/ |
biển, đại dương |
octopus |
/ˈɒk.tə.pəs/ |
con bạch tuộc |
quiet |
/ˈkwaɪ.ət/ |
yên tĩnh |
ray |
/reɪ/ |
con cá đuối |
sea turtle |
/si: ˈtɜː.təl/ |
con rùa biển |
turtle |
/ˈtɜː.təl/ |
con rùa |
whale |
/weɪl/ |
con cá voi |
seahorse |
/ˈsiː.hɔːs/ |
con cá ngựa |
seaweed |
/ˈsiː.wiːd/ |
rong biển |
shark |
/ʃɑːk/ |
con cá mập |
starfish |
/ˈstɑː.fɪʃ/ |
con sao biển |
1.1.4. Từ vựng Unit 4
1. mom (n) |
/mɒm/ |
mẹ |
2. dad (n) |
/dæd/ |
bố |
3. sister (n) |
/ˈsɪstə(r)/ |
chị (em) gái |
4. brother (n) |
/ˈbrʌðə(r)/ |
anh (em) trai |
5. aunt (n) |
/ɑːnt/ |
cô, dì, bác gái |
6. uncle (n) |
/ˈʌŋkl/ |
chú, cậu, bác trai |
7. parents (n) |
/ˈpeərənt/ |
bố mẹ |
8. son (n) |
/sʌn/ |
con trai (của bố mẹ) |
1.1.5. Từ vựng Unit 5
1. fish (n) |
/fɪʃ/ |
cá |
2. burger (n) |
/ˈbɜːɡə(r)/ |
bánh kẹp thịt |
3. sandwich (n) |
/ˈsænwɪtʃ/ |
bánh mì kẹp |
4. soda (n) |
/ˈsəʊdə/ |
đồ uống có ga |
5. bread (n) |
/bred/ |
bánh mì |
6. chip (n) |
/tʃɪp/ |
khoai tây chiên lát mỏng |
7. rice (n) |
/raɪs/ |
cơm |
8. soup (n) |
/suːp/ |
súp |
9. pizza (n) |
/ˈpiːtsə/ |
pi-za |
10. vegetable (n) |
/ˈvedʒtəbl/ |
rau |
1.1.6. Từ vựng Unit 6
1. get up |
/ˈɡet ʌp/ |
thức dậy |
2. go to school |
/ɡəʊ/ /tu/ /skuːl/ |
đi học |
3. go home |
/ɡəʊ/ /həʊm/ |
về nhà |
4. do homework |
/duː/ /ˈhəʊmwɜːk/ |
làm bài tập về nhà |
5. have dinner |
/hæv/ /ˈdɪnə(r)/ |
ăn tối |
6. go to bed |
/ɡəʊ/ |
đi ngủ |
1.2. Ngữ pháp
1.2.1. Ngữ pháp Unit 1
Đại từ sở hữu được dùng thay thế cho một danh từ, cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó nhằm tránh lặp từ.
- mine: của tôi
- yours: của bạn
- his: của anh ấy
- hers: của cô ấy
- ours: của chúng tôi
- theirs: của họ
- its: của nó
Ví dụ: This is my book. That is hers. (Đây là sách của mình. Kia là sách của cô ấy)
1.2.2. Ngữ pháp Unit 2
Cấu trúc so sánh hơn dùng để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác.
- Đối với tính từ ngắn vần: S1 + be + adj + er + than + S2
Ví dụ: This ruler is longer than that one. (Cây thước này dài hơn cây thước kia)
- Đối với tính từ dài vần: S1 + be + more + adj + than + S2
Ví dụ: This hat is more expensive than that one. (Cái mũ này đắt hơn cái mũ kia)
1.2.3. Ngữ pháp Unit 3
Cấu trúc hỏi về số lượng:
- How many + danh từ số nhiều?
=> There is .........
=> There are .........
Ví dụ: How many books are there? (Có bao nhiêu quyển sách?)
There are four books. (Có bốn quyển sách)
1.2.4. Ngữ pháp Unit 4
Cấu trúc Yes / No để hỏi về gia phả của bạn mình:
- Do + S số nhiều + V nguyên mẫu ...?
- Does + S số ít + V nguyên mẫu ...?
Ví dụ: Do you have brothers? (Bạn có anh trai không?)
1.2.5. Ngữ pháp Unit 5
Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được, danh từ ở dạng số ít và số nhiều.
- Danh từ đếm được là danh từ có thể đếm được: an apple, two apples, three apples, ......
- Danh từ không đếm được là danh từ không thể đếm được: air, rice, water, ...
1.2.6. Ngữ pháp Unit 6
Cấu trúc hỏi đáp về giờ giấc sinh hoạt của các hoạt động thường ngày:
- What time do you .....?
- When do you .....?
Và một số trạng từ chỉ sự thường xuyên:
- never: không bao giờ
- sometimes: thỉnh thoảng
- often: thường
- usually: thường xuyên
- always: luôn luôn
Ví dụ: What time do you go to school? (Bạn đi học lúc mấy giờ?)
2. Bài tập
2.1. Find the word with the different bolded part (1,25 mark).
1. A. cold |
B. volleyball |
C. telephone |
D. open |
2. A. meat |
B. reading |
C. bread |
D. seat |
3. A. writes |
B. makes |
C. takes |
D. drives |
4. A. pencil |
B. help |
C. lesson |
D. new |
5. A. celebrate |
B. come |
C. cook |
D. cousin |
2.2. Choose the correct option A,B,C, or D to complete the sentences (5,0 marks).
6. My grandfather ……………………….fishing in his free time.
A. does
B. do
C. goes
D. go
7. They are …………………………………aerobics now.
A. play
B. doing
C. playing
D. do
8. He usually………………………………in the morning.
A. is jogging
B. jog
C. jogs
D. jogging
9. Where are you, Hoa? I’m downstairs. I ……………….to music.
A. to listen
B. listen
C. listens
D. am listening
10. This Saturday we …………………………. to the Art Museum.
A. go
B. is going
C. are going
D. went
11. There are 25 boys in my class. Son is …………………….
A. the youngest
B. younger
C. young
D. the most young
12. Lan is ……………..…....at English than my sister.
A. good
B. better
C. best
D. the best
13. Which shirt is ………………….., this one or that one?
A. cheap
B. the cheapest
C. cheaper
D. more cheap
14. Is there a theater …………….your neighbourhood?
A. in
B. on
C. at
D. with
15. ……….….the second turning …………………..the right.
A. Take - in
B. Take - on
C. Get-in
D. Get- on
16. Can you ……..………us the …………….…to the post office?
A. show - road
B. show - street
C. tell - road
D. tell -way
17. A …………..….....is a place where we go to buy stamps or send letters.
A. library
B. post office
C. cinema
D. school
18. London, the capital city of England, is a …………..city with many old buildings, and beautiful parks.
A. history
B. historic
C. largest
D. larger
19. People in Laos ……………….………..water over one another.
A. give
B. throw
C. take
D. bring
20. On New Year’s day, children in Korea make a …………to their parents or elders and wish them a long and healthy …………….
A. bow - live
B. friend - lives
C. bow - lives
D. bow - life
21. What are the people there………………….….? They are very friendly.
A. love
B. liking
C. like
D. look
22. We …………....keep quiet in the library so that everyone can enjoy reading books.
A. should
B. shouldn’t
C. can
D. can’t
23. Doraemon ……….…….chubby. He ……….……..a round face.
A. is - have
B. is - has
C. has - is
D. have - is
24. Snow White ……….. long black hair and her lips ……….red as roses.
A. has - are
B. has - is
C. is – has
D. are - has
25. The weather is nice, so I enjoy doing …………….…activities.
A. outdoors
B. inside
C. outdoor
D. boring
2.3. Choose the correct answer for each of the gaps to complete the text (1,25 mark).
Tra Co Beach in Quang Ninh province is 9 kilometres from Mong Cai. It has the ( 26)……… and the most romantic beach in Viet Nam. Tourists can enjoy the (27)……. of white sand beaches and green sea water all year (28)………. Visitors can (29)………. enjoy the sunset or sunrise in Con Mang islet. You can visit Tra Co Communal House, Linh Khanh Pagoda, and Tra Co church. If tourists want some fresh (30)………., they can find it from fishing boats. They can take part in “Tra Co Festival” from May 30 to June 6.
26. A. long |
B. longer |
C. longest |
D. much longer |
27. A. beauty |
B. beautiful |
C. of beauty |
D. pretty |
28. A. over |
B. long |
C. round |
D. longer |
29. A. be |
B. be able |
C. then |
D. also |
30. A. seafood |
B. menu |
C. air |
D. water |
2.4. Find and correct the mistake in each of the following sentences( 1,25 mark).
31. Nam live in a house in the country.
32. Are there a flower garden behind the house ?
33. There is an temple old near our house.
34. After dinner, she do her homework.
35. The Blue Hotel is cheaper as the Green Hotel.
2.5. Rewrite the sentences so that its meaning stays the same ( 1,25 mark).
36. Nobody is taller than my sister in her class.
→ My sister ……………………………………………………
37. The garden is behind Lan’ house.
→ Lan’ house ……………………………………………………
38. The bank is not far from the post office.
→ The bank ………………………………………………………
39. There are many flowers in our garden.
→ Our garden.…………………………………………………..
40. Ha Noi is large, Bangkok is larger and Tokyo is the largest.
→ Tokyo is .…………………………………… the three cities.
3. Đáp án
1. B 6. C 11. A 16. D 21. C
2. C 7. B 12. B 17. B 22. A
3. D 8. C 13. C 18. B 23. B
4. D 9. D 14. A 19. B 24. A
5. A 10. C 15. B 20. D 25. C
26. C 27. A 28. C 29. D 30. A
31. live → lives
32. Are → Is
33. an temple old → an old temple
34. do → does
35. as → than
36. My sister is the tallest in her class.
37. Lan’s house is in front of the garden.
38. The bank is near the post office.
39. Our garden has many flowers.
40. Tokyo is the largest of the three cities.
---
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt!