YOMEDIA

Bộ đề thi HK2 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018

Tải về
 
NONE

Với mong muốn giúp các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi, HOC247.Net đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các em Bộ đề thi HK2 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018. Hy vọng với tài liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các em trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.

ATNETWORK
YOMEDIA

ĐỀ SỐ 1:

  UBND HUYỆN BÌNH ĐẠI

TRUNG TÂM GDNN-GDTX

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018

MÔN: TIN HỌC  10

THỜI GIAN : 45 PHÚT


  (30 câu trắc nghiệm)

Họ tên học viên:.................................................... .   Lớp:.......................

Câu 1: Để xem trước khi in, ta:

A. chọn View Print Preview                        B. chọn File Print Preview

C. chọn File Page Setup                                 D. chọn File Print

Câu 2: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?

A. Phải nhớ tổ hợp phím.                                    B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.

C. Mất nhiều thời gian hơn.                                D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 3: Khi soạn văn bản trong Word, nếu em muốn lưu văn bản vào đĩa thì em chọn cách nào trong các cách sau đây:

A. File→Print Preview                 B. File→Close              

C. File→Open                               D. File→Save

Câu 4: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. tính toán và lập bảng biểu                            

B. chạy các chương trình ứng dụng khác

C. soạn thảo văn bản                                          

D. tạo các tệp đồ họa

Câu 5: Phần mở rộng (phần đuôi) của tệp dạng Word 2003 là:

A. pas                              B. doc                             C. ppt                              D. xls

Câu 6: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta:

A. chọn lệnh Edit Copy                                  B. chọn lệnh Edit Find

C. chọn lệnh Edit Cut                                      D. chọn lệnh Edit Paste

Câu 7: Câu nào đúng trong các câu sau?

A. Word là phần mềm ứng dụng                       B. Word là phần mềm tiện ích

C. Word là phần mềm hệ thống                         D. Word là phần mềm diệt Virus

Câu 8: Để đánh số thứ tự cho các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:

A. Lệnh Edit Bullets and Numbering       

B. Lệnh Format Bullets and Numbering

C. Lệnh View Bullets and Numbering     

D. Lệnh Insert Bullets and Numbering

Câu 9: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông chữ.                                                        B. Kiểu chữ.

C. Cỡ chữ và màu sắc.                                          D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 10: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta chọn:

A. Insert → Drop Cap…                                        B. Format → Drop Cap…

C. Format → Characters → Drop Cap…             D. Tools → Drop Cap…

Câu 11: Để tạo bảng:

A. Nhấp chọn lệnh TableInsert  →Table                 

B. Nhấp chọn lệnh InsertTable

C. Nhấp chọn lệnh Table TableAutoFormat…        

D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 12: Bộ mã chữ Việt và bộ mã chung cho mọi ngôn ngữ là:

A. TCVN3                       B. UNICODE                  C. VNI                             D. VIQR

Câu 13: Để tự động đánh số trang ta thực hiện:

A. Lệnh File Page Setup…                              B. Lệnh FilePrint

C. Lệnh InsertPage Numbers…                    D. Cả ba cách đều sai.

Câu 14: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta:

A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z                             B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + B

C. nhấn tổ hợp phím Ctrl + H                            D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

Câu 15: Để gạch dưới một từ hay cụm từ (Ví dụ, Lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl + B                      B. Ctrl + I                       C. Ctrl + U                      D. Ctrl + E

Câu 16: Để định dạng cụm từ “Trung tâm GDNN-GDTX” thành “Trung tâm GDNN-GDTX”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl + E                      B. Ctrl + U                      C. Ctrl + I                       D. Ctrl + B

Câu 17: Để in văn bản, ta thực hiện:

A. chọn File Print Preview                           B. chọn File Page Setup

C. chọn File Print                                            D. chọn View Print Preview

Câu 18: Để sửa lỗi và gõ tắt ta thực hiện:

     A. lệnh Tools, chọn Options

     B. lệnh Tools, chọn AutoCorrect Options … và chọn mục Replace text as you type để thiết đặt.

C. lệnh Tools, chọn Customize...                     D. lệnh Edit, chọn Replace

Câu 19: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:

A. Table → Split Cells                                           B. Table → Meger Cells

C. Table → Sort                                                     D. Table → Draw Table

Câu 20: Để thiết đặt các thuộc tính định dạng trang ta thực hiện lệnh:

A. File/Print Preview  B. File/Print…             

C. File/Page Setup…     D. Cả ba ý trên đều sai.

 

ĐỀ SỐ 2:

  SỞ GD&ĐT TP CẦN THƠ

TRƯỜNG THPT THỚI LONG

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2

NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN: TIN HỌC-KHỐI: 10.

Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:...................................................................

Số báo danh:….………………..…. ..Lớp:..........................

Thí sinh lưu ý: Đề thi gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm được xây dựng dựa trên bộ Office 2003 gồm phần mềm Microsoft Office Word 2003 và Microsoft Office PowerPoint 2003. Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm.

Câu 1: Trong PowerPoint, để trình chiếu Slide ta chọn:

A. Slide Show/Custom Animation                    B. Edit/View Slide

C. Slide Show/View Silde                                    D. Slide Show/Slide Transition

Câu 2: Trong PowerPoint, để thoát khỏi chế độ khi đang trình chiếu các Slide ta nhấn phím?

A. F5                               B. Esc                              C. Delete                         D. F2

Câu 3: Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là?

A. Một Slide                   B. Một File                     C. Một Sheet                  D. Một Document

Câu 4: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?

A. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.            B. Phải nhớ tổ hợp phím.

C. Mất nhiều thời gian hơn.                                D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 5: Địa chỉ Website nào sau đây là hợp lệ?

A. Anh@FBT.VN                                                B. Manhhung.edu                 

C. www.cantho.edu.vn                                    D. Hoangminh-Fbt.vn

Câu 6: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta:

A. chọn lệnh Edit + Copy                                   B. chọn lệnh Edit + Paste

C. chọn lệnh Edit + Find                                     D. chọn lệnh Edit + Cut

Câu 7: Khi soạn văn bản trong Word, nếu em muốn lưu văn bản vào đĩa thì em chọn cách nào trong các cách sau đây:

A. File/Close                 B. File/Open              C. File/Print Preview          D. File/Save

Câu 8: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta:

A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z                             B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + H

C. nhấn tổ hợp phím Ctrl + S                             D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + B

Câu 9: Phần mở rộng (phần đuôi) của tệp dạng PowerPoint 2003 là:

A. doc                             B. pas                              C. xls                               D. ppt

Câu 10: Nếu trên màn hình soạn thảo Word chưa có thanh công cụ Drawing thì dùng lệnh:

A. lệnh View/Toolbars, chọn dòng Reviewing

B. lệnh View/Toolbars, chọn dòng WordArt

C. lệnh View/Toolbars, chọn Drawing

D. lệnh View/Toolbars, chọn Table and Borders

Câu 11: Để gạch dưới một từ hay cụm từ (Ví dụ, Lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl + I                       B. Ctrl + E                      C. Ctrl + U                      D. Ctrl + B

Câu 12: Ứng dụng lưu trữ trực tuyến nào sau đây của Google?

A. Dropbox                    B. Google Drive             C. Box                             D. OneDrive

Câu 13: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện:

A. Lệnh Edit/Replace…                                      B. Lệnh Edit/Clear

C. Lệnh Edit/Find…                                             D. Lệnh Edit/Goto

Câu 14: Muốn chèn ảnh vào văn bản đang soạn thảo, ta:

A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + P                            

B. chọn lệnh Insert PictureClip Art…

C. chọn lệnh Insert PictureFrom File…

D. Cả phương án B) và C) đều đúng

Câu 15: Để in văn bản, ta thực hiện:

A. chọn File Print                                            B. chọn File Page Setup

C. chọn View Print Preview                        D. chọn File Print Preview

Câu 16: Đối tượng nào sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet?

A. Máy chủ DNS                                                    B. Máy tìm kiếm;

C. Bộ giao thức TCP/IP                                       D. Địa chỉ IP

Câu 17: Để tự động đánh số trang ta thực hiện:

A. Lệnh Insert/Page Numbers…                     B. Lệnh File/Print

C. Lệnh File/Page Setup…                                 D. Cả ba cách đều sai.

Câu 18: Để thiết đặt các thuộc tính định dạng trang ta thực hiện lệnh:

A. File/Page Setup…

B. File/Print Preview

C. File/Print…

D. Cả ba ý trên đều sai.

Câu 19: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. tạo các tệp đồ họa                                            B. chạy các chương trình ứng dụng khác

C. tính toán và lập bảng biểu                             D. soạn thảo văn bản

Câu 20: Trong PowerPoint muốn xóa một Slide ta dùng lệnh nào?

A. File/Delete Slide                                              B. Edit/Delete Slide

C. Cả A và B đều đúng.                                         D. Cả A và B đều sai.

 

{-- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là trích dẫn một phần Bộ đề thi HK2 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018, để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website hoc247.net chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON