Để giúp các em học sinh lớp 6 nắm chắc kiến thức về tỉ lệ bản đồ, phương hướng và kí hiệu trên bản đồ, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp để gửi đến các em tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Bản đồ có đáp án môn Địa lí 6. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết bên dưới.
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ BẢN ĐỒ
Câu 1: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là:
A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000
B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000
D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000
Câu 2: Bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, cho biết 4 cm trên bản đồ ứng với:
A. 150 km trên thực địa.
B. 200 km trên thực địa.
C. 250 km trên thực địa.
D. 300 km trên thực địa.
Câu 3: Bản đồ là
A. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác trên giấy của một khu vực hay cả bề mặt Trái Đất.
B. Hình vẽ thực tế của một khu vực
C. Hình vẽ của một quốc gia được thu nhỏ lại
D. HÌnh vẽ sơ sài về một khu vực
Câu 4: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là:
A. 10km
B. 12km
C. 16km
D. 20km
Câu 5: Dùng tỉ lệ cho biết đối với bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, 8cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực địa:
A. 200km
B. 300km
C. 400km
D. 500km
Câu 6: Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ:
A. 1:600.000
B. 1:700.000
C. 1:500.000
D. 1:400.000
Câu 7: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?
A. 1: 7.500
B. 1: 15.000
C. 1: 200.000
D. 1: 1.000.000
Câu 8: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?
A. 1: 7.500
B. 1: 15.000
C. 1: 200.000
D. 1: 1.000.000
Câu 9: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
B. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.
C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
Câu 10: Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng
A. rất nhỏ.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. lớn.
Câu 11: Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là:
A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.
Câu 12: Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng
A. nhỏ.
B. thấp.
C. cao.
D. vừa.
Câu 13: Tọa độ địa lí của một điểm là
A. Kinh độ tại một điểm
B. Vĩ độ tại một điểm
C. Kinh độ và vĩ độ tại một điểm
D. Vĩ độ tại đường vĩ tuyến gốc
Câu 4: Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
Câu 15: Hãy xác định trên bản đồ Đông Nam Á, Việt Nam nằm về hướng:
A. Tây Nam của châu Á
B. Đông Nam của châu Á
C. Tây Bắc của châu Á
D. Đông Bắc của châu Á
Câu 16: Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
Câu 17: Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào?
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
Câu 18: Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào?
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
Câu 19: Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định:
A. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
B. Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó.
C. Theo phương hướng trên bản đồ.
D. Theo hướng mũi tên trên bản đồ.
Câu 20: Nằm giữa hướng Bắc và hướng Tây, ta có thể đọc là hướng
A. Tây Bắc
B. Bắc Tây
C. Bắc - Tây Bắc
C. Tất cả đều sai
---Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của tài liệu các em vui lòng xem online hoặc tải về máy---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Bản đồ có đáp án môn Địa lí 6. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:
- 40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Trái Đất có đáp án môn Địa lí 6
- Câu hỏi trắc nghiệm về Chuyển động của Trái Đất có đáp án môn Địa lí 6
Chúc các em học tốt!