Mời các em học sinh lớp 11 cùng tham khảo:
Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai để có thể ôn tập và củng cố các kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi học kỳ 2 năm học 2020-2021 sắp tới. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÝ 11 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45p |
1. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Lực từ F tác dụng lên một đoạn dây dẫn có chiều dài l, mang dòng điện I, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B hợp với l một góc α được xác định bằng biểu thức
\(\begin{array}{l}
A.F = B.I.l.cos\alpha \\
B.F = B.I.l.sin\alpha \\
C.F = B.I.l.\alpha \\
D.F = \frac{{B.I.l}}{{sin\alpha }}
\end{array}\)
Câu 2. Khi chiếu một tia sáng từ không khí qua lăng kính, tia ló ra khỏi lăng kính
A. luôn bị lệch về phía đáy của lăng kính.
B. luôn bị lệch về phía góc chiết quang.
C. luôn lệch một góc bằng góc chiết quang.
D. không bị lệch so với phương của tia tới.
Câu 3. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Để quan sát những vật ở vô cực mà không điều tiết thì người này đeo kính sát mắt có độ tụ
A. 2 dp.
B. - 0,5 dp.
C. -2 dp.
D. 0,5 dp.
Câu 4. Khi nói về tính chất của đường sức từ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
B. Chiều của đường sức từ tuân theo quy tắc nắm tay phải.
C. Nơi nào từ trường mạnh thì số đường sức từ sẽ thưa.
D. Đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
Câu 5. Cường độ dòng điện qua ống dây có độ tự cảm L = 0,3 H giảm đều từ I1 = 1,2 A đến I2 = 0,3 A trong thời gian 0,3 s. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn
A. 0,3V. B. 0,6V.
C. 1,2V. D. 0,9V.
Câu 6. Từ trường tồn tại xung quanh
A. điện tích đứng yên.
B. tụ điện.
C. dây dẫn mang dòng điện.
D. thanh kim loại.
Câu 7. Theo quy tắc bàn tay trái, chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích q>0 là chiều
A. từ cổ tay đến ngón giữa.
B. choãi ra của ngón tay cái.
C. hướng vào lòng bàn tay.
D. chuyển động của điện tích đó.
Câu 8. Một vòng dây dẫn có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến một góc 600. Từ thông qua vòng dây đó bằng
A. 3,5.10-7 Wb.
B. 2.10-3 Wb.
C. 3,5.10-3 Wb.
D. 2.10-7 Wb.
Câu 9. Khi tia sáng truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì góc khúc xạ sẽ
A. nhỏ hơn góc tới.
B. bằng góc tới.
C. lớn hơn góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 10. Trong các mạch điện một chiều có chứa cuộn cảm, hiện tượng tự cảm
A. luôn xảy ra.
B. xảy ra khi đóng mạch.
C. không xảy ra khi ngắt mạch.
D. xảy ra khi đặt nó trong từ trường đều.
...
ĐÁP ÁN
CÂU |
8. D |
1. B |
9. C |
2. A |
10. B |
3. C |
11. B |
4. C |
12. D |
5. D |
13. A |
6. C |
14. C |
7. B |
15. A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
Câu 2: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i < 48035’.
B. i ≥ 62044’.
C. i < 62044’.
D. i < 41048’.
Câu 3: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm). B. 18 (cm). C. 12 (cm). D. 6 (cm).
Câu 4: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. cả B và C đều đúng.
B. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
C. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
D. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
Câu 5: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là:
A. OA’ = 6,00 (cm).
B. OA’ = 8,74 (cm).
. OA’ = 3,64 (cm).
D. OA’ = 4,39 (cm).
Câu 6: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Ф = BS.ctanα
B. Ф = BS.cosα
C. Ф = BS.sinα
D. Ф = BS.tanα
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.
B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
C. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
D. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
Câu 8: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 2,51 (mH).
B. 2,51.10-2 (mH).
C. 0,251 (H).
D. 6,28.10-2 (H).
Câu 9: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng
A. lớn hơn 2f.
B. Từ 0 đến f.
C. Từ f đến 2f.
D. Bằng 2f.
Câu 10: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. bàn tay trái.
B. vặn đinh ốc 2.
C. vặn đinh ốc 1.
D. bàn tay phải.
...
ĐÁP ÁN
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1 |
B |
5 |
C |
9 |
B |
13 |
A |
17 |
C |
2 |
B |
6 |
B |
10 |
A |
14 |
B |
18 |
A |
3 |
B |
7 |
B |
11 |
C |
15 |
D |
|
|
4 |
D |
8 |
A |
12 |
A |
16 |
C |
|
|
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là
A. 6f. B. 5f. C. 3f. D. 4f.
Câu 2: Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. giới hạn bởi 2 mặt cầu.
B. hình lục lăng.
C. có dạng trụ tam giác.
D. có dạng hình trụ tròn.
Câu 3: Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T. Mặt phẵng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B một góc a = 300. Từ thông qua diện tích S bằng:
A. 3.10-5Wb.
B. 3 √3.10-5Wb.
C. 3 √3.10-4Wb.
D. 3.10-4Wb.
Câu 4: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lõm.
B. hai mặt phẳng.
C. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
D. hai mặt cầu lồi.
Câu 5: . Theo định luật khúc xạ thì
A. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
B. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng.
C. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
D. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
Câu 6: Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
A. 0,04 N.
B. 0,05 N.
C. 0,01 N.
D. 0,02 N.
Câu 7: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốc 2.105 m/s trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là:
A. 0,02 T. B. 0,5 T. C. 0,05 T. D. 0,2 T.
Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ
A. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
C. góc khúc xạ không thể bằng 0.
D. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới.
Câu 9: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì
A. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
B. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
D. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 10: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Henri (H).
B. Fara (F).
C. Vêbe (Wb).
D. Tesla (T).
...
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
D |
C |
A |
C |
B |
D |
B |
D |
D |
A |
A |
B |
B |
C |
A |
D |
C |
D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
Câu 2: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này
A. nằm trước kính và lớn hơn vật.
B. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.
C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.
D. nằm sau kính và lớn hơn vật.
Câu 3: Khi tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất n1 sang môi trường (2) có chiết suất n2 với góc tới i thì góc khúc xạ là r. Chọn biểu thức đúng
A. n1tanr = n2tani.
B. n1sinr = n2sini.
C. n1cosr = n2cosi.
D. n1sini = n2sinr.
Câu 4: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. từ thông cực tiểu qua mạch.
Câu 5: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. nhiệt năng.
B. quang năng.
C. cơ năng.
D. hóa năng.
Câu 6: Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị
A. 500. B. 600. C. 400. D. 700.
Câu 7: Cảm ứng từ của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 2 cm bằng 2.10-5 T. Tính cường độ dòng điện của dây dẫn.
A. 5A B. 4A C. 3A D. 2A
Câu 8: Cho một khung dây có điện tích S đặt trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ , α là góc hợp bởi cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông qua S là:
A. Φ = B.S.tanα
B. Φ = B.S.sinα
C. Φ = B.S
D. Φ = B.S.cosα
Câu 9: Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là
A. 2 mH.
B. 2π mH.
C. 0,2 mH.
D. 0,2π H.
Câu 10: Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía
A. dưới của lăng kính.
B. đáy của lăng kính.
C. cạnh của lăng kính.
D. trên của lăng kính.
...
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
C |
5 |
C |
9 |
B |
13 |
C |
17 |
D |
2 |
A |
6 |
C |
10 |
B |
14 |
C |
18 |
C |
3 |
D |
7 |
D |
11 |
D |
15 |
D |
19 |
C |
4 |
A |
8 |
D |
12 |
B |
16 |
C |
20 |
C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1 (2 điểm):
a) Nêu cấu tạo quang học của mắt theo thứ tự từ ngoài vào trong?
b) Thế nào là tật lão thị? Nêu cách khắc phục?
Câu 2 (2 điểm): Một khung dây dẫn cứng, phẳng hình chữ nhật, có diện tích S=100cm2, điện trở R=10Ω, gồm 20 vòng, được đặt trong từ trường đều, có vecto cảm ứng từ hợp với vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn tăng đều đặn từ 0,2 T đến 1,2 T trong khoảng thời gian 0,5 s
a) Tính từ thông gửi qua khung tại thời điểm ban đầu?
b) Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện cảm ứng trong khoảng thời gian trên?
Câu 3 (2 điểm): Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt có chiết suất n= 1,34 với góc tới bằng 30O
a) Tính góc khúc xạ?
b) Nếu chiếu tia sáng trên từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. Để có tia sáng ló ra ngoài không khí thì góc tới i cần thỏa mãn điều kiện gì?
Câu 4 (2 điểm):
a) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm, đặt vật thật trước thấu kính thì cho ảnh thật, ngược chiều lớn gấp 2 lần vật. Xác định vị trí của ảnh đối với thấu kính?
b) Vật sáng AB qua một thấu kính cho ảnh thật bằng 2 lần vật. Khi vật di chuyển về gần thấu kính thêm 10 cm, ta có ảnh thật bằng 3 lần vật. Tính tiêu cự thấu kính?
Câu 5 (2 điểm): Mắt một người phải đeo kính có độ tụ D=-2 (dp) sát mắt mới nhìn thấy vật ở xa vô cực ở trạng thái không phải điều tiết
a) Mắt người này bị tật gì? Xác định khoảng cực viễn ( OCv) của người đó?
b) Khi đeo kính sửa tật người này quan sát được vật gần nhất cách mắt 12cm. Hỏi khi không đeo kính người này quan sát được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
ĐÁP ÁN
Câu |
|
Điểm |
1 |
a. Màng giác, thủy dịch, lòng đen và con ngươi, thể thủy tinh, dịch thủy tinh, màng lưới ( đủ 0,5 đ, đúng thứ tự 0,5 đ) b. Tật lão thị là khi về già điểm cực cận lùi ra xa, dẫn đến không quan sát được những vật ở gần ( giống như người viễn thị) Cách sửa: đeo thấu kính hội tụ để quan sát được các vật ở gần ( như người viễn thị) |
1
0,25
0,5 0,5 |
2 |
a. Ta có: \(\begin{array}{l} b. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung : \(\begin{array}{l} |
0,5 0,5
0,25 0,25
0,25 0,25 |
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!