HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 8 tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Trần Huy Liệu được HOC247 biên tập và tổng hợp với câu hỏi và lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề, chuẩn bị cho kì thi HKII sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THCS TRẦN HUY LIỆU |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
A. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch.
B. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
C. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước.
D. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.
Câu 2: Đâu không là phản ứng hóa hợp
A. 2Cu + O2 → 2CuO
B. Fe + O2 → FeO
C. Mg + S → MgS
D. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Câu 3: Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Canxi hidroxit
B. Kali clorua
C. Sắt (II) sunfat
D. Đồng (II) nitrat
Câu 4: Gốc axit của axit HNO3 có hóa trị mấy ?
A. II
B. III
C. I
D. IV
Câu 5: Dung dịch là
A. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
B. hợp chất gồm dung môi và chất tan.
C. hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.
D. hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.
Câu 6: Nước được cấu tạo như thế nào?
A. Từ 1 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
B. Từ 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
C. Từ 1 nguyên tử hidro và 2 nguyên tử oxi
D. Từ 2 nguyên tử hidro và 2 nguyên tử oxi
Câu 7: Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết
A. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch bão hòa.
C. số gam chất tan có trong 100 gam nước.
D. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
Câu 8: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?
A. Đều tăng.
B. Đều giảm.
C. Phần lớn là tăng.
D. Phần lớn là giảm.
Câu 9: Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?
A. 16 gam.
B. 32 gam.
C. 48 gam.
D. 64 gam.
Câu 10: Chất nào sau đây cháy mạnh trong khí oxi, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu?
A. Fe.
B. CH4.
C. P.
D. H2.
Câu 11: Cách đọc tên nào sau đây sai?
A. CuO: đồng (II) oxit
B. CO2: cacbon (II) oxit
C. FeO: sắt (II) oxit
D. CaO: canxi oxit
Câu 12: Cho một lượng dư bột sắt Fe phản ứng với dung dịch axit clohiđric HCl, sau khi phản ứng xảy ra thu được các sản phẩm là:
A. Fe dư, FeCl2, H2.
B. FeCl2, H2.
C. Fe dư, FeCl2.
D. FeCl2.
Câu 13: Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?
A. Dùng giấy quì tím
B. Dùng giấy quì tím và đun cạn
C. Nhiệt phân và phenolphtalein
D. Dùng dung dịch NaOH
Câu 14: Cho dãy các axit sau: HCl, HNO3, H2SO3, H2CO3, H3PO4, H3PO3, HNO2. Số axit có ít nguyên tử oxi là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 15: Ở 20oC, khi hòa tan 40 gam kali nitrat vào 95 gam nước thì được dung dịch bão hòa. Vậy ở 20oC, độ tan của kali nitrat là:
A. 40,1 gam.
B. 44,2 gam.
C. 42,1 gam.
D. 43,5 gam.
Câu 16: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4, người ta làm thế nào?
A. Tính số gam H2SO4 có trong 100 gam dung dịch.
B. Tính số gam H2SO4 có trong 1 lít dung dịch.
C. Tính số gam H2SO4 có trong 1000 gam dung dịch.
D. Tính số mol H2SO4 có trong 10 lít dung dịch.
Câu 17: Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dung dịch NaOH 15%
A. 20 gam.
B. 30 gam.
C. 40 gam.
D. 50 gam
Câu 18: Hoà tan 4 gam NaOH vào nước, thu được 200ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là:
A. 0,25M.
B. 0,1M.
C. 0,2M.
D. 0,5M.
Câu 19: Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 5% thì khối lượng nước cần lấy là
A. 97 gam.
B. 96 gam.
C. 95 gam.
D. 98 gam.
Câu 20: Hoà tan 20 gam muối vào nước được bao nhiêu gam dung dịch có nồng độ 10%?
A. 200 gam.
B. 300 gam.
C. 400 gam.
D. 500 gam.
II. Tự luận
Câu 21: Cho các hợp chất sau: P2O5, Fe(OH)3, H2SO3, Ca(HCO3)2. Hãy phân loại và gọi đúng tên các hợp chất trên.
Câu 22: Muốn pha 250 ml dung dịch NaOH nồng độ 0,5M từ dung dịch NaOH 2M thì thể tích dung dịch NaOH 2M cần bao nhiêu ml?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
A |
C |
D |
B |
A |
C |
D |
A |
B |
A |
B |
D |
C |
A |
B |
D |
A |
C |
II. Tự luận
Câu 21: - Oxit: P2O5 đi photpho penta oxit
- Bazơ: Fe(OH)3 Sắt (III) hidroxit
- Axit: H2SO3 Axit sunfurơ
- Muối: Ca(HCO3)2 Canxi hidrocacbonat
Câu 22: Đổi 250 ml = 0,25 lít
Pha loãng dung dịch có nồng độ 2M xuống 0,5M thì số mol NaOH không đổi
nNaOH = 0,5.0,25 = 0,125 mol
Thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy là
V = n : CM = 0,125 : 2 = 0,0625 lít = 62,5 ml
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS TRẦN HUY LIỆU - ĐỀ 02
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.
C. Oxi không có mùi và không có mùi
D. Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 2. Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt |
B. Sự cháy của than, củi, bếp gaz. |
C. Sự quang hợp của cây xanh |
D. Sự hô hấp của động vật |
Câu 3. Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ
A. CuO, K2O, NO2 B. Na2O, CO, ZnO C. PbO, NO2, P2O5 D. MgO, CaO, PbO |
Câu 4. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KMnO4 |
B. K2O |
C. H2O |
D. Không khí |
Câu 5. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy:
A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
B. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
C. 2H2O → H2 + O2
D. FeCl2 + Cl2 → FeCl3
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm...)
B. 21% Các khí khác, 78% khí oxi, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm...)
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?
A. 4P + 5O2 → 2P2O5
B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
C. CaCO3 → CaO + CO2
D. C + O2 → CO2
Câu 8. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn |
B. Cu, Pb, Rb, Ag. |
C. K, Na, Ca, Ba. |
D. Al, Hg, Cs, Sr |
Câu 9. Dãy chất nào sau đây toàn là axit
A. KOH, HCl, H2S, HNO3 |
B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 |
C. ZnS, HBr, HNO3, HCl |
D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3 |
Câu 10. Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ
A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl |
B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH |
C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS |
D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr |
Câu 11. Dãy chất nào sau đây toàn là muối \
A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 |
B. NaCl, HNO3 , BaSO4 |
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 |
D. NaHCO3, MgCl2 , CuO |
Câu 12. Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu:
A. VH2 : VO2 = 3 : 1 |
B. VH2 : V O2 = 2 : 2 |
C. VH2 : V O2 = 1 : 2 |
D. VH2 : V O2 = 2 : 1 |
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của sắt, phôtpho, lưu huỳnh, nhôm trong khí oxi.
Câu 2. Dẫn 2,24 lít khí hidro (đktc) vào một ống có chứa 12 g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Khối lượng nước tạo thành là bao nhiêu?
Câu 3. Cho hợp chất Fe2O3.
a. Hợp chất Fe2O3 gồm mấy nguyên tố, đó là các nguyên tố nào?
b. Tính phần trăm về khối lượng của oxi.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 6.72 lít khí C2H2 trong bình chứ khí oxi. Tính thể tích khí oxi cần dùng.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
B |
C |
D |
A |
A |
C |
B |
C |
D |
B |
A |
D |
---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của Đề thi số 02, các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247.NET để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS TRẦN HUY LIỆU - ĐỀ 03
I . TRẮC NGHIỆM
1. Hợp chất nào sao đây là Oxit.
A.NaCl
B.NaOH
C.Na2O
D.NaNO3
2. Hợp chất nào sao đây là Bazơ
A .K2O.
B.KCl
C.Ba(OH)2
D.HCl
3. Muối nào sao đây là muối Axit.
a. CaCO3
B.Ca(HCO3)2
C. CaCl2
D.CaSO4
4. Bazơ Nào sau đây tan được trong nước.
A.Fe(OH)3
B.Cu(OH)2
C.NaOH
D.Al(OH)3
5. Cho các phản ứng hóa học sao:
1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2
3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O→ 2KOH
a. Phản ứng nào là phản ứng phân hủy.
A. 1,2,3
B.1,2,4
C.2,4,5
D.3,4,6
b. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp.
A. 2,4,6
B.4,5,6
C.1,3,6
D.2,3,6
II. TỰ LUẬN
1. Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng sau:
a. Al + H2SO4 → …… + H2
b. ……………. → KCl + O2
c. CH4 + …… .→ CO2 +H2O
d. CuO + H2 → Cu +………
2 Trình bày tính chất hóa học của Oxi.
3. Hòa tan hoàn toàn11,2 gam Fe vào dung dịch axit sun fu ric. Tính
a. Thể tích khí hi đro sinh ra ở đktc
b. Khôí lượng của muối sắt II sunfat (FeSO4) tạo thành
4. Một dung dịch CuSO4 có khối lượng riêng là 1,206 g/ml. Khi cô can 165,84 ml dung dịch này ngưới ta thu được 36 gam CuSO4 , Hãy xác định nồng đô phần trăm của dung dịch CuSO4 đã dùng.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM:
1C
2C
3B
4C
5aC
5bC
---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của Đề thi số 03, các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247.NET để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS TRẦN HUY LIỆU - ĐỀ 04
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CuO + H2 → Cu + H2O
Câu 2. Dung dịch tạo thành khi cho nước hóa hợp với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu vàng
D. Không đổi màu
Câu 3. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro(ở đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lít
B. 7,56 lít
C. 10,08 lít
D. 8,2 lít
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều thuộc loại axit?
A. H3PO4, S, NaOH
B. H3PO4, CuO, Na2CO3
C. HNO3, K, KCl
D. HCl, H2S, H2SO4
Câu 5. Khối lượng NaOH có trong 20 gam dung dịch NaOH 10% là:
A. 20 (g)
B. 2 (g)
C. 0,2 (g)
D. 0,02 (g)
Câu 6. Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro (đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng là:
A. 44,8 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
Câu 7. Trộn 5 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là rượu, dung môi là nước.
B. Chất tan là nước, dung môi là rượu.
C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi.
Câu 8. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Giảm
B. Không thay đổi
C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Tăng
Câu 9. Dung dịch NaCl 1M có nghĩa là:
A. Trong 100 gam dung dịch có 1 gam NaCl.
B. Trong 100 gam dung dịch có 1 mol NaCl.
C. Trong 1 lít dung dịch có 1 mol NaCl.
D. Trong 1000 ml dung dịch có 10 mol NaCl.
Câu 10. Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng.
B. Của chất khí trong chất lỏng.
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi.
D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 11. Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro:
A. Là chất khí
B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước
C. Nặng hơn không khí
D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 12. Số mol Na2CO3 có trong 100 ml dung dịch 2M là:
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,25 mol
D. 0,2 mol
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Trình bày tính chất hóa học của nước và viết các phương trình hóa học minh họa.
Bài 2. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
KClO3 → O2→ Fe3O4 → Fe → FeSO4
Bài 3. (1 điểm) Đọc tên các hợp chất sau:
a. PbO
b. NaHCO3
c. Fe(OH)2
d. HNO3
Bài 4. (3 điểm) Khi cho 0,2 mol kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49 gam axit sunfuric.
a. Viết phương trình phản ứng?
b. Sau phản ứng chất nào còn dư?
c. Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc)?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
I. Trắc nghiệm:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
C |
B |
A |
D |
B |
C |
A |
D |
C |
C |
B |
D |
---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của Đề thi số 04, các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247.NET để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS TRẦN HUY LIỆU - ĐỀ 05
Câu 1:
a. Nêu tính chất hoá học của hiđro. Viết phương trình hóa học minh họa.
b. Độ tan của một chất trong nước là gì? Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
Câu 2: Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:
a. NaOH, Fe(OH)3, HCl, H2SO4.
b. Na2SO3, AgNO3, FeCl2, Ca(HCO3)2.
Câu 3:
a. Hoà tan 10 gam đường vào 40 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
b. Trong 200 ml dung dịch có hoà tan 20 gam NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch.
Câu 4: Đốt cháy 42 gam sắt trong bình chứa 13,44 lít khí oxi (đktc) tạo thành oxit sắt từ.
a. Sắt hay oxi, chất nào còn dư và số mol chất còn dư là bao nhiêu?
b. Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành.
Câu 5: Giải thích tại sao:
a. Khi nhốt một con châu chấu vào một lọ nhỏ rồi đậy nút kín, sau một thời gian con châu chấu sẽ chết dù có đủ thức ăn.
b. Khi tắt đèn cồn người ta đậy nắp đèn lại.
---(Để xem nội dung đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247.NET để tải về máy)---
Trên đây là trích đoạn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Trần Huy Liệu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:
Thi Online: