Để giúp các em ôn tập lại kiến thức cũ và chuẩn bị kì thi HK2 môn Hóa 11 sắp tới. Hoc247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 11 có đáp án năm 2021 Trường THPT Chuyên Lam Sơn để các em tham khảo. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi này.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 11 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất có CTCT: CHºC –CH(CH3) - CH3 có tên là :
A. 2-metylbut-3-in B. 3-metylbut-1-in
C. 2-metylbut-3-en D. 2-metylbut-1-in
Câu 2: Công thức tổng quát của aren là:
A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n 2) C. CnH2n - 6 ( n 6) D. CnH2n - 7 ( n 6)
Câu 3: Cho các chất sau: propan, etan, isopren, axetilen, toluen và stiren. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,16 gam một ankan phải dùng vừa hết 4,16 gam O2. CTPT ankan
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H10
Câu 5: Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử etan; propin lần lượt là:
A. 5; 3 B. 8; 5. C. 7; 6 D. 5; 6
Câu 6: : polibutadien là sản phẩm trùng hợp của :
A. CH2= CHCl B. CH2= CH2 C. CH2= CH- CH= CH2 D. CH2= C = CH2
Câu 7: Bậc ancol của 2-metylbutan-1-ol là:
A. Bậc 2 B. Bậc 3 C. Bậc 4 D. Bậc 1
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol, mạch hở đơn chức A thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 5,6. B. 4,6. C. 2,3. D. 3,0
Câu 9: Ứng với công thức phân tử C6H14 có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo của nhau:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 10: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3
Khí Y là
A. CH4. B. C2H6. C. C2H4. D. C2H2
Câu 11: Có các nhận xét sau:
1. C6H5-CH3 là ankylbenzen.
2. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước.
3. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro khó hơn benzen.
4. Dung dịch phenol không làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit.
5. Giữa nhóm -OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Số nhận xét đúng là:
A. 1; 3; 4; 5 B.1; 2; 4; 5 C. 2; 3; 4; 5 D. 1;2;3;4;5
Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn ankin, số mol CO2 so với số mol H2O là:
A. nCO2 = nH2O B. nCO2 > nH2O
C. nCO2 < nH2O D. phụ thuộc vào số nguyên tử C.
Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol?
A. CH3-CH(CH3)CH2COOH B. CH3CH2OCH3
C. C6H5OH D.CH2=C (CH3)CH2CH2OH
Câu 14: Cho 11,0 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 13,65 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
A. C2H5OH, C3H7OH. B. C3H5OH, C4H7OH
C. C3H7OH, C4H9OH. D. CH3OH, C2H5OH.
Câu 15: Đun nóng 3,0 gam CH3COOH với 3,45 gam C2H5OH (H2SO4 xúc tác) thu được m gam este theo phản ứng : CH3COOH + C2H5OH « CH3COOC2H5 + H2O. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 3,52 B. 5,32 C. 4,4 D. 5,5
Câu 16: Phản ứng hoá học đặc trưng của anken là
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng.
C. phản ứng phân huỷ. D. phản ứng tách
Câu 17 : Chất 3-MCPD (3- monoclopropanđiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây bệnh ung thư. Chất này có CTCT là:
A. HOCH2CHOHCH2Cl B. CH3(OH)2CH2Cl
C. CH3CHClCH(OH)2 D. HOCH2CHClCH2OH
Câu 18: Trước khi tiêm, thầy thuốc thường dùng bông tẩm cồn (C2H5OH) xoa lên da bệnh nhân để sát trùng chỗ tiêm. Cồn đó thường là cồn bao nhiêu độ?.
A. 45o B. 60o C. 70o D. 90o
B. Phần tự luận (4điểm)
Câu 1 : Viết phương trình hóa học dạng công thức cấu tạo thu gọn của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. Phản ứng cộng HCl của but-1 -en
b. Phản ứng tách H2 của propan
c. Trùng hợp isopren
d. Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4
Câu 2: Cho 17,2 gam hỗn hợp gốm ancol metylic, ancol etylic, phenol tác dụng với Na dư thì thu được 3,36 lít khí Hidro (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M . Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp trên ?
Câu 3: Hỗn hợp X gồm metan, eten và propin có tỉ khối với hidro bằng 12,5. đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 và 7,2g H2O. dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Tìm m
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Đáp án |
B |
C |
A |
C |
C |
C |
D |
C |
D |
Câu |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Đáp án |
A |
B |
B |
D |
C |
A |
B |
A |
C |
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (2 điểm) Học sinh viết đúng phương trình hóa học theo yêu cầu và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có mỗi phương trình 0,5 điểm – Thiếu cân bằng, thiếu điều kiện -1/2 số điểm của phương trình đó.
a. Phản ứng cộng HCl của but-1 -en
CH2=CH-CH2CH3 + HCl → CH3CHClCH2CH3 (spc) +
CH2ClCH2CH2CH3 (spp)
b. Phản ứng tách H2 của propan
CH3CH2CH3 →t,xt CH2=CH-CH3 + H2
c. Trùng hợp isopren- 1,3 dien
nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → xt,p,to (CH2-C(CH3)= CH-CH2)n
d. Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4
Câu 2: (1,5 điểm)
nH2 = 0,15 mol
nNaOH = 0,1 mol
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
0,1 0,1 (mol)
C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2
0,1 0,05 (mol)
CH3OH + Na →CH3ONa + 1/2H2
x x/2 (mol)
C2H5OH + Na →C2H5ONa + 1/2H2
y y/2 (mol
Thiết lập hệ phương trình
32x + 46y = 7,8 và x/2 + y/2 = 0,1
Giải hệ phương trình: x = 0,1; y = 0,1
%mC6H5OH = 54,65%
%mCH3OH = 18,6%
%mC2H5OH = 26,75%
Câu 3:
M X = 25 → CnH4 số C = 1,75
Sơ đồ: C1,75H4 → 1,75CO2 + 2H2O
0,35 0,4(mol)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
0,35 0,35 (mol)
mCaCO3 = 35 gam
ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (3,0 điểm) Viết các phương trình phản ứng và ghi điều kiện (nếu có) trong các trường hợp sau:
1. Cho etan + Cl2 (as, tỉ lệ 1:1) |
4. Cho phenol + dd NaOH. |
2. Cho stiren + ddBr2. |
5. Cho anđehit axetic + AgNO3/ NH3 |
3. Cho ancol etylic + kim loại Na |
6. Cho axit axetic + NaOH |
Câu 2 (2,0 điểm)
1. Điều chế anđehit axetic và axit axetic từ etanol.
2. Phân biệt các bình mất nhãn đựng một trong các dung dịch sau: etylen glicol; axit axetic và phenol.
Câu 3 (3,0 điểm)
1. Trung hòa 3,36 gam một axit cacboxylic (Y) no, đơn chức, mạch hở cần dùng 56ml dung dịch NaOH 1M.
a. Xác định công thức phân tử của Y
b. Xác định công thức cấu tạo của Y và gọi tên theo danh pháp thay thế.
2. Cho 10,3 gam hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp vào dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 64,8 gam Ag. Xác định CTPT hai anđehit.
Câu 4 (2,0 điểm)
1. Hỗn hợp G gồm 2 ancol X, Y (MX < MY). Tiến hành thí nghiệm về G thu được kết quả như sau:
- Lấy 6,64 gam G cho vào H2SO4 đặc đun nóng thu được 2 anken liên tiếp.
- Nhỏ 5 ml H2SO4 đặc vào m gam G và đun nóng ở 1400c sau một thời gian thu được 13,9 gam hỗn hợp Z gồm 3 ete. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 17,92 lít CO2 (ở đktc). Xác định CTPT của X, Y.
2. Chia 8,2 gam hỗn hợp G gồm hai axit cacboxylic có cùng số nhóm chức thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho vào dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng 9,125 gam dung dịch HCl 10% thu được 7,2125 gam muối.
Phần 2: Thực hiện phản ứng tráng gương thu được tối đa 10,8 gam Ag.
Viết PTHH xảy ra và xác định CTCT của 2 axit.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất đồng đẳng của metan?
A. C2H6, C3H8, C5H10.
B. CH4, C2H6, C4H10.
C. C2H2, C3H4, C4H6.
D. CH4, C2H2, C3H4.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3CH=CH2. B. CH3CH=C(CH3)2.
C. CH3CH=CHCH3. D. CH3 CH2CH=CH2.
Câu 3: Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là
A. thế. B. cộng. C. tách. D. oxi hóa.
Câu 4:. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. Butan. B. But-1-en. C. acbon đioxit. D. Metylpropan.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được . X là
A. ankan. B. ankađien. C. ankin. D. anken.
Câu 6: Cho 4 chất: metan, etan, propan và butan. Số chất khí ở điều kiện thường là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp của
A. CH2=CH-CH2-CH=CH2. B. CH2=C=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 8: Số đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Propen tác dụng với dung dịch HBr tạo sản phẩm chính là
A. CH3-CHBr-CH2Br. C. CH3-CHBr-CH3. B. CH2Br-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CH2Br.
Câu 10: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư là
A. axetilen. B. propin. C. butadien. D. vinyl axetilen.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 22 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Trắc nghiệm khách quan:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
A |
B |
A |
D |
C |
C |
C |
C |
D |
C |
C |
C |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
ĐỀ SỐ 4
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Cao su buna được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của
A. buta-1,3-đien. B. isopren. C. buta-1,4-đien. D. but-2-en.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách
A. đun nóng cacbon với hiđro. B. điện phân dung dịch natri axetat.
C. đun nóng natri axetat với vôi tôi xút. D. crackinh butan.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được nHO2 > nCO2 . X là
A. ankan. B. ankađien. C. ankin. D. anken.
Câu 4: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là phản ứng
A. cộng. B. tách. C. oxi hóa. D. thế.
Câu 5: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3-CH2-OH, CH3-O-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH, CH3-CH2-OH.
C. CH3-O-CH3, CH3-CHO. D. CH3-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3.
Câu 6: Hợp chất CH3-CH2-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 có tên thay thế là
A. 2-etyl-3-metylpentan. B. 3-metyl-4-etylpentan.
C. 2,3-đietylbutan. D. 3,4-đimetylhexan.
Câu 7: Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm gồm:
A. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. B. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2. D. C2H5OH, MnO2, KOH.
Câu 8: Cho các chất: metan, etilen, axetilen, isopren. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 9: Hợp chất không có đồng phân hình học là
A. CHCl=CHCl. B. CH3CH=CHCH3 C. CH3CH=CHC2H5. D. (CH3)2C=CHCH3.
Câu 10: Khi cộng HBr (tỉ lệ mol 1:1) vào butađien ở nhiệt độ -800 thu được sản phẩm chính là
A. 2-brombut-3-en. B. 4-brombut-1-en C. 2-brombut-2-en. D.4-brombut-2-en.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 22 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Trắc nghiệm khách quan:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
A |
D |
A |
D |
B |
C |
D |
A |
C |
B |
D |
D |
A |
B |
A |
A |
C |
D |
ĐỀ SỐ 5
I: Trắc nghiệm
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12. D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ không có đồng phân cis-trans là
A. CHCl=CHCl. B. CH3CH=CH-C2H5.
C. CH3CH=CH-CH3. D. (CH3)2C=CH-CH3.
Câu 3: Ankan X có công thức cấu tạo là (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của X là
A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan.
C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 4: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop thu được sản phẩm chính là
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 5: Cho 4 chất sau: metan, etilen, but-1-in, but-2-in. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không tạo etilen?
A. Thủy phân CaC2.
B. Crackinh butan.
C. Đun etan ở t0 cao có xúc tác (không có không khí).
D. Đun 2H5OH với 1 ít H2SO4 đặc ở 1700C.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt độ sôi của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
B. ác ankan không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Ở điều kiện thường ankan có khả năng phản ứng cao.
D. ác ankan đều nhẹ hơn nước.
Câu 8: Tên thay thế của anken có công thức cấu tạo CH3-C(CH3)2-CH2-C(C2H5)=CH-CH3 là
A. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2-en. B. 2,2-đimetyl-4-metylhex-4-en.
C. 3- etyl-5,5-đimetylhex-3-en. D. 4-đimetyl-2,2-đimetylhexen.
Câu 9: Số đồng phân C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 10: Sản phẩm chính của phản ứng giữa buta-1,3-đien và H r ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1) là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 22 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Trắc nghiệm khách quan:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
A |
C |
D |
A |
C |
A |
D |
B |
B |
C |
D |
D |
D |
C |
A |
B |
A |
A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 11 có đáp án năm 2021 Trường THPT Chuyên Lam Sơn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 11 có đáp án năm 2021 Trường THPT Nguyễn Du
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 11 có đáp án năm 2021 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
- Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 11 năm 2021
Chúc các em học tốt!