YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lộc An

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 Trường THPT Lộc An. Đề thi gồm các câu trắc nghiệm có đáp án hướng dẫn giải chi tiết hy vọng sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong các kì thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT LỘC AN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 11

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41. Số đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O là

A. 2                                     B. 5                                    C. 3                                       D. 4

Câu 42. Điều nào sau đây sai khi nói về toluen ?

A. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ                            B. Là đồng phân của benzen

C. Có mùi thơm nhẹ                                                      D. Là 1 hiđrocacbon thơm

Câu 43. Theo định nghĩa, công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây là của một ancol?

A. C6H5 – OH (C6H5 – gốc phenyl)                              B. CH2 = CH – OH

C. CH ≡ C – OH                                                           D. CH2 = CH – CH2 – OH

Câu 44. Metanol và phenol đều tác dụng được với

A. Na                                                                             B. Br2 (dd)

C. NaOH                                                                       D. HNO3 đặc/H2SO4 đặc

Câu 45. Etanol không có phản ứng với

A. HBr (đun nóng)              B. CuO (đun nóng)            C. Cu(OH)2                          D. Na

Câu 46. Dùng cách nào sau đây để phân biệt dung dịch phenol không màu và ancol etylic?

A. Cho cả hai chất tác dụng với đá vôi.

B. Cho cả hai chất thử với giấy quỳ tím.

C. Cho cả hai chất tác dụng với dung dịch nước brom.

D. Cho cả hai chất tác dụng với Na.

Câu 47. Tính chất vật lí không đúng với các ancol là

A. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn

B. Có khối lượng riêng tăng theo chiều tăng của phân tử khối

C. Không tan trong nước

D. Có nhiệt độ sôi cao hơn với các hiđrocacbon có cùng phân tử khối

Câu 48. Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch Cacbon tăng thì nói chung

A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm

B. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm

C. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng

D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng

Câu 49. Tính chất hóa học đặc trưng của hidrocacbon không no là phản ứng

A. Tách                               B. Cộng                             C. Crackinh                          D. Thế

Câu 50. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol isopropylic là

A. CH3CH2CH2 – OH                                                   B. C6H5 CH2– OH (C6H5 – gốc phenyl)

C. CH3 CH2 – OH                                                         D. CH3CH(OH)CH3

Câu 51. Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của phenol?

A. Chất rắn, không màu.                                               B. Rất độc, gây bỏng da.

C. Ít tan trong nước lạnh.                                              D. Ít tan trong nước nóng.

Câu 52. Chất nào sau đây không chứa vòng benzen trong phân tử?

A. ancol benzylic.                                                         B. phenol.

C. stiren.                                                                       D. ancol isopropylic.

Câu 53. Gốc C6H5-CH2- có tên gọi là:

A. Phenyl                            B. Vinyl                             C. anlyl                                 D. benzyl

Câu 54. Công thức chung dãy đồng đẳng của ancol etylic là

A. ROH.                             B. RCH2OH.                     C. CnH2n + 2O.                      D. CnH2n + 1OH.

Câu 55. Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen:

1, Toluen 2, etylbezen 3, p–xilen 4, Stiren

A. 1                                     B. 1, 2, 3, 4                        C. 1, 2                                   D. 1, 2,3

Câu 56. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng

A. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4

B. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

D. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3

Câu 57. Cho các kết luận sau

(a) Các ancol no, mạch hở, đơn chức đều có khả năng tách nước tạo anken tương ứng

(b) Các ancol đa chức khi bị oxi hóa hữu hạn bằng CuO (đun nóng) đều thu được anđehit đa chức hoặc xeton đa chức

(c) Các ancol khi bị đốt đều cháy và tỏa nhiều nhiệt

(d) Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được tối đa 2 ete.

Số kết luận đúng là

A. 2                                     B. 1                                    C. 3                                       D. 4

Câu 58. Đun nóng m gam etanol với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 4,48 lít (đktc) khí etilen. Giả sử toàn bộ ancol đều tạo anken. Giá trị của m là

A. 2,3                                  B. 6,9                                 C. 4,6                                    D. 9,2

Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam C4H6 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH, khối lượng bình đựng dung dịch NaOH tăng lên là:

A. 11,5 gam                        B. 13 gam                          C. 12 gam                             D. 12,5 gam

Câu 60. Chất nào sau đây tạo kết tủa màu vàng nhạt khi dẫn qua dung dịch AgNO3/ NH3

A. propen                            B. etan                               C. etilen                                D. axetilen

Câu 61. Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6 – tribomphenol. Phần trăm về khối lượng của etanol có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 42,33%                           B. 66,19%                          C. 93,20%                            D. 59,48%

Câu 62. Hợp chất nào sau đây là phenol

A. C6H6.                             B. C6H5CH2OH.               C. C2H5OH.                         D. C6H5OH.

Câu 63. Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây:

A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.

B. Phân tử benzen là phân tử phân cực

C. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực

D. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước

Câu 64. Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo ra là

A. m-HO-C6H4-CH2ONa                                              B. p-NaO-C6H4-CH2OH

C. m-NaO-C6H4-CH2ONa                                            D. m-NaO-C6H4-CH2OH

Câu 65. Phát biểu nào sau đây về ancol và phenol là không đúng?

A. Ancol thơm có nhóm OH liên kết với C no ngoài vòng benzen.

B. Nhóm chức của ancol và phenol là nhóm hiđroxyl (-OH).

C. Ancol và phenol là loại hợp chất hữu cơ đa chức.

D. Nhóm OH của phenol liên kết với nguyên tử C trong vòng benzen.

Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức thu được 2,016 lít (đktc) khí CO2 và 2,16 gam H2O. Công thức phân tử của ancol là

A. C2H6O                           B. C3H8O                          C. C4H10O                            D. CH4O

Câu 67. Đốt hỗn hợp hai hiđrocacbon thơm kế tiếp trong dãy đồng đẳng của benzen thu được 1,456 lit CO2 (đktc) và 0,63 gam nước. CTPT của hai hiđrocacbon thơm là:

A. C6H6, C7H8                  B. C7H8, C8H10               C. C9H12, C7H4.                D. C8H10, C9H12

Câu 68. Trong các câu sau câu nào đúng ?

A. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic

B. Phenol thuộc loại ancol thơm

C. Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím

D. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí

Câu 69. Ancol hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. Ancol benzylic               B. Ancol etylic                  C. Propan-1,3-điol                D. Glixerol

Câu 70. Cho 2 hợp chất C6H6 và C6H5CH3. Chất nào bị oxi hoá bởi KMnO4 khi đun nóng?

A. Chỉ có C6H6                                                             B. Cả hai chất đều không bị oxi hóa

C. Chỉ có tuluen                                                            D. Cả hai chất đều bị oxi hóa.

Câu 71. Cho metanol, phenol lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, nước brom. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 3                                     B. 5                                    C. 4                                       D. 2

Câu 72. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH trong phân tử ancol xảy ra khi cho ancol tác dụng với

A. axit vô cơ                       B. kim loại kiềm                C. ancol                                D. CuO

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

D

49

B

57

B

65

C

42

B

50

D

58

D

66

B

43

D

51

D

59

A

67

A

44

A

52

D

60

D

68

D

45

C

53

D

61

B

69

D

46

C

54

D

62

D

70

C

47

C

55

D

63

C

71

C

48

A

56

C

64

D

72

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 31. Tên thay thế của neopentan là

A. 2,2 – đimetyl propan                                                 B. pentan

C. 2 – metyl pentan                                                       D. 2 – metyl butan

Câu 32. Công thức tổng quát của ankan là:

A. CnH2n-2, n≥ 3.                 B. CnH2n+2, n ≥1 .              C. CnH2n, n ≥ 2.                    D. CnH2n-2, n≥ 2.

Câu 33. Kết luận nào sau đây là sai?

A. Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở trong phân tử có một liên kết ba.

B. Ankan là những hidrocacbon no không có mạch vòng.

C. Ankađien là nh ững hidrocacbon không no mạch hở có hai liên kết ∏ trong phân tử.

D. Anken là những hidrocacbon không no mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C = C

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C4H10 cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc) thu được 7,2 gam H2O. Giá trị của V là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C= 12; H = 1; O = 16)

A. 8,96.                               B. 5,60.                              C. 7,84                                  D. 6,72.

Câu 35. Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với HCl dư thu được 2,2-điclopropan?

A. propen                            B. propan                           C. propin                              D. axetilen

Câu 36. Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon có công thức phân tử C4H10. Đun X với Ni, to để thực hiện phản ứng tách H2 thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các anken và H2. Số anken tối đa có thể có trong Y là

A. 3                                     B. 1                                    C. 4                                       D. 2

Câu 37. Các anken còn được gọi là:

A. điolefin                           B. paraffin                         C. olefin                               D. vadơlin

Câu 38. Công thức tổng quát của anken là:

A. CnH2n-2, n≥ 2.                 B. CnH2n-2, n≥ 3.                C. CnH2n, n ≥ 2.                    D. CnH2n+2, n ≥1.

Câu 39. Những chất nào sau đây không phải là đồng phân của ba chất còn lại

A. 2,3-đimetylbut-2-en                                                  B. 3-metybut-1-en

C. 2-metylbut-2-en                                                        D. 2-metylbut-1-en

Câu 40. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là

A. CH3CHBrCH=CH2.     

B. CH2BrCH2CH=CH2.   

C. CH3-CH=CBr-CH3.       

D. CH3-CH=CH-CH2Br.

Câu 41. Ankin nào sau đây không có phản ứng thế kim loại với dung dịch AgNO3 trong NH3?

A. but – 1 – in                     B. propin                            C. but – 2 – in                       D. axetilen

Câu 42. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là

A. 0,1 và 0,05.                    B. 0,05 và 0,1.                   C. 0,12 và 0,03.                    D. 0,03 và 0,12.

Câu 43. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?

A. 3 đồng phân.                  B. 4 đồng phân.                 C. 6 đồng phân.                    D. 5 đồng phân.

Câu 44. Trong số các chất sau:

(X) 2,2-đimetylbutan

(T) 2,3-đimetylpentan

(Y) 2,2,3,3-tetrametylbutan

(Z) 2,4-đimetylpentan

Những chất đồng phân của nhau là

A. X và Z.                           B. Y và T.                          C. X và Y.                            D. Z và T

Câu 45. A là hiđrocacbon mạch hở, ở thể khí (đktc), biết A 1 mol A tác dụng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch tạo ra hợp chất B (trong B brom chiếm 88,88% về khối lượng). Vậy A có công thức phân tử là

A. C5H8.                             B. C2H2.                            C. C3H4.                               D. C4H6.

---(Nội dung chi tiết từ câu 46 đến câu 62 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

31

A

39

A

47

B

55

C

32

B

40

D

48

C

56

D

33

C

41

C

49

A

57

B

34

C

42

B

50

D

58

B

35

C

43

A

51

D

59

B

36

C

44

D

52

C

60

D

37

C

45

C

53

C

61

A

38

C

46

C

54

A

62

A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41. Chất sau :

có tên gọi là

A. o-xilen                            B. p-xilen                           C. 1,5-đimetylbenzen           D. m-xilen

Câu 42. Chất nào sau đây tạo kết tủa màu vàng nhạt khi dẫn qua dung dịch AgNO3/ NH3

A. etilen                              B. axetilen                         C. propen                              D. etan

Câu 43. Đốt cháy hidrocacbon X mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X thuộc dãy đồng đẳng của

A. ankin                              B. anken                            C. ankan                               D. ankađien

Câu 44. Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây:

A. Bezen có khối lượng riêng bé hơn nước

B. Bezen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.

C. Phân tử benzen là phân tử phân cực

D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực

Câu 45. Đun nóng etanol với axit H2SO4 đặc tới khoảng 170oC, sản phẩm chính thu được là

A. CH2=CH2                      B. C2H5OC2H5                  C. CH3OCH3                       D. CH3CH=O

Câu 46. Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả KHÔNG đúng ?

A. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.

B. Cho phenol vào dung dịch NaOH lúc đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.

C. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển qua màu đỏ.

D. Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.

Câu 47. Phenol là hợp chất hữu cơ mà

A. phân tử có chứa nhóm -NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen

B. phân tử có chứa nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen

C. phân tử có chứa nhóm -OH và vòng benzen

D. phân tử có chứa nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen

Câu 48. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime

A. CH2Cl2                           B. CH2=CH2                     C. CHCH                          D. CH3-CH3

Câu 49. Từ các nông sản chứa nhiều tinh bột, đường (gạo, ngô, khoai, ...) bằng phương pháp lên men người ta thu được etanol theo sơ đồ phản ứng sau

(C6H10O5)n X C2H5OH. Chất X có công thức phân tử là

A. CH2=CH2                      B. C2H5OC2H5                  C. C6H12O6                          D. CH3CH=O

Câu 50. Liên kết hiđro giữa ancol và ancol là?

---(Nội dung chi tiết từ câu 51 đến câu 72 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

D

49

C

57

C

65

C

42

B

50

B

58

B

66

C

43

B

51

B

59

D

67

C

44

D

52

D

60

A

68

B

45

A

53

B

61

A

69

D

46

C

54

D

62

A

70

C

47

B

55

A

63

B

71

C

48

B

56

A

64

A

72

D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 31. Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là

A. 6.                                    B. 5.                                   C. 7.                                      D. 4.

Câu 32. Để phân biệt etilen và axetilen được đựng trong hai lọ riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là

A. dung dịch KMnO4                                                    B. dung dịch NaOH

C. dung dịch AgNO3 trong NH3                                   D. dung dịch brom

Câu 33. Trong công thức cấu tạo sau: (CH3)2CHCH2CH2CH3. Số nguyên tử cacbon bậc II là

A. 1                                     B. 4                                    C. 2                                       D. 3

Câu 34. Ankan A có tên gọi: 3-etyl-2,4-đimetylhexan. Công thức phân tử của A là:

A. C11H24                            B. C10H22.                         C. C8H18                              D. C9H20

Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp các ankin thu được 14,336 lít (đktc) khí CO2 và 7,92 gam H2O. Giá trị của a là (cho nguyên tử khối của C = 12; H = 1; O = 16)

A. 0,2                                  B. 0,05                               C. 0,4                                    D. 0,1

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của X là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C= 12; H = 1; O = 16)

A. C2H6                              B. C4H10                            C. C3H8                                D. CH4

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam C4H6 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH, khối lượng bình đựng dung dịch NaOH tăng lên là:

A. 11,5 gam                        B. 12gam                           C. 12,5 gam                          D. 13 gam

Câu 38. 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?

A. 2 mol.                             B. 1,5 mol.                         C. 1 mol.                               D. 0,5 mol.

Câu 39. Dựa vào vị trí tương đối giữa hai liên kết đôi, có thể chia ankađien thành mấy loại

A. 2                                     B. 1                                    C. 4                                       D. 3

Câu 40. Công thức tổng quát của ankin là

A. CnH2n+2, n ≥1.                B. CnH2n, n ≥ 2.                 C. CnH2n-2, n≥ 3.                  D. CnH2n-2, n≥ 2.

---(Nội dung chi tiết từ câu 41 đến câu 62 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

31

C

39

D

47

D

55

A

32

C

40

A

48

A

56

C

33

C

41

C

49

A

57

B

34

B

42

A

50

B

58

C

35

A

43

C

51

B

59

C

36

C

44

A

52

B

60

B

37

A

45

A

53

B

61

C

38

A

46

D

54

C

62

C

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41. Phát biểu nào sau đây về ancol và phenol là không đúng?

A. Nhóm OH của phenol liên kết với nguyên tử C trong vòng benzen.

B. Ancol và phenol là loại hợp chất hữu cơ đa chức.

C. Ancol thơm có nhóm OH liên kết với C no ngoài vòng benzen.

D. Nhóm chức của ancol và phenol là nhóm hiđroxyl (-OH).

Câu 42. Dùng cách nào sau đây để phân biệt dung dịch phenol không màu và ancol etylic?

A. Cho cả hai chất tác dụng với Na.

B. Cho cả hai chất thử với giấy quỳ tím.

C. Cho cả hai chất tác dụng với đá vôi.

D. Cho cả hai chất tác dụng với dung dịch nước brom.

Câu 43. Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6 – tribomphenol. Phần trăm về khối lượng của etanol có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 42,33%                           B. 59,48%                          C. 66,19%                            D. 93,20%

Câu 44. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH trong phân tử ancol xảy ra khi cho ancol tác dụng với

A. ancol                               B. kim loại kiềm                C. axit vô cơ                         D. CuO

Câu 45. Tính chất vật lí không đúng với các ancol là

A. Không tan trong nước

B. Có khối lượng riêng tăng theo chiều tăng của phân tử khối

C. Có nhiệt độ sôi cao hơn với các hiđrocacbon có cùng phân tử khối

D. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn

Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam C4H6 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH, khối lượng bình đựng dung dịch NaOH tăng lên là:

A. 12,5 gam                        B. 12 gam                          C. 13 gam                             D. 11,5 gam

Câu 47. Trong các câu sau câu nào đúng ?

A. Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím

B. Phenol thuộc loại ancol thơm

C. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic

D. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí

Câu 48. Cho metanol, phenol lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, nước brom. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 2                                     B. 5                                    C. 3                                       D. 4

Câu 49. Metanol và phenol đều tác dụng được với

A. Na                                                                             B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc

C. NaOH                                                                       D. Br2 (dd)

Câu 50. Cho 2 hợp chất C6H6 và C6H5CH3. Chất nào bị oxi hoá bởi KMnO4 khi đun nóng?

A. Chỉ có C6H6                                                             B. Cả hai chất đều không bị oxi hóa

C. Cả hai chất đều bị oxi hóa.                                       D. Chỉ có tuluen

---(Nội dung chi tiết từ câu 51 đến câu 72 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

B

49

A

57

A

65

B

42

D

50

D

58

D

66

A

43

C

51

A

59

A

67

D

44

B

52

C

60

A

68

D

45

A

53

A

61

C

69

C

46

D

54

D

62

C

70

C

47

D

55

D

63

B

71

B

48

D

56

A

64

D

72

B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lộc An. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON