Mời các em cùng tham khảo:
Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự có đáp án do ban biên tập HOC247 tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức đã học để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN : CÔNG NGHỆ – KHỐI 11
Thời gian : 45 phút
1. ĐỀ 1
I . TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1: Chế tạo vật có hình dạng và kết cấu bên ngoài và bên trong phức tạp ta dùng phương pháp:
A. Gia công áp lực C. Đúc
B. Hàn D. A và B đúng
Câu 2: Hàn hơi gồm:
A. Kìm hàn, que hàn, vật hàn, mỏ hàn
B. Que hàn, mỏ hàn, ống dẫn khí oxi, kìm hàn
C. Ống dẫn khí axêtilen, ống dẫn khí oxi, que hàn, kìm hàn
D. Ống dẫn khí axêtilen, ống dẫn khí oxi, que hàn, mỏ hàn
Câu 3: Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ gì trong quá trình làm việc của động cơ đốt trong
A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết.
B. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ.
C. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép.
D. Đóng mở các cửa nạp, cửa thải đúng lúc.
Câu 4: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức bộ phận đóng mở đường nước và giữ cho nhiệt độ trong áo nước ổn định là:
A. Quạt gió C. Van hằng nhiệt
B. Bơm nước D. Két nước
Câu 5: Máy tự động cứng:
A. Có thể thay đổi chương trình hoạt động
B. Gia công các loại chi tiết khác nhau
C. Điều khiển bằng cơ khí nhờ cơ cấu cam.
D. A và B đúng
Câu 6: Đo vật liệu có độ cứng trung bình dùng đơn vị đo:
A. HB B. HV C. HRC D. B và C đúng
Câu 7: Hỗn hợp làm khuôn đất sét chiếm khoảng:
A. 5 ÷ 10 % C. 10 ÷ 20 %
B. 10 ÷ 15 % D. 20 ÷ 25 %
Câu 8: Hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu?
A. Bộ chế hòa khí C. Đường ống nạp
B. Xilanh D. Buồng cháy
Câu 9: Hệ thống làm mát bằng không khí ở động cơ xe máy gắn :
A. Cánh tản nhiệt C. Cửa thoát gió
B. Tấm hướng gió D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Độ bền biểu thị khả năng ………………………vật liệu
A. chống lại biến dạng dẻo C. phá hủy vật liệu
B. biến dạng dẻo D. A và C đúng
Câu 11: Những định nghĩa sau đây, định nghĩa nào đúng ?
A. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đã gia công của phôi.
B. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đáy
C. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt trước
D. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đang gia công của phôi
Câu 12 : Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh và đỉnh pittông. Khi pittông ở điểm chết dưới gọi là gì ?
A. Thể tích toàn phần Vtp
B. Thể tích công tác Vct
C. Thể tích buồng cháy Vbc
D. Thể tích một phần Vmp
Câu 13: Nhiệm vụ của trục khuỷu là:
A. Nhận lực từ thanh truyền
B. Dẫn động cơ cấu
C. Dẫn động hệ thống động cơ
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lí do gì?
A. Dầu bôi trơn bị loãng
B. Không cần thay, chỉ cần châm thêm
C. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm
D. Dầu bị đông đặc
Câu 15: Bản chất gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần kim loại của ………..dưới dạng …………
A. phoi, phoi C. phoi, phôi
B. phôi, phoi D. phôi, phôi
Câu 16: Một chu trình làm việc động cơ 4 kì trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng ?
A. Trục khuỷu quay 1 vòng , trục cam quay 1 vòng
B. Trục khuỷu quay 1 vòng , trục cam quay 2 vòng
C. Trục khuỷu quay 2 vòng , trục cam quay 1 vòng
D. Trục khuỷu quay 2 vòng , trục cam quay 2 vòng
Câu 17: Trong nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức , van khống chế lượng dầu qua két đóng lại để dầu đi qua két làm mát khi nào ?
Áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép
Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định trước
Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá giới hạn
Nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định trước
Câu 18: Hệ thống nhiên liệu động cơ Điêzen, hòa khí được hình thành ở đâu ?
A. Đường ống nạp C. Bơm cao áp
B. Vòi phun D. Xilanh
Câu 19: Ở động cơ 4 kì , kì nào có 2 xupáp đều đóng?
A. Hút, nén C. Nén, nổ
B. Nổ , xả D. Xả, hút
Câu 20: Tỉ số nén của động cơ được tính bằng công thức
A. \(\varepsilon = \frac{{V{}_{bc}}}{{{V_{tp}}}}\) B. = Vtp - Vbc
C. \(\varepsilon = \frac{{V{}_{tp}}}{{{V_{bc}}}}\) D. = Vbc – Vtp
Câu 21: Pôliamit (PA) là:
A. Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt dẻo
B. Nhựa nhiệt cứng D. Vật liệu compozit
Câu 22: Hợp kim cứng có độ cứng :
A. 40 ÷ 45 HV C. 180 ÷ 240 HB
B. 13500 ÷ 16500 HRC D. Tất cả đều sai
Câu 23: Bộ phận nào quan trọng nhất trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen .
A. Bơm chuyển nhiên liệu C. Vòi phun
B. Bơm cao áp D. A và B đúng
Câu 24: Phôi được hình thành từ phương pháp gia công nào?
A. Đúc C. Gia công cắt gọt
B. Hàn D. Gia công áp lực
II. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1: Trình bày nguyên lí làm việc động cơ điêzen 4 kì?
Câu 2: Vẽ sơ đồ khối và trình bày nguyên lí làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở động cơ xăng?
2. ĐỀ 2
I . TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1 : Hỗn hợp làm khuôn đất sét chiếm khoảng :
A. 5 ÷ 10 % C. 10 ÷ 20 %
B. 10 ÷ 15 % D. 20 ÷ 25 %
Câu 2 : Hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu ?
A. Bộ chế hòa khí C. Đường ống nạp
B. Xilanh D. Buồng cháy
Câu 3 : Hệ thống làm mát bằng không khí ở động cơ xe máy gắn :
A. Cánh tản nhiệt C. Cửa thoát gió
B. Tấm hướng gió D. Tất cả đều đúng
Câu 4 : Nhiệm vụ của trục khuỷu là :
A. Nhận lực từ thanh truyền
B. Dẫn động cơ cấu
C. Dẫn động hệ thống động cơ
D. Tất cả đều đúng
Câu 5 : Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lí do gì ?
A. Dầu bôi trơn bị loãng
B. Không cần thay, chỉ cần châm thêm
C. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm
D. Dầu bị đông đặc
Câu 6 : Bản chất gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần kim loại của …….dưới dạng …………
A. phoi, phoi C. phoi, phôi
B. phôi, phoi D. phôi, phôi
Câu 7 : Chế tạo vật có hình dạng và kết cấu bên ngoài và bên trong phức tạp ta dùng phương pháp :
A. Gia công áp lực C. Đúc
B. Hàn D. A và B đúng
Câu 8 : Hàn hơi gồm :
A. Kìm hàn, que hàn, vật hàn, mỏ hàn
B. Que hàn, mỏ hàn, ống dẫn khí oxi, kìm hàn
C. Ống dẫn khí axêtilen, ống dẫn khí oxi, que hàn, kìm hàn
D. Ống dẫn khí axêtilen, ống dẫn khí oxi, que hàn, mỏ hàn
Câu 9 : Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ gì trong quá trình làm việc của động cơ đốt trong .
A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết .
B. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ .
C. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép.
D. Đóng mở các cửa nạp, cửa thải đúng lúc.
Câu 10 : Độ bền biểu thị khả năng ………………………vật liệu
A. chống lại biến dạng dẻo C. phá hủy vật liệu
B. biến dạng dẻo D. A và C đúng
Câu 11 : Những định nghĩa sau đây, định nghĩa nào đúng ?
A. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đã gia công của phôi.
B. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đáy
C. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt trước
D. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đang gia công của phôi
Câu 12 : Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh và đỉnh pittông. Khi pittông ở điểm chết dưới gọi là gì ?
A. Thể tích toàn phần Vtp
B. Thể tích công tác Vct
C. Thể tích buồng cháy Vbc
D. Thể tích một phần Vmp
Câu 13 : Một chu trình làm việc động cơ 4 kì trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng ?
A. Trục khuỷu quay 1 vòng , trục cam quay 1 vòng
B. Trục khuỷu quay 1 vòng , trục cam quay 2 vòng
C. Trục khuỷu quay 2 vòng , trục cam quay 1 vòng
D. Trục khuỷu quay 2 vòng , trục cam quay 2 vòng
Câu 14 : Trong nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức , van khống chế lượng dầu qua két đóng lại để dầu đi qua két làm mát khi nào ?
A. Áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định trước
C. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá giới hạn
D. Nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định trước
Câu 15 : Hệ thống nhiên liệu động cơ Điêzen, hòa khí được hình thành ở đâu ?
A. Đường ống nạp C. Bơm cao áp
B. Vòi phun D. Xilanh
Câu 16 : Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức bộ phận đóng mở đường nước và giữ cho nhiệt độ trong áo nước ổn định là :
A. Quạt gió C. Van hằng nhiệt
B. Bơm nước D. Két nước
Câu 17 : Máy tự động cứng :
A. Có thể thay đổi chương trình hoạt động
B. Gia công các loại chi tiết khác nhau
C. Điều khiển bằng cơ khí nhờ cơ cấu cam.
D. A và B đúng
Câu 18 : Đo vật liệu có độ cứng trung bình dùng đơn vị đo :
A. HB B. HV C. HRC D. B và C đúng
Câu 19 : Pôliamit (PA) là :
A. Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt dẻo
B. Nhựa nhiệt cứng D. Vật liệu compozit
Câu 20 : Hợp kim cứng có độ cứng :
A. 40 ÷ 45 HV C. 180 ÷ 240 HB
B. 13500 ÷ 16500 HRC D. Tất cả đều sai
Câu 21 : Ở động cơ 4 kì , kì nào có 2 xupáp đều đóng ?
A. Hút, nén C. Nén, nổ
B. Nổ, xả D. Xả, hút
Câu 22 : Tỉ số nén của động cơ được tính bằng công thức
A. \(\varepsilon = \frac{{V{}_{bc}}}{{{V_{tp}}}}\) B. = Vtp - Vbc
C. \(\varepsilon = \frac{{V{}_{tp}}}{{{V_{bc}}}}\) D. = Vbc – Vtp
Câu 23 : Bộ phận nào quan trọng nhất trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen.
A. Bơm chuyển nhiên liệu C. Vòi phun
B. Bơm cao áp D. A và B đúng
Câu 24: Phoi được hình thành từ phương pháp gia công nào ?
A. Đúc C. Gia công cắt gọt
B. Hàn D. Gia công áp lực
II. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1 : Trình bày nguyên lí làm việc động cơ điêzen 4 kì?
Câu 2 : Vẽ sơ đồ khối và trình bày nguyên lí làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở động cơ xăng?
3. ĐỀ 3
I . TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1 : Một chu trình làm việc động cơ 4 kì trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng ?
A. Trục khuỷu quay 1 vòng , trục cam quay 1 vòng
B. Trục khuỷu quay 1 vòng , trục cam quay 2 vòng
C. Trục khuỷu quay 2 vòng , trục cam quay 1 vòng
D. Trục khuỷu quay 2 vòng , trục cam quay 2 vòng
Câu 2 : Trong nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức , van khống chế lượng dầu qua két đóng lại để dầu đi qua két làm mát khi nào ?
A. Áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định trước
C. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá giới hạn
D. Nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định trước
Câu 3 : Hệ thống nhiên liệu động cơ Điêzen, hòa khí được hình thành ở đâu ?
A. Đường ống nạp C. Bơm cao áp
B. Vòi phun D. Xilanh
Câu 4 : Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức bộ phận đóng mở đường nước và giữ cho nhiệt độ trong áo nước ổn định là :
A. Quạt gió C. Van hằng nhiệt
B. Bơm nước D. Két nước
Câu 5: Máy tự động cứng :
A. Có thể thay đổi chương trình hoạt động
B. Gia công các loại chi tiết khác nhau
C. Điều khiển bằng cơ khí nhờ cơ cấu cam.
D. A và B đúng
Câu 6 : Đo vật liệu có độ cứng trung bình dùng đơn vị đo :
A. HB B. HV C. HRC D. B và C đúng
Câu 7 : Nhiệm vụ của trục khuỷu là :
A. Nhận lực từ thanh truyền
B. Dẫn động cơ cấu
C. Dẫn động hệ thống động cơ
D. Tất cả đều đúng
Câu 8 : Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lí do gì ?
A. Dầu bôi trơn bị loãng
B. Không cần thay, chỉ cần châm thêm
C. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm
D. Dầu bị đông đặc
Câu 9 : Bản chất gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần kim loại của ………dưới dạng …………
A. phoi, phoi C. phoi, phôi
B. phôi, phoi D. phôi, phôi
Câu 10 : Hỗn hợp làm khuôn đất sét chiếm khoảng :
A. 5 ÷ 10 % C. 10 ÷ 20 %
B. 10 ÷ 15 % D. 20 ÷ 25 %
Câu 11 : Hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu ?
A. Bộ chế hòa khí C. Đường ống nạp
B. Xilanh D. Buồng cháy
Câu 12 : Hệ thống làm mát bằng không khí ở động cơ xe máy gắn :
A. Cánh tản nhiệt C. Cửa thoát gió
B. Tấm hướng gió D. Tất cả đều đúng
Câu 13 : Độ bền biểu thị khả năng ………………………vật liệu
A. chống lại biến dạng dẻo C. phá hủy vật liệu
B. biến dạng dẻo D. A và C đúng
Câu 14 : Những định nghĩa sau đây, định nghĩa nào đúng ?
A. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đã gia công của phôi.
B. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đáy
C. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt trước
D. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đang gia công của phôi
Câu 15 : Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh và đỉnh pittông. Khi pittông ở điểm chết dưới gọi là gì ?
A. Thể tích toàn phần Vtp
B. Thể tích công tác Vct
C. Thể tích buồng cháy Vbc
D. Thể tích một phần Vmp
Câu 16 : Chế tạo vật có hình dạng và kết cấu bên ngoài và bên trong phức tạp ta dùng phương pháp :
A. Gia công áp lực C. Đúc
B. Hàn D. A và B đúng
Câu 17 : Hàn hơi gồm :
A. Kìm hàn, que hàn, vật hàn, mỏ hàn
B. Que hàn, mỏ hàn, ống dẫn khí oxi, kìm hàn
C. Ống dẫn khí axêtilen, ống dẫn khí oxi, que hàn, kìm hàn
D. Ống dẫn khí axêtilen, ống dẫn khí oxi, que hàn, mỏ hàn
Câu 18 : Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ gì trong quá trình làm việc của động cơ đốt trong
A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết.
B. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ.
C. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép.
D. Đóng mở các cửa nạp, cửa thải đúng lúc.
Câu 19 : Bộ phận nào quan trọng nhất trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen .
A. Bơm chuyển nhiên liệu C. Vòi phun
B. Bơm cao áp D. A và B đúng
Câu 20: Phoi được hình thành từ phương pháp gia công nào ?
A. Đúc C. Gia công cắt gọt
B. Hàn D. Gia công áp lực
Câu 21 : Pôliamit (PA) là :
A. Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt dẻo
B. Nhựa nhiệt cứng D. Vật liệu compozit
Câu 22 : Hợp kim cứng có độ cứng :
A. 40 ÷ 45 HV C. 180 ÷ 240 HB
B. 13500 ÷ 16500 HRC D. Tất cả đều sai
Câu 23 : Ở động cơ 4 kì , kì nào có 2 xupáp đều đóng ?
A. Hút, nén C. Nén, nổ
B. Nổ, xả D. Xả, hút
Câu 24 : Tỉ số nén của động cơ được tính bằng công thức
A. \(\varepsilon = \frac{{V{}_{bc}}}{{{V_{tp}}}}\) B. = Vtp - Vbc
C. \(\varepsilon = \frac{{V{}_{tp}}}{{{V_{bc}}}}\) D. = Vbc – Vtp
II. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1 : Trình bày nguyên lí làm việc động cơ điêzen 4 kì?
Câu 2 : Vẽ sơ đồ khối và trình bày nguyên lí làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở động cơ xăng?
4. ĐỀ 4
I . TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1 : Độ bền biểu thị khả năng ………………………vật liệu
A. chống lại biến dạng dẻo C. phá hủy vật liệu
B. biến dạng dẻo D. A và C đúng
Câu 2 : Những định nghĩa sau đây, định nghĩa nào đúng ?
A. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đã gia công của phôi.
B. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đáy
C. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt trước
D. Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đang gia công của phôi
Câu 3 : Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh và đỉnh pittông. Khi pittông ở điểm chết dưới gọi là gì ?
A. Thể tích toàn phần Vtp
B. Thể tích công tác Vct
C. Thể tích buồng cháy Vbc
D. Thể tích một phần Vmp
Câu 4 : Hỗn hợp làm khuôn đất sét chiếm khoảng :
A. 5 ÷ 10 % C. 10 ÷ 20 %
B. 10 ÷ 15 % D. 20 ÷ 25 %
Câu 5 : Hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu ?
A. Bộ chế hòa khí C. Đường ống nạp
B. Xilanh D. Buồng cháy
Câu 6 : Hệ thống làm mát bằng không khí ở động cơ xe máy gắn :
A. Cánh tản nhiệt C. Cửa thoát gió
B. Tấm hướng gió D. Tất cả đều đúng
Câu 7 : Một chu trình làm việc động cơ 4 kì trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng ?
A. Trục khuỷu quay 1 vòng , trục cam quay 1 vòng
B. Trục khuỷu quay 1 vòng , trục cam quay 2 vòng
C. Trục khuỷu quay 2 vòng , trục cam quay 1 vòng
D. Trục khuỷu quay 2 vòng , trục cam quay 2 vòng
Câu 8 : Trong nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức , van khống chế lượng dầu qua két đóng lại để dầu đi qua két làm mát khi nào ?
A. Áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định trước
C. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá giới hạn
D. Nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định trước
Câu 9 : Hệ thống nhiên liệu động cơ Điêzen, hòa khí được hình thành ở đâu ?
A. Đường ống nạp C. Bơm cao áp
B. Vòi phun D. Xilanh
Câu 10 : Chế tạo vật có hình dạng và kết cấu bên ngoài và bên trong phức tạp ta dùng phương pháp :
A. Gia công áp lực C. Đúc
B. Hàn D. A và B đúng
Câu 11 : Hàn hơi gồm :
A. Kìm hàn, que hàn, vật hàn, mỏ hàn
B. Que hàn, mỏ hàn, ống dẫn khí oxi, kìm hàn
C. Ống dẫn khí axêtilen, ống dẫn khí oxi, que hàn, kìm hàn
D. Ống dẫn khí axêtilen, ống dẫn khí oxi, que hàn, mỏ hàn
Câu 12 : Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ gì trong quá trình làm việc của động cơ đốt trong
A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết .
B. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ .
C. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép.
D. Đóng mở các cửa nạp, cửa thải đúng lúc.
Câu 13 : Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức bộ phận đóng mở đường nước và giữ cho nhiệt độ trong áo nước ổn định là :
A. Quạt gió C. Van hằng nhiệt
B. Bơm nước D. Két nước
Câu 14 : Máy tự động cứng :
A. Có thể thay đổi chương trình hoạt động
B. Gia công các loại chi tiết khác nhau
C. Điều khiển bằng cơ khí nhờ cơ cấu cam.
D. A và B đúng
Câu 15 : Đo vật liệu có độ cứng trung bình dùng đơn vị đo :
A. HB B. HV C. HRC D. B và C đúng
Câu 16 : Nhiệm vụ của trục khuỷu là :
A. Nhận lực từ thanh truyền
B. Dẫn động cơ cấu
C. Dẫn động hệ thống động cơ
D. Tất cả đều đúng
Câu 17 : Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lí do gì ?
A. Dầu bôi trơn bị loãng
B. Không cần thay, chỉ cần châm thêm
C. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm
D. Dầu bị đông đặc
Câu 18 : Bản chất gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần kim loại của ……dưới dạng …………
A. phoi, phoi C. phoi, phôi
B. phôi, phoi D. phôi, phôi
Câu 19 : Ở động cơ 4 kì , kì nào có 2 xupáp đều đóng ?
A. Hút, nén C. Nén, nổ
B. Nổ, xả D. Xả, hút
Câu 20 : Tỉ số nén của động cơ được tính bằng công thức
A. \(\varepsilon = \frac{{V{}_{bc}}}{{{V_{tp}}}}\) B. = Vtp - Vbc
C. \(\varepsilon = \frac{{V{}_{tp}}}{{{V_{bc}}}}\) D. = Vbc – Vtp
Câu 21 : Bộ phận nào quan trọng nhất trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen.
A. Bơm chuyển nhiên liệu C. Vòi phun
B. Bơm cao áp D. A và B đúng
Câu 22: Phoi được hình thành từ phương pháp gia công nào ?
A. Đúc C. Gia công cắt gọt
B. Hàn D. Gia công áp lực
Câu 23 : Pôliamit (PA) là :
A. Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt dẻo
B. Nhựa nhiệt cứng D. Vật liệu compozit
Câu 24 : Hợp kim cứng có độ cứng :
A. 40 ÷ 45 HV C. 180 ÷ 240 HB
B. 13500 ÷ 16500 HRC D. Tất cả đều sai
II. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1 : Trình bày nguyên lí làm việc động cơ điêzen 4 kì.
Câu 2 : Vẽ sơ đồ khối và trình bày nguyên lí làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở động cơ xăng.
5. ĐỀ 5
Câu 1: Trình bày bài chất, ưu nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hản.(2đ)
Câu 2: Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ Diezen 4 kì.(4đ)
Câu 3: Muốn đảm bảo sự phát triễn bền vững trong sản xuất cơ khí cần thực hiện những giải pháp gì?(2đ)
Câu 4: Trình bày khái niệm và cấu tạo động cơ đốt trong.(2đ)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Đề |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
C |
C |
C |
D |
2 |
D |
A |
D |
C |
3 |
D |
A |
D |
A |
4 |
C |
D |
C |
C |
5 |
C |
C |
C |
A |
6 |
C |
B |
C |
A |
7 |
C |
C |
D |
C |
8 |
A |
D |
C |
D |
9 |
A |
D |
B |
D |
10 |
D |
D |
C |
C |
11 |
C |
C |
A |
D |
12 |
A |
A |
A |
D |
13 |
D |
C |
D |
C |
14 |
C |
D |
C |
C |
15 |
B |
D |
A |
C |
16 |
C |
C |
C |
D |
17 |
D |
C |
D |
C |
18 |
D |
C |
D |
B |
19 |
C |
C |
B |
C |
20 |
C |
D |
C |
C |
21 |
C |
C |
C |
B |
22 |
D |
C |
D |
C |
23 |
B |
B |
C |
C |
24 |
C |
C |
C |
D |
II. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1 : ( 2 đ)
Trình bày nguyên lí làm việc động cơ điêzen 4 kì .
- Kì 1 : Nạp
- Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD, xupap nạp mở, xupap thải đóng .
- Pittông được trục khuỷu dẫn động đi xuống, áp suất trong xilanh giảm .
- Không khí vào xi lanh nhờ sự chênh áp suất
b. Kì 2 : Nén
- Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT, hai xupap đều đóng .
- Pittông được trục khuỷu dẫn động đi lên làm thể tích xi lanh giảm nên áp suất và nhiệt độ của khí trong xilanh tăng.
- Cuối kì nén, vòi phun phun một lượng nhiên liệu điêzen với áp suất cao vào buồng cháy.
c. Kì 3 : Cháy – Dãn nở
- Nhiên liệu được phun tơi vào buồng cháy hòa trộn với khí nóng tạo thành hòa khí.
- Aùp suất và nhiệt độ trong xilanh cao, hòa khí tự bốc cháy sinh công làm trục khuỷu quay đẩy pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD , hai xupap đều đóng .
d. Kì 4 : Thải
- Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT, xupap nạp đóng , xupap thải mở .
- Pittông được trục khuỷu dẫn động đi lên đẩy khí thải ra ngoài qua cửa thải.
Khi pittông đến ĐCT , xupap thải đóng, xupap nạp lại mở, trong xi lanh diễn ra một chu trình mới .
Câu 2 : ( 2 đ)
* Vẽ sơ đồ khối
* Nguyên lí làm việc
- Khi động cơ làm việc xăng được bơm từ thùng xăng qua bầu lọc đưa lên buồng phao của bộ chế hòa khí.
- Ở kì nạp, pittông đi xuống tạo nên sự giảm áp suất tring xilanh. Do sự chênh lệch về áp suất, nên không khí được hút qua bầu lọc khí rồi qua họng khuếch tán của bộ chế hòa khí, tại đây không khí hút xăng từ buồng phao, hòa trộn tạo thành hòa khí. Hòa khí theo đường ống nạp vào xilanh động cơ.
ĐỀ 5
Câu 1: (2đ)
+ Bản chất:Hàn là phương pháp nối kết cac kim loại với nhau bằng cách nung nóng chổ nóng đến trạng thái nóng chảy, sau khi kim loại kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
+ Ưu điểm: tiết kiêm kim loại; hàn được chi tiết có kết cấu phức tạp; có độ bền cao và cứng
+ Nhược điểm: do biến dạng nhiệt không đều nên chi tiết hàn dể bị cong, vênh, nứt.
Câu 2: (4đ)
+ Kì 1: Nạp - Pit tong đi từ ĐCT xuống ĐCD, xupap nạp mở, xupap thải đóng.
- Pit tong được trục khuỷu dẫn động đi xuống, áp suất trong xi lanh giảm không khí trong đường ống nạp sẽ qua cửa nạp đi vào xi lanh nhờ sự chênh áp suất..
+ Kì 2: Nén: - Pit tong đi từ ĐCD xuống ĐCT, 2 xupap đều đóng.
- Pit tong được trục khuỷu dẫn động đi lên làm thể tích xilanh giảm nên áp suất và nhiệt độ của không khí trong xilanh tăng.
- Cuối kì nén, vòi phun phun một lượng nhiên liệu diezen với áp suất cao vào buồng cháy.
+ Kì 3: Cháy – dãn nở
- Pit tong đi từ ĐCT xuống ĐCD, 2 xupap đều đóng
- Nhiên liệu được phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén hòa trộn với không khí nóng tạo thành hòa khí.Trong điều kiện áp suất và nhiệt độ trong xilanh cao, hòa khí tự bốc cháy sinh ra áp suất cao đẩy pittong đi xuống, qua thanh truyền làm trục khuỷu quay và sinh công.
+ Kì 4 : Thải: - Pit tong đi từ ĐCD xuống ĐCT, xupap nạp đóng, xupap thải mở
- Pit tong được trục khuỷu dẫn động đi lên đẩy khí thải trong xilanh qua cửa thải ra ngoài.
- Khi pittong đi đến ĐCT, xupap thai đóng, xupap nạp mở trong xilanh lại diễn ra một chu trình mới.
Câu 3: (2đ)
+ Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất cơ khí để giảm chi phí năng lượng, tiết kiệm nguyên liệu.
+ Có biện pháp xử lí dầu mỡ và nước thải sinh ra trong quá trình sản xuất trước khi thải vào môi trường.
+ Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân, tích cực trồng cây, giữ gìn vệ sinh môi trường để cùng nhau bảo vệ ngôi nhà chung của nhân loại.
Câu 4: (2đ)
+ Khái niệm: Động cơ đốt trong là loại động cơ nhiệt và quá trình biến đổi nhiệt năng thành công cơ học diễn ran gay trong xilanh của động cơ.
+ Cấu tạo: gồm có 2 cơ cấu và 4 hệ thống:
- Cơ cấu phân phối khí
- Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
- Hệ thống bôi trơn
- Hệ thống làm mát
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí
- Hệ thống khởi động
- Riêng đối với động cơ xăng còn có thêm hệ thống đánh lửa.
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với đề thi online tại đây:
- Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Triệu Sơn 1
- Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Lê Văn Hưu
- Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho
Chúc các em học tập tốt !