Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 252245
Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển như thế nào?
- A. Trong phạm vi hẹp
- B. Với khoảng cách nhỏ
- C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
- D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 252248
Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 252251
Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là bao nhiêu?
- A. K > 1,5
- B. K < 1,05
- C. K > 1,05
- D. K = 1,05 ÷ 1,5
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 252254
Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?
- A. Đầu xe
- B. Đuôi xe
- C. Giữa xe
- D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 252257
Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 252261
Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở đâu?
- A. Đặt ở giữa xe
- B. Đặt lệch về đuôi xe
- C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe
- D. Đặt ở đầu xe
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 252264
Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?
- A. Động cơ, li hợp
- B. Động cơ, hộp số
- C. Li hợp, hộp số
- D. Động cơ, li hợp, hộp số
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 252266
Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?
- A. Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí
- B. Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW
- C. Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao
- D. Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 252268
Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào?
- A. Đảo chiều quay động cơ
- B. Dùng hộp số có số lùi
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 252271
Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có bộ phận nào?
- A. Hộp số
- B. Li hợp
- C. Xích
- D. Hệ trục
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 252274
Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là động cơ gì?
- A. Động cơ xăng 2 kì
- B. Động cơ xăng 4 kì
- C. Động cơ điêzen
- D. Động cơ gas
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 252278
Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là gì?
- A. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn
- B. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ
- C. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn
- D. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 252281
Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp là gì?
- A. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác
- B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực
- C. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực
- D. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 252286
Để tần số dòng điện ổn định thì tốc độ quay động cơ và máy phát như thế nào?
- A. Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát
- B. Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát
- C. Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định
- D. Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 252291
Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện là gì?
- A. Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát
- B. Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát
- C. Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 252294
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?
- A. Lưới lọc dầu
- B. Nắp máy
- C. Van hằng nhiệt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 252305
Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 252307
Khi áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn thì van xảy ra hiện tượng gì?
- A. Van an toàn bơm dầu mở
- B. Van khống chế lượng dầu qua két mở
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 252310
Hệ thống làm mát bằng nước có những loại nào?
- A. Van hằng nhiệt
- B. Quạt gió
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 252313
Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 252316
Van hằng nhiệt mở cửa thông với cả 2 đường qua két làm mát và qua đường nối tắt về bơm khi nào?
- A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
- B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
- C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 252320
Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu tạo thêm:
- A. Quạt gió
- B. Tấm hướng gió
- C. Vỏ bọc
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 252325
Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?
- A. Tấm hướng gió
- B. Vỏ bọc
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 252335
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở đâu?
- A. Bầu lọc xăng
- B. Bơm xăng
- C. Thùng xăng
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 252336
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng được lọc ở đâu?
- A. Thùng xăng
- B. Bầu lọc xăng
- C. Bầu lọc khí
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 252337
Nhiệm vụ của bơm xăng là gì?
- A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí
- B. Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí
- C. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng
- D. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 252338
Hệ thống phun xăng có các bộ phận nào?
- A. Các cảm biến
- B. Bộ điều khiển phun
- C. Bộ điều chỉnh áp suất
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 252339
Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì nào?
- A. Kì nạp
- B. Kì nén
- C. Kì cháy – dãn nở
- D. Kì thải
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 252340
Hệ thống đánh lửa điện tử chia làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 252341
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 252363
Bugi là chi tiết thuộc hệ thống nào?
- A. Hệ thống bôi trơn
- B. Hệ thống làm mát
- C. Hệ thống đánh lửa
- D. Hệ thống khởi động
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 252365
Đơn vị giới hạn bền kéo là gì?
- A. N/mm2
- B. N/cm2
- C. N/dm2
- D. Đáp án khác
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 252368
Độ cứng Vicker kí hiệu là gì?
- A. HB
- B. HRC
- C. HV
- D. Đáp án khác
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 252371
Độ cứng HV dùng đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thế nào?
- A. Độ cứng thấp
- B. Độ cứng cao
- C. Độ cứng trung bình
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 252376
Vật liệu Compozit có mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 252378
Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại đúc nào?
- A. Đúc trong khuôn cát
- B. Đúc trong khuôn kim loại
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 252380
Phôi đúc là gì?
- A. Vật đúc được sử dụng ngay
- B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 252382
Phương pháp gia công áp lực là gì?
- A. Rèn tự do
- B. Dập thể tích
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 252384
Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là gì?
- A. Không chế tạo được vật có hình dạng phức tạp
- B. Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
- C. Không chế tạo được vật có kích thước quá lớn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 252385
Có mấy phương pháp hàn thông dụng
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4