Ban biên tập HOC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Trần Quang Diệu có đáp án nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Công nghệ 11 đã học. Mời các em cùng tham khảo!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Công nghệ . Lớp:11 . Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề) |
Họ tên học sinh: ........................................................ Số thứ tự: ................. Mã đề thi: 132
1. ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Câu 1: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn:
A. Van an toàn bơm dầu. B. Van trượt.
C. Van hằng nhiệt. D. Van khống chế.
Câu 2: Điểm chết dưới (ĐCD) của pít-tông là gì?
A. Là điểm mà pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
B. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
C. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
Câu 3: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy.
B. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén.
C. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy.
D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí.
Câu 4: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
C. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
D. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
Câu 5: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm.
C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
Câu 6: Khi động xăng 4 kỳ làm việc, biết trục cam của động cơ quay 22000 vòng tính từ đầu chu trình làm viêc vậy bugi của động cơ đánh lửa bao nhiêu lần:
A. 11000 lần B. 22000 lần C. 1100 lần D. 44000 lần
Câu 7: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây:
A. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
C. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
Câu 8: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ?
A. Đũa đẩy. B. Lò xo xupap. C. Gối cam. D. Cò mổ.
Câu 9: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ là vào thời điểm nào?
A. Kỳ nạp. B. Cuối kỳ nén. C. Kỳ nén. D. Kỳ thải.
Câu 10: Hệ thống cung cấp nhiên liệu dùng vòi phun trong động cơ xăng có ưu điểm?
A. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
B. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược.
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 11: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Buồng đốt. B. Nắp xilanh. C. Cacte. D. Xilanh.
Câu 12: Đối trọng của trục khuỷu có tác dụng là:
A. Giảm ma sát. B. Tạo momen lớn.
C. Tạo quán tính. D. Tạo sự cân bằng cho trục khuỷu.
Câu 13: Sự hình thành hoà khí ở động cơ điêzen ở:
A. Trong xilanh. B. Đầu kì nạp.
C. Ngoài xilanh D. Đầu kì cháy dãn nở.
Câu 14: Tìm phương án sai?
A. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
B. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.
C. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
D. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.
Câu 15: Đối với động cơ điêzen 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
A. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.
B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
C. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
D. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp.
Câu 16: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
D. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.
Câu 17: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ Điêden 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ.
C. Động cơ xăng 4 kỳ. D. Tất cả đều sai.
Câu 18: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng không khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Van kim ở bầu phao. B. Bướm gió.
C. Bướm ga. D. Vòi phun.
Câu 19: Ở động cơ xăng 2 kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào?
A. 1/10 → 1/20. B. 1/20 → 1/40. C. 1/20 → 1/30. D. 1/30 → 1/40.
Câu 20: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng:
A. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra.
B. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay.
C. Cung cấp động năng cho píttông ngoại trừ ở kỳ cháy - dãn nở.
D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu.
Câu 21: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. B. Tăng tốc độ làm mát động cơ
C. Ngăn không cho gió vào động cơ. D. Định hướng cho đường đi của gió
Câu 22: Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ?
A. Đầu dây W2. B. Đầu dây W1. C. Đầu dây WN. D. Đầu dây WĐK
Câu 23: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi dầu còn nguội là nhờ tác dụng của:
A. Van an toàn. B. Bầu lọc nhớt. C. Van khống chế. D. Két làm mát.
Câu 24: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?
A. Vùng bao quanh buồng cháy B. Vùng bao quanh cácte
C. Vùng bao quanh đường xả khí thải D. Vùng bao quanh đường nạp
{-- Nội dung đề phần tự luận các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
2. ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Câu 1: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Tăng tốc độ làm mát động cơ B. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ.
C. Ngăn không cho gió vào động cơ. D. Định hướng cho đường đi của gió
Câu 2: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
D. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm.
Câu 3: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ?
A. Đũa đẩy. B. Gối cam. C. Lò xo xupap. D. Cò mổ.
Câu 4: Đối trọng của trục khuỷu có tác dụng là:
A. Giảm ma sát. B. Tạo sự cân bằng cho trục khuỷu.
C. Tạo momen lớn. D. Tạo quán tính.
Câu 5: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây:
A. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
C. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
Câu 6: Tìm phương án sai?
A. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
B. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.
C. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
D. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.
Câu 7: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
B. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
D. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.
Câu 8: Sự hình thành hoà khí ở động cơ điêzen ở:
A. Trong xilanh. B. Đầu kì nạp.
C. Ngoài xilanh D. Đầu kì cháy dãn nở.
Câu 9: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ là vào thời điểm nào?
A. Cuối kỳ nén. B. Kỳ thải. C. Kỳ nén. D. Kỳ nạp.
Câu 10: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?
A. Vùng bao quanh cácte B. Vùng bao quanh buồng cháy
C. Vùng bao quanh đường xả khí thải D. Vùng bao quanh đường nạp
Câu 11: Khi động xăng 4 kỳ làm việc, biết trục cam của động cơ quay 22000 vòng tính từ đầu chu trình làm viêc vậy bugi của động cơ đánh lửa bao nhiêu lần:
A. 11000 lần B. 44000 lần C. 1100 lần D. 22000 lần
Câu 12: Điểm chết dưới (ĐCD) của pít-tông là gì?
A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
B. Là điểm mà pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
D. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
Câu 13: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy.
B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy.
C. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí.
D. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén.
Câu 14: Đối với động cơ điêzen 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
A. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.
B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
C. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
D. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp.
Câu 15: Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ?
A. Đầu dây W2. B. Đầu dây W1. C. Đầu dây WN. D. Đầu dây WĐK
Câu 16: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ Điêden 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ.
C. Động cơ xăng 4 kỳ. D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng không khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Van kim ở bầu phao. B. Bướm gió.
C. Bướm ga. D. Vòi phun.
Câu 18: Ở động cơ xăng 2 kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào?
A. 1/10 → 1/20. B. 1/20 → 1/40. C. 1/20 → 1/30. D. 1/30 → 1/40.
Câu 19: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng:
A. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra.
B. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay.
C. Cung cấp động năng cho píttông ngoại trừ ở kỳ cháy - dãn nở.
D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu.
Câu 20: Hệ thống cung cấp nhiên liệu dùng vòi phun trong động cơ xăng có ưu điểm?
A. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
B. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược.
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 21: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Buồng đốt. B. Xilanh. C. Cacte. D. Nắp xilanh.
Câu 22: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi dầu còn nguội là nhờ tác dụng của:
A. Van an toàn. B. Bầu lọc nhớt. C. Van khống chế. D. Két làm mát.
Câu 23: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
C. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
D. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
Câu 24: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn:
A. Van an toàn bơm dầu. B. Van hằng nhiệt.
C. Van trượt. D. Van khống chế.
{-- Nội dung đề phần tự luận các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
3. ĐỀ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Câu 1: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
B. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.
C. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
Câu 2: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Định hướng cho đường đi của gió B. Tăng tốc độ làm mát động cơ
C. Ngăn không cho gió vào động cơ. D. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ.
Câu 3: Ở động cơ xăng 2 kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào?
A. 1/10 → 1/20. B. 1/30 → 1/40. C. 1/20 → 1/30. D. 1/20 → 1/40.
Câu 4: Đối trọng của trục khuỷu có tác dụng là:
A. Giảm ma sát. B. Tạo momen lớn.
C. Tạo sự cân bằng cho trục khuỷu. D. Tạo quán tính.
Câu 5: Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ?
A. Đầu dây W2. B. Đầu dây WĐK C. Đầu dây WN. D. Đầu dây W1.
Câu 6: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng không khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Van kim ở bầu phao. B. Vòi phun.
C. Bướm gió. D. Bướm ga.
Câu 7: Sự hình thành hoà khí ở động cơ điêzen ở:
A. Trong xilanh. B. Đầu kì nạp.
C. Ngoài xilanh D. Đầu kì cháy dãn nở.
Câu 8: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ là vào thời điểm nào?
A. Cuối kỳ nén. B. Kỳ thải. C. Kỳ nén. D. Kỳ nạp.
Câu 9: Khi động xăng 4 kỳ làm việc, biết trục cam của động cơ quay 22000 vòng tính từ đầu chu trình làm viêc vậy bugi của động cơ đánh lửa bao nhiêu lần:
A. 22000 lần B. 1100 lần C. 44000 lần D. 11000 lần
Câu 10: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng:
A. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay.
B. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra.
C. Cung cấp động năng cho píttông ngoại trừ ở kỳ cháy - dãn nở.
D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu.
Câu 11: Điểm chết dưới (ĐCD) của pít-tông là gì?
A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
B. Là điểm mà pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
Câu 12: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
C. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
D. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
Câu 13: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
C. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm.
D. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
Câu 14: Tìm phương án sai?
A. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.
B. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.
C. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
Câu 15: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?
A. Vùng bao quanh đường nạp B. Vùng bao quanh buồng cháy
C. Vùng bao quanh đường xả khí thải D. Vùng bao quanh cácte
Câu 16: Hệ thống cung cấp nhiên liệu dùng vòi phun trong động cơ xăng có ưu điểm?
A. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
B. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược.
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 17: Đối với động cơ điêzen 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
A. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.
B. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
C. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp.
D. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
Câu 18: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Buồng đốt. B. Xilanh. C. Cacte. D. Nắp xilanh.
Câu 19: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây:
A. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
C. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
Câu 20: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ?
A. Cò mổ. B. Gối cam. C. Đũa đẩy. D. Lò xo xupap.
Câu 21: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi dầu còn nguội là nhờ tác dụng của:
A. Van an toàn. B. Bầu lọc nhớt. C. Van khống chế. D. Két làm mát.
Câu 22: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn:
A. Van an toàn bơm dầu. B. Van hằng nhiệt.
C. Van trượt. D. Van khống chế.
Câu 23: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ Điêden 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ.
C. Động cơ xăng 4 kỳ. D. Tất cả đều sai.
Câu 24: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy.
B. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy.
C. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí.
D. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén.
{-- Còn tiếp--}
4. ĐỀ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Câu 1: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng không khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Van kim ở bầu phao. B. Vòi phun.
C. Bướm gió. D. Bướm ga.
Câu 2: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây:
A. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
C. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
Câu 3: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí.
B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy.
C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy.
D. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén.
Câu 4: Đối trọng của trục khuỷu có tác dụng là:
A. Giảm ma sát. B. Tạo momen lớn.
C. Tạo quán tính. D. Tạo sự cân bằng cho trục khuỷu.
Câu 5: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?
A. Vùng bao quanh buồng cháy B. Vùng bao quanh đường nạp
C. Vùng bao quanh đường xả khí thải D. Vùng bao quanh cácte
Câu 6: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ là vào thời điểm nào?
A. Kỳ nén. B. Kỳ nạp. C. Kỳ thải. D. Cuối kỳ nén.
Câu 7: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ Điêden 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ.
C. Động cơ xăng 4 kỳ. D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Khi động xăng 4 kỳ làm việc, biết trục cam của động cơ quay 22000 vòng tính từ đầu chu trình làm viêc vậy bugi của động cơ đánh lửa bao nhiêu lần:
A. 1100 lần B. 11000 lần C. 44000 lần D. 22000 lần
Câu 9: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng:
A. Cung cấp động năng cho píttông ngoại trừ ở kỳ cháy - dãn nở.
B. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra.
C. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay.
D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu.
Câu 10: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Định hướng cho đường đi của gió B. Tăng tốc độ làm mát động cơ
C. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. D. Ngăn không cho gió vào động cơ.
Câu 11: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn:
A. Van an toàn bơm dầu. B. Van hằng nhiệt.
C. Van trượt. D. Van khống chế.
Câu 12: Ở động cơ xăng 2 kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào?
A. 1/10 1/20. B. 1/30 1/40. C. 1/20 1/30. D. 1/20 1/40.
Câu 13: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
C. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm.
D. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
Câu 14: Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ?
A. Đầu dây W2. B. Đầu dây W1. C. Đầu dây WN. D. Đầu dây WĐK
Câu 15: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
C. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
Câu 16: Đối với động cơ điêzen 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
A. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.
B. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
C. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp.
D. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
Câu 17: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Buồng đốt. B. Xilanh. C. Cacte. D. Nắp xilanh.
Câu 18: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ?
A. Cò mổ. B. Gối cam. C. Đũa đẩy. D. Lò xo xupap.
Câu 19: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
B. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.
C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
D. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
Câu 20: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi dầu còn nguội là nhờ tác dụng của:
A. Van an toàn. B. Bầu lọc nhớt. C. Van khống chế. D. Két làm mát.
Câu 21: Điểm chết dưới (ĐCD) của pít-tông là gì?
A. Là điểm mà pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
B. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
C. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
Câu 22: Sự hình thành hoà khí ở động cơ điêzen ở:
A. Trong xilanh. B. Ngoài xilanh
C. Đầu kì nạp. D. Đầu kì cháy dãn nở.
Câu 23: Hệ thống cung cấp nhiên liệu dùng vòi phun trong động cơ xăng có ưu điểm?
A. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
B. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược.
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 24: Tìm phương án sai?
A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.
B. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.
C. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
D. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
{-- Còn tiếp--}
5. ĐỀ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Câu 1: Điểm chết dưới (ĐCD) của pít-tông là gì?
A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
B. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
C. Là điểm mà pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
Câu 2: Đối với động cơ điêzen 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
A. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
B. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp.
C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.
D. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
Câu 3 : Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
Câu 4: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.
B. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
Câu 5: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén.
B. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí.
C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy.
D. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy.
Câu 6: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Cacte. B. Nắp xilanh. C. Xilanh. D. Buồng đốt.
Câu 7: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ xăng 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ.
C. Động cơ Điêden 4 kỳ. D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ là vào thời điểm nào?
A. Kỳ nạp. B. Kỳ nén. C. Cuối kỳ nén. D. Kỳ thải.
Câu 9: Đối trọng của trục khuỷu có tác dụng là:
A. Tạo sự cân bằng cho trục khuỷu. B. Tạo quán tính.
C. Giảm ma sát. D. Tạo momen lớn.
Câu 10: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng:
A. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra.
B. Cung cấp động năng cho píttông ngoại trừ ở kỳ cháy - dãn nở.
C. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay.
D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu.
Câu 11: Hệ thống cung cấp nhiên liệu dùng vòi phun trong động cơ xăng có ưu điểm?
A. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.
B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược.
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 12: Tìm phương án sai?
A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.
B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.
D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
Câu 13: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ?
A. Lò xo xupap. B. Đũa đẩy. C. Gối cam. D. Cò mổ.
Câu 14: Sự hình thành hoà khí ở động cơ điêzen ở:
A. Trong xilanh. B. Đầu kì nạp.
C. Ngoài xilanh D. Đầu kì cháy dãn nở.
Câu 15: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi dầu còn nguội là nhờ tác dụng của:
A. Van khống chế. B. Van an toàn. C. Két làm mát. D. Bầu lọc nhớt.
Câu 16: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn:
A. Van an toàn bơm dầu. B. Van trượt.
C. Van hằng nhiệt. D. Van khống chế.
Câu 17: Ở động cơ xăng 2 kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào?
A. 1/20 1/40. B. 1/10 1/20. C. 1/20 1/30. D. 1/30 1/40.
Câu 18: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?
A. Vùng bao quanh buồng cháy B. Vùng bao quanh cácte
C. Vùng bao quanh đường xả khí thải D. Vùng bao quanh đường nạp
Câu 19: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Tăng tốc độ làm mát động cơ B. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ.
C. Định hướng cho đường đi của gió D. Ngăn không cho gió vào động cơ.
Câu 20: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm.
C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
Câu 21: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng không khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Van kim ở bầu phao. B. Bướm gió.
C. Bướm ga. D. Vòi phun.
Câu 22: Khi động xăng 4 kỳ làm việc, biết trục cam của động cơ quay 22000 vòng tính từ đầu chu trình làm viêc vậy bugi của động cơ đánh lửa bao nhiêu lần:
A. 11000 lần B. 22000 lần C. 1100 lần D. 44000 lần
Câu 23: Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ ?
A. Đầu dây W2. B. Đầu dây W1. C. Đầu dây WN. D. Đầu dây WĐK
Câu 24: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây:
A. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
C. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
{-- Còn tiếp--}
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: đúng mỗi câu 0,25đ
ĐỀ 1
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
C |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
D |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
A |
|
x |
|
x |
B |
|
|
|
|
C |
|
|
x |
|
D |
x |
|
|
|
ĐỀ 2
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
C |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
D |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
A |
|
|
|
x |
B |
|
|
x |
|
C |
x |
x |
|
|
D |
|
|
|
|
ĐỀ 3
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
x |
|
x |
|
C |
|
|
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
A |
|
x |
|
x |
B |
|
|
x |
|
C |
x |
|
|
|
D |
|
|
|
|
ĐỀ 4
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
B |
|
x |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
C |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
x |
D |
|
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
A |
|
x |
|
x |
B |
|
|
|
|
C |
x |
|
|
|
D |
|
|
x |
|
ĐỀ 5
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
B |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
D |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
A |
|
x |
x |
|
B |
x |
|
|
x |
C |
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
{-- Nội dung đáp án phần tự luận các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Trần Quang Diệu có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với đề thi online tại đây:
- Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Triệu Sơn 1
- Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Lê Văn Hưu
- Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho
Chúc các em học tập tốt !