YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Thanh Quan

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK1 lớp 8 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Thanh Quan. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi Toán 8.

ADSENSE

 TRƯỜNG THCS THANH QUAN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 8

Thời gian làm bài: 60 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a/ (2x – 5)2 – 4x(x – 5)                       

b/ (9x4y3 – 15x3y4) : 3x2y2 + 5xy2 

c/ \(\frac{x}{2x-2}-\frac{3}{2x+2}+\frac{1}{1-{{x}^{2}}}\)

Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ 3x2 – 3y2                                           

b/ x2 –  2xy + 2x  – 4y

c/ 4x2 – y2 + 8y – 16                 

Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:

a/ (2x + 3)(x – 2) – 2x(x – 8) = 24

b/ 5x(x – 3) – x + 3 = 0

Bài 4. (0,5đ) Bạn An mua xe đạp có giá niêm yết là 6 500 000 đồng, cửa hàng đang giảm giá 10%, An có thẻ VIP nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm. Hỏi bạn An phải trả bao nhiêu tiền?

Bài 5. (0,75 điểm) Kết thúc học kì I, một nhóm gồm 11 bạn tổ chức đi du lịch (chi phí chuyến đi chia đều cho mỗi người). Sau khi đã hợp đồng xong, đến khi tính tiền có 2 bạn do hoàn cảnh khó khăn nên mỗi bạn chỉ đóng góp 100 000 đồng. Vì vậy, mỗi bạn còn lại phải trả thêm 50 000 đồng so với dự kiến ban đầu. Hỏi tổng chi phí chuyến đi là bao nhiêu tiền?

Bài 6. (0,75 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật ABCD được chia làm 3 phần như hình vẽ: phần nhà ở là hình chữ nhật, phần vườn hoa là hình vuông có cạnh 4m, phần trồng rau là hình chữ nhật có diện tích 70m2 và chiều rộng là 3,5m. Tính diện tích phần nhà ở?

Bài 7. (2,5 điểm)

Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có M và E lần lượt là trung điểm của BC và AC, vẽ MD vuông góc với AB tại D.

a) Chứng minh: ME // AB và tứ giác ADME là hình chữ nhật.

b) Gọi K là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác AMCK là hình gì? Chứng minh.

c) Gọi O là giao điểm của AM và DE, H là hình chiếu của M trên AK.

Chứng minh: HD \( \bot \) HE.

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS THANH QUAN - ĐỀ 02

Câu 1 (2.0 đ).  Tính (thu gọn):

a) \(\left( 6x-7 \right)\left( 7x-1 \right)\)

b) \({{\left( 4x-1 \right)}^{2}}+\left( 2x-5 \right)\left( 2x+5 \right)\)

c) \(\frac{x+5}{x}+\frac{x}{x-5}+\frac{25}{{{x}^{2}}-5x}\)

Câu 2 (2.0 đ)  Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) \(5{{x}^{2}}-10x\)                       

b) \({{x}^{2}}{{y}^{2}}2x+2y\)                 

c) \({{x}^{2}}+\text{ }10x-{{y}^{2}}+25\)

Câu 3 (1.5 đ)  Tìm x:

a) \({{\left( x+2 \right)}^{2}}-x\left( x-1 \right)=10\)                        

b) \({{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+9x=0\)

Câu 4 (1.0 đ).  Một chiếc xe  đạp điện giá 12 000 000 đồng . Cửa hàng mới khai trương nên giảm giá 10%. Anh Nam tới mua chiếc xe vì anh nhận được 1 Voucher giảm giá thêm 8% trên giá đã giảm. Vậy anh Nam cần trả bao nhiêu để mua chiếc xe?

Câu 5 (1.0 đ). Tầng trệt của một căn phòng có dạng hình thang với hai đáy ABCD, người ta muốn gia cố ở chính giữa bằng một thanh sắt EF sao cho EF lần lượt là trung điểm của ADBC (như hình vẽ). Biết \(AB=8\text{m}\), \(CD=6\text{m}\). Tính EF.

Câu 6 (2.5 đ).  Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi E là trung điểm của BC. Từ E lần lượt kẻ ED vuông góc với AC tại D, EF vuông góc với AB tại F.

a) Chứng minh tứ giác ADEF là hình chữ nhật;

b) Gọi K là điểm đối xứng của E qua F. Chứng minh tứ giác AEBK là hình thoi;

c) Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AB tại M. Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt MD tại I. Chứng minh tứ giác MCIA là hình bình hành

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS THANH QUAN - ĐỀ 03

I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)

Câu 1: Giá trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là

A. x = 8                      

B. x = 4                     

C. x = -8                     

D. x= -4

Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là

A. 5x2 y3                     

B. 5xy                        

C. 3x2y3                      

D. 5xyz

Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x - 4 là:

A. -(x + 2)2                    

B. -(x - 2)2                   

C. (x-2)2                 

D. (x + 2)2

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.

B. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành

C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.

D. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.

Câu 5: Cho tứ giác MNPQ. Gọi E, F , G, H lần lượt là trung điểm các cạnh MN, NP, PQ, QM. Tứ giác EFGH là hình thoi nếu 2 đường chéo MP, NQ của tứ giác MNPQ:

A. Bằng nhau

B. Vuông góc

C. Vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường

D. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

Câu 6: Kết quả của phép tính: (2x2 – 32) : (x – 4 ) là:

A. 2(x – 4)                     

B. 2(x + 4)                          

C. x + 4                        

D. x – 4

Câu 7: Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2-10x + 25 là:

A. 1000                      

B. 1025                     

C. 10000                   

D. 10025

Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân

B. Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình thang

C. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật

D. Hình chứ nhật có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông.

Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm, BC = 8cm. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh của hình chữ nhật. Tổng diện tích các tam giác có trong hình là:

A. 4 cm2                    

B. 6 cm2                        

C. 12 cm2                     

D. 24 cm2

Câu 10: Trong hình dưới, biết ABCD là hình thang vuông, tam giác BMC đều. Số đo của góc ABC là:

A. 60o                            

B. 130o                    

C. 150o                            

D. 120o

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS THANH QUAN - ĐỀ 04

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

Câu 1: Tích (4x – 2)(4x + 2) có kết quả bằng:

A. 4x2 + 4                   

B. 4x2 – 4                   

C. 16x2 + 4                 

D. 16x2  – 4

Câu 2: Giá trị của biểu thứ 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = –10, y = –18 là:

A. -8               

B. 8                

C. 2                

D. Một giá trị khác

Câu 3: Thương của phép chia đa thức 4x2 + 4x + 1 cho đa thức 2x + 1 bằng:

A. 2x –           

B. 2x + 1                    

C. 2x              

D. Một kết quả khác

Câu 4: Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là :

A. AB ; CD                

B. AC ;BD                 

C. AD; BC                 

D. Cả A, B, C đúng

Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng:

A. 700                         

B. 750                         

C. 800                         

D. 850

Câu 6: Một miếng đất hình  chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m?

A. 24                          

B. 16                          

C. 20                          

D. 4

II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x2 + xy –x – y

b) a2 – b2 + 8a + 16

Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết:

a) 4x(x + 1) + (3 – 2x)(3 + 2x) = 15

b) 3x(x – 20012) – x + 20012 = 0

Câu 3: (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AH, BH, CD.

a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.

b) Chứng minh MP vuông góc MB.

c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP.

Chứng minh rằng:   MI   IJ  < JP

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 8 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS THANH QUAN - ĐỀ 05

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1 Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng :

A. 5x2y                        

B. 3xy                        

C. – 3xy                       

. – 3x2y

Câu 2. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ?

A. Hình thang cân     

B. Hình bình hành                 

C. Hình chữ nhật        

D. Hình vuông

Câu 3.Tứ giác ABCD có số đo góc A=750; góc B=1150; góc C = 1000. Vậy số đo góc D bằng

A. 700                          

B. 750               

C. 800              

D. 850

Câu 4. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là:

A. 2m                         

B. 4m                                     

C. 6m                         

D. 8m

Câu 5. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo
A. 6                            

B. 7                                        

C. 8                            

D. 9

Câu 6: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:

A.  28cm2                   

B. 14 cm2                    

C. 22 cm2                    

D. 11 cm2

Câu 7: Hình thang cân là hình thang :

A. Có 2 góc bằng nhau.                                             

B. Có hai cạnh bên bằng nhau.

C. Có hai đường chéo bằng nhau                              

D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.

Câu 8: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:   

A. 1080                      

B. 1800                         

C. 900                            

D. 600

Câu 9. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là :

A. AB ; CD                 

B. AC ;BD                 

 C. AD; BC                  

D. Cả A, B, C đúng

Câu 10. Một miếng đất hình  chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m?

A. 24                           

B. 16                           

C. 20                          

 D. 4

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Bạch Đằng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF