YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Khoa học tự nhiên 6 KNTT có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Hoàng Diệu

Tải về
 
NONE

Nhằm hỗ trợ các em học sinh trong việc ôn tập, luyện đề chuẩn bị cho kì thi HK1 sắp tới, HOC247 xin giới thiệu tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Khoa học tự nhiên 6 KNTT có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Hoàng Diệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trong các loại thước dưới đây, thước nào được sử dụng để đo đường kính trong của một ống nước hình tròn?

A. Thước cuộn.                     

B. Thước thẳng.               

C. Thước kẹp.    

D. Thước dây.

Câu 2: Một thùng hoa quả có trọng lượng 50 N thì thùng hoa quả đó có khối lượng bao nhiêu kg?

A. 5 kg.                                 

B. 0,5 kg.                          

C. 50 kg.    

D. 500 kg.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.                             

B. Trọng lượng của một vật có đơn vị là kg.                  

C. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.                  

D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật.

Câu 4: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để nó chuyển động. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì có

A. lực hút của Trái Đất.        

B. lực hấp dẫn.                 

C. lực búng của tay.    

D. lực ma sát.

Câu 5: Người thủ môn đã bắt được quả bóng khi đối phương sút phạt. Em hãy cho biết lực của bóng tác dụng lên tay thủ môn là lực hút hay đẩy, lực tiếp xúc hay không tiếp xúc?

A. lực hút, lực tiếp xúc.                                                   

B. lực đẩy, lực tiếp xúc.   

C. lực hút, lực không tiếp xúc.                                        

D. lực đẩy, lực không tiếp xúc.

Câu 6: Có một lò xo được treo trên giá và một hộp các quả nặng khối lượng 50 g. Treo một quả nặng vào đầu dưới của lò xo thì lò xo dài thêm 0,3 cm. Khi treo thêm 5 quả nặng vào lò xo, người ta đo được chiều dài của nó là 12 cm. Tính chiều dài tự nhiên của lò xo.

A. 11,5 cm.                           

B. 10 cm.                          

C. 9,5 cm.    

D. 10,5 cm.

Câu 7: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động nghiên cứu khoa học?

A. Nghiên cứu vaccine (vắc–xin) ngừa Covid–19.         

B. Nghiên cứu giống lúa biến đổi gen giúp tăng năng suất, kháng sâu bệnh.           

C. Học sinh làm bài kiểm tra môn Khoa học tự nhiên.   

D. Nghiên cứu vật liệu nano tự làm sạch.

Câu 8: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của không khí?

A. Thợ lặn lặn xuống đáy biển bắt hải sản.                     

B. Con cá đang bơi.         

C. Bạn Mai đang đi bộ trên bãi biển.                              

D. Tàu ngầm hoạt động gần đáy biển.

Câu 9: Điều nào dưới đây không phải là quy định trong phòng thực hành?

A. Mặc trang phục gọn gàng, nữ buộc tóc cao, đeo găng tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt và thiết bị bảo vệ khác (nếu cần thiết).                    

B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.    

C. Ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm.          

D. Sau khi làm xong thí nghiệm, thu gom chất thải để đúng nơi quy định, lau dọn sạch sẽ chỗ làm việc; sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ; rửa sạch tay bằng xà phòng.

Câu 10: Hình nào dưới đây vẽ đúng mũi tên biểu diễn lực trong trường hợp: Kéo chiếc ghế với lực 25 N theo phương xiên một góc  so với phương nằm ngang. Biết tỉ xích 0,5 cm ứng với 5 N.

A. Hình b.                             

B. Hình c.                         

C. Hình a.    

D. Hình d.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1.C

2.A

3.C

4.D

5.B

6.D

7.C

8.C

9.C

10.A

11.C

12.A

13.B

14.A

15.C

16.C

17.D

18.B

19.B

20.B

21.A

22.C

23.A

24.D

25.B

26.B

27.B

28.D

29.A

30.A

31.C

32.C

33.C

34.A

35.B

36.A

37.A

38.A

39.A

40.B

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Điều nào sau đây là tác hại của khoa học tự nhiên đối với con người và môi trường sống?

A. Trồng nhiều cây xanh trong thành phố.

B. Rác thải từ pin Mặt Trời có chứa nhiều hóa chất độc hại.

C. Sử dụng phân bón hữu cơ thay cho phân bón hóa học.

D. Bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng?

A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.

B. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.

C. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.

D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên bề mặt vật kia.

Câu 3: Một túi đường có khối lượng 2 kg thì có trọng lượng gần bằng

A. 2 N.                                   

B. 20 N.                            

C. 200 N.    

D. 2 000 N.

Câu 4: Treo một quả cân 100 g vào một lực kế thì kim của lực kế chỉ vạch thứ 2. Khi kim của lực kế chỉ vạch thứ 5 thì tổng khối lượng của các quả cân đã treo vào lực kế là bao nhiêu?

A. 250 g.                               

B. 150 g.                           

C. 400 g.    

D. 500 g.

Câu 5: Có 1 khúc vải, người ta cần cắt nó ra làm 100 khúc, thời gian để cắt 1 khúc vải là 5 giây. Hỏi nếu cắt liên tục không ngừng nghỉ thì trong bao lâu sẽ cắt xong?

A. 500 giây.                          

B. 495 giây.                      

C. 250 giây.    

D. 245 giây.

Câu 6: Lực có thể gây ra tác dụng nào dưới đây?

A. Chỉ có thể làm cho vật chuyển động nhanh lên.

B. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.

C. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.

D. Có thể gây ra tất cả các tác dụng nêu trên.

Câu 7: Đơn vị đo trọng lượng là:

A. lít (l)                                 

B. mét vuông (m2)            

C. niutơn (N)    

D. kilogam (kg)

Câu 8: Hai lực cân bằng là hai lực:

A. cùng cường độ, cùng phương.

B. cùng phương, ngược chiều.

C. cùng phương, cùng cường độ, ngược chiều.

D. cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.

Câu 9: Khi làm thí nghiệm, chúng ta tiếp xúc với: nguồn điện; nguồn nhiệt; hóa chất; chất dễ cháy nổ; dụng cụ sắc nhọn; động vật; … Vì thế chúng ta cần

A. biết các rủi ro và tai nạn có thể xảy ra khi học tập trong phòng thực hành để không phải làm thí nghiệm thực hành.

B. biết các rủi ro và tai nạn có thể xảy ra khi học tập trong phòng thực hành, quy định an toàn để phòng tránh.

C. đùa nghịch trong phòng thực hành.

D. không tuân thủ các quy định an toàn trong phòng thực hành.

Câu 10: Để đo chu vi của miệng cốc hình tròn, phải sử dụng loại thước nào?

A. Thước thẳng.                    

B. Thước dây.                   

C. Thước cuộn.    

D. Thước kẹp.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1.B

2.D

3.B

4.A

5.B

6.D

7.C

8.D

9.B

10.B

11.C

12.B

13.B

14.B

15.C

16.D

17.A

18.B

19.D

20.B

21.B

22.B

23.B

24.D

25.C

26.C

27.C

28.B

29.D

30.D

31.C

32.A

33.B

34.C

35.C

36.B

37.A

38.B

39.D

40.B

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Lực là:

A. tác dụng hút của vật này lên vật khác.                       

B. tác dụng đỡ của vật này lên vật khác.

C. tác dụng đẩy (kéo) của lực này lên lực khác.             

D. tác dụng đẩy (kéo) của vật này lên vật khác.

Câu 2: Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ

A. khối lượng của thịt trong hộp.                                    

B. thể tích của cả hộp thịt.

C. thể tích của thịt trong hộp.                                          

D. khối lượng của cả hộp thịt.

Câu 3: Một chú robot có thể cười, nói và hành động như một con người. Vậy robot là vật sống hay vật không sống? Tại sao?

A. Robot là vật sống vì có thể cười, nói và hành động như một con người.

B. Robot là vật không sống vì không có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản.

C. Robot là vật không sống vì có thể hành động như một con người.

D. Robot vừa là vật sống, vừa là vật không sống, vì có thể cười, nói và hành động như một con người, nhưng không có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản.

Câu 4: Đặt vật trên một mặt bàn nằm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó

A. bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.            

B. bằng độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.

C. lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.      

D. nhỏ hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.

Câu 5: Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?

A. Cửa kính bị vỡ khi bị và đập mạnh.                           

B. Đất xốp khi được cày xới cần thận.

C. Viên bị sắt bị búng và lăn về phía trước.                   

D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại.

Câu 6: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?

A. Vận động viên nâng tạ.                                               

B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sàn.

C. Giọt mưa đang rơi.                                                      

D. Bạn Na đóng đinh vào tường.

Câu 7: Giá trị nhiệt độ đo được theo thang nhiệt độ Kenvin là 293K. Hỏi theo thang nhiệt độ Farenhai, nhiệt độ đó có giá trị là bao nhiêu? Biết rằng mỗi độ trong thang nhiệt độ Kenvin  bằng  độ trong thang nhiệt độ Xenxiut  và  ứng với 273K.

A.  20oF.                       

B. 100 oF                     

C. 68 oF                     

D. 261 oF.

Câu 8: Một bạn học sinh nặng 17kg. Trọng lượng bạn học sinh đó là:

A. 17 N                                 

B. 170 N                           

C. 1700 N     

D. 17000N

Câu 9: Cho hình vẽ sau, GHĐ và ĐCNN của thước là:

A. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 20mm.                            

B. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 10mm.

C. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 10cm.                             

D. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 2cm.

Câu 10: Vật nào dưới đây là vật sống?

A. Cây bút.                            

B. Con dao.                      

C. Cây chổi.    

D. Con chó.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1.D

2.A

3.B

4.C

5.C

6.C

7.C

8.B

9.B

10.D

11.A

12.B

13.A

14.A

15.C

16.B

17.C

18.D

19.D

20.A

21.D

22.B

23.B

24.B

25.D

26.D

27.C

28.D

29.B

30.C

31.D

32.B

33.C

34.B

35.B

36.C

37.A

38.B

39.D

40.D

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Hãy giải thích tại sao bầu khí quyển của Trái Đất không thoát vào không gian?

A. Do tác dụng của lực hấp dẫn giữa Trái Đất và bầu khí quyển.

B. Do có lớp màng ngăn không cho bầu khí quyển thoát vào không gian.

C. Do ngoài không gian tác dụng lực ép bầu khí quyển vào Trái Đất.

D. Do bầu khí quyển chịu tác dụng của hai lực cân bằng.

Câu 2: Con số 250g được ghi trên hộp mứt Tết chỉ:

A. số lượng mứt trong hộp.                                              

B. khối lượng của mứt trong hộp.

C. sức nặng của hộp mứt.                                                

D. thể tích của hộp mứt.

Câu 3: Trường hợp nào sau đây, ma sát là có hại?

A. Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã.                         

B. Xe ô tô bị lầy trong cát.

C. Giày đi mãi, đế bị mòn.                                              

D. Bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.

Câu 4: Lực nào trong các lực dưới đây là lực kéo?

A. Lực mà người lực sĩ dùng để ném một quả tạ.

B. Lực mà con chim tác dụng khi đậu trên cành cây đã làm cho cành cây bị cong đi.

C. Lực mà không khí tác dụng làm cho quả bóng bay, bay trên trời.

D. Lực mà con trâu tác dụng vào cái cày khi đang cày.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khối lượng được đo bằng gam.                                  

B. Kilôgam là đơn vị đo khối lượng.

C. Trái Đất hút các vật.                                                   

D. Không có lực hấp dẫn trên Mặt Trăng.

Câu 6: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng 50 g thì độ biến dạng của lò xo là 0,1 cm. Nếu treo thêm một quả nặng khác thì độ biến dạng của lò xo là 0,5 cm. Hãy xác định khối lượng của vật nặng treo thêm vào lò xo.

A. 500 g.                               

B. 400 g.                           

C. 200 g.    

D. 300 g.

Câu 7: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi?

A. Nhiệt kế rượu                   

B. Cả ba nhiệt kế trên      

C. Nhiệt kế y tế    

D. Nhiệt kế thủy ngân

Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?

A. Bạn Lan chạy nhanh sẽ chịu lực cản ít hơn bạn Hoa chạy chậm.

B. Đi xe máy chạy nhanh chịu lực cản ít hơn đi xe đạp chạy chậm.

C. Lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.

D. Cả A và B đúng.

Câu 9: Hình nào dưới đây biểu diễn hai lực cân bằng:

A. Hình a.                              

B. Hình b.                         

C. Hình c.                   

D. Hình d.

Câu 10: Hoạt động nào dưới đây không được làm trong phòng thực hành?

A. Rửa tay bằng xà phòng sau khi làm thí nghiệm.

B. Đổ từ từ các hóa chất vào ống nghiệm.

C. Lau dọn sạch sẽ chỗ làm việc sau khi làm xong thí nghiệm.

D. Tự ý làm thí nghiệm khi không có người hướng dẫn.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1.A

2.B

3.C

4.D

5.D

6.C

7.D

8.C

9.A

10.D

11.A

12.D

13.A

14.A

15.D

16.C

17.B

18.B

19.B

20.C

21.A

22.B

23.D

24.D

25.A

26.D

27.B

28.B

29.D

30.D

31.D

32.D

33.C

34.A

35.D

36.D

37.D

38.D

39.A

40.C

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Dụng cụ dùng để đo khối lượng của một vật là

A. bình chia độ.                

B. bình tràn.                          

C. cân.    

D. thước mét.

Câu 2: Độ lớn của lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật gọi là

A. Trọng lượng.               

B. Lực đẩy.                           

C. Lực kéo.    

D. Lực đàn hồi.

Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng.

B. Lực kế là dụng cụ đo trọng lượng.

C. Lực kế là dụng cụ để đo cả trọng lượng và khối lượng.

D. Lực kế là dụng cụ để đo lực.

Câu 4: Hai bạn Nam và Hòa cùng đưa thùng hàng lên sàn ô tô (Nam đứng dưới đất còn Hòa đứng trên thùng xe). Nhận xét nào về lực tác dụng của Nam và Hòa lên thùng hàng sau đây là đúng?

A. Nam và Hòa cùng đẩy                                                

B. Nam kéo và Hòa đẩy

C. Nam đẩy và Hòa kéo                                                  

D. Nam và Hòa cùng kéo

Câu 5: Người ta dùng búa để đóng một cái cọc tre xuống đất. Lực mà búa tác dụng lên cọc tre sẽ gây ra những kết quả gì?

A. Chỉ làm biến đổi chuyển động cọc tre.

B. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyến động của cọc tre.

C. Chỉ làm biến dạng cọc tre.

D. Vừa làm biến dạng cọc tre vừa làm biến đổi chuyển động của nó.

Câu 6: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành

A. Đổ hóa chất vào cống thoát nước.

B. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm với hóa chất và lửa.

C. Thông báo với thầy cô giáo và các bạn khi gặp sự cố như đánh đổ hóa chất, làm vỡ ống nghiệm,...

D. Rửa tay bằng nước sạch và xà phòng khi kết thúc buổi thực hành.

Câu 7: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để nó chuyển động. Vật sau đó chuyến động chậm dần vì có

A. trọng lực.                     

B. lực hấp dẫn.                      

C. lực búng của tay.    

D. lực ma sát.

Câu 8: Đổi các đơn vị đo nhiệt độ sau?

a) 37oC = …… oF

b) 50oF = …… oC

A. 37oC = 70,9oF; 50oF = 10oC                                       

B. 37oC = 70,9oF; 50oF = 18oC

C. 37oC= 98,6oF; 50oF = 18oC                                        

D. 37oC = 98,6oF; 50oF = 10oC

Câu 9: Thời gian giữa hai nhịp tim liên tiếp của người bình thường khoảng 0,8 s. Hỏi trong 1 phút, tim của một người bình thường đập bao nhiêu nhịp?

A. 75 nhịp/phút.               

B. 80 nhịp/phút.                    

C. 48 nhịp/phút.    

D. 2880 nhịp/phút.

Câu 10: Hãy diễn tả bằng lời phương, chiều và độ lớn của lực vẽ ở hình bên:

A. Lực của người đẩy thùng hàng có phương nằm ngang, chiều hướng từ trái sang phải, cường độ 30 N.

B. Lực của người đẩy thùng hàng có phương nằm ngang, chiều hướng từ trái sang phải, cường độ 20 N.

C. Lực của người đẩy thùng hàng có phương nằm ngang, chiều hướng từ phải sang trái, cường độ 30 N.

D. Lực của người đẩy thùng hàng có phương nằm ngang, chiều hướng từ phải sang trái, cường độ 20 N.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1.C

2.A

3.D

4.C

5.D

6.A

7.D

8.D

9.A

10.B

11.B

12.C

13.C

14.A

15.B

16.C

17.D

18.D

19.C

20.A

21.C

22.C

23.B

24.D

25.C

26.C

27.B

28.C

29.C

30.A

31.C

32.B

33.B

34.D

35.A

36.D

37.C

38.D

39.D

40.D

 

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Khoa học tự nhiên 6 KNTT có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Hoàng Diệu. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON