Cùng HỌC247 ôn tập với Bộ 5 đề thi HK1 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ có đáp án để giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về Công nghệ đã học trong chương trình Công nghệ 11 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Có mấy khổ giấy chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 3: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
A. A0 B. A1 C. A4 D. Amax
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm
C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 6: Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
C. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 7: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Vị trí mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?(phương pháp chiếu góc thứ nhất)
A. Trước vật thể B. Trên vật thể C. Sau vật thể D. Dưới vật thể
Câu 9: Mặt cắt là gì?
A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu
D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt
Câu 10: Hình cắt là gì?
A. Là hình biểu diễn mặt cắt
B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
D. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
Câu 11: Có mấy loại mặt cắt:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
B. p = q ≠ r
C. p ≠ q = r
D. P = r ≠ q
Câu 14: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn:
A. 2 chiều vật thể B. 3 chiều vật thể C. 4 chiều vật thể D. 1 chiều vật thể
Câu 15: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu:
A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Bất kì
Câu 16: Mặt tranh là:
A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể
B. Mặt phẳng đặt vật thể
C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn
Câu 17: Mặt phẳng tầm mắt là:
A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể
B. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn
C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
D. Mặt phẳng hình chiếu
Câu 18: Đường chân trời là đường giao giữa:
A. Mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh
B. Mặt phẳng vật thể và mặt tranh
C. Mặt phẳng vật thể và mặt phẳng tầm mắt
D. Mặt phẳng hình chiếu và mặt phẳng vật thể
Câu 19: Thiết kế gồm mấy giai đoạn?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 20: Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích:
A. Xác định hình dạng sản phẩm
B. Xác định kết cấu sản phẩm
C. Xác định chức năng sản phẩm
D. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm
Câu 21: Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là:
A. Xác định đề tài thiết kế B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Làm mô hình thử nghiệm D. Chế tạo thử
Câu 22: Chọn phát biểu sai:
A. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng,...
B. Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà
C. Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà
D. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất
Câu 23: Điền vào chỗ trống: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ ..... của các công trình trên khu đất xây dựng
A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh D. Hình chiếu trục đo
Câu 24: Trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ:
A. Hướng tây B. Hướng bắc C. Hướng đông D. Hướng nam
Câu 25. Đường gióng:
A. Vuông góc với đường kích thước
B. Song song với đường kích thước
C. Cắt đường kích thước
D. Đáp án khác
Câu 26. Trước con số chỉ đường kính đường tròn, người ta kí hiệu:
A. R
B. Ø
C. Chỉ ghi con số
D. Đáp án khác
Câu 27. Theo phương pháp chiếu góc thứ 3, mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Trên vật thể
D. Dưới vật thể
Câu 28. Theo phương pháp chiếu góc thứ 3, để hình chiếu bằng nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng, ta xoay mặt phẳng hình chiếu bằng:
A. Lên trên 90ᵒ
B. Xuống dưới 90ᵒ
C. Sang phải 90ᵒ
D. Sang trái 90ᵒ
Câu 29. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu cạnh ta nhìn từ:
A. Trước vào
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
Câu 30. Có mấy loại hình biểu diễn chính của ngôi nhà?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 11- TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ- ĐỀ 02
Câu 1: Trình bày ứng dụng của các loại nét vẽ thường dùng?
Câu 2: Trình bày đặc điểm của mặt cắc chập và mặt cắt rời?
Câu 3: Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau?
Câu 4: Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với thiết kế
ĐÁP ÁN
Câu 1: |
Trình bày ứng dụng của các loại nét vẽ thường dùng – Nét liền đậm: đường bao thấy, cạnh thấy – Nét liền mảnh: Đường kích thước, Đường gióng, Đường gạch gạch trên mặt cắt. _ Nét lượn sóng: Đường giới hạn một phần hình cắt _ Nét đứt mảnh: Đường bao khuất, cạnh khuất _ Nét gạch chấm mảnh: đường tâm, đường trục đối xứng |
Câu 2: |
- Mặt cắt chập Mặt cắt chập được vẽ ngay trên hình chiếu tương ứng; Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng nét liền mảnh; Dùng để biểu diễn mặt cắt có hình dạng đơn giản. - Mặt cắt rời Mặt cắt rời được được vẽ ở ngoài hình chiếu; Đường bao của mặt cắt rời được vẽ bằng nét liền đậm; Dùng cho những vật thể có hình dạng phức tạp |
Câu 3: |
|
Câu 4: |
|
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 11- TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ- ĐỀ 03
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Từ khổ giấy A3 ta chia được mấy khổ giấy A4?
A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 2. Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là:
A. 0,75 mm B. 0,25 mm C. 1 mm D. 0,5 mm
Câu 3. Nét liền đậm dùng để vẽ đường nào trong bản vẽ kĩ thuật?
A. Đường bao thấy. B. Đường tâm C. Đường bị khuất D. Đường ghi kích thước
Câu 4. Nét gạch chấm mảnh để vẽ các đường nào sau đây?
A. Đường tâm, trục đối xứng B. Đường gióng
C. Đường kích thước D. Đường bao thấy
Câu 5. Trong PPCG1 hình chiếu cạnh đặt ở đâu?
A. Phía dưới hình chiếu đứng B. Phía trên hình chiếu đứng
C. Bên trái hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng
Câu 6. Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào ?
A. Mặt bằng, chiếu cạnh, mặt cắt B. Chiếu đứng, hình cắt, mặt cắt
C. Chiếu đứng, chiếu bằng, mặt cắt D. Mặt bằng, mặt đứng, hình cắt
Câu 7. Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu
A. Một nửa B. Chập C. Toàn bộ D. Rời
Câu 8: Điền vào chỗ trống: “Mặt cắt là hình biểu diễn các ....................của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt”.
A. đường bao thấy. B. đường bao khuất. C. đường bao. D. đường giới hạn.
Câu 9: Thông số nào sau đây không phải là thông số của hình chiếu trục đo?
A. Góc trục đo. B. Mặt phẳng hình chiếu. C. Hệ số biến dạng. D. Cả ba thông số.
Câu 10: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........................với 1 mặt của vật thể.
A. song song. B. không song song. C. vuông góc. D. cắt nhau.
Phần II. Tự luận:
Vẽ các hình chiếu (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh) của vật thể sau theo phương pháp chiếu góc thứ nhất:
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
D |
A |
A |
D |
D |
B |
C |
B |
A |
Phần II. Tự luận
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 11- TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ- ĐỀ 04
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. “ Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử” thuộc giai đoạn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2. Giai đoạn nào sau đây thuộc quá trình thiết kế?
A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 3. Lập bản vẽ chi tiết gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4. “Vẽ mờ” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ chi tiết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. Lắp ráp chi tiết
B. Chế tạo chi tiết
C. Kiểm tra chi tiết
D. Đáp án khác
Câu 6. Hình biểu diễn chính của ngôi nhà là:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Hình cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Chọn phát biểu sai:
A. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng,...
B. Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà
C. Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà
D. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất
Câu 8. Hãy cho biết đây là kí hiệu gì trên bản vẽ mặt bằng tổng thể:
A. Thảm cỏ
B. Nhà
C. Công trình cần sửa chữa
D. Cây
Câu 9. Ưu điểm cơ bản của lập bản vẽ kĩ thuật bằng máy tính là:
A. Lập bản vẽ chính xác và nhanh chóng
B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, thay đổi, lưu trữ bản vẽ.
C. Giải thay con người khỏi công việc nặng nhọc và đơn điệu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Sự xuất hiện hệ thống CAD vào khoảng:
A. 1950
B. 1955
C. 1960
D. 1965
Phần II. Tự luận
Câu 1: Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau?
Câu 2: Vẽ hình chiếu đứng của vật thể sau theo phương pháp chiếu góc thứ nhất:
ĐÁP ÁN
Câu 1:
Câu 2:
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 11- TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ- ĐỀ 05
Câu 1: Tại sao phải quy định các tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật?
Câu 2: So sánh sự khác nhau giữa vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ của phương pháp hình chiếu góc thứ nhất và phương pháp chiếu góc thứ ba?
Câu 3: Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? Nêu các bước lập bản vẽ chi tiết?
Câu 4: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh của các vật thể được cho bằng hai hình chiếu vuông góc ở hình sau?
ĐÁP ÁN
Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ chung dùng trong kĩ thuật. Vì vậy nó phải được xây dựng theo các quy tắc thống nhất được quy định trong các tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật. Để bất cứ người dù ở quốc gia hay lãnh thổ khác nhau đều có thể hiểu được.
Câu 2:
PP góc chiếu thứ nhất |
PP góc chiếu thứ ba |
|
Vị trí vật thể |
Nằm trước mặt phẳng chiếu đối với người quan sát. |
Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên phải hình chiếu đứng. |
Vị trí các hình chiếu |
Nằm sau mặt phẳng chiếu đối với người quan sát. |
Hình chiếu bằng đặt trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên trái hình chiếu đứng. |
Câu 3:
- Bản vẽ chi tiết thể hiện hình dạng, kích thước và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết, được dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
- Để lập bản vẽ chi tiết ta có 4 bước lần lượt như sau:
+ Bố trí các hình biểu diễn và khung tên.
+ Vẽ mờ.
+ Tô đậm.
+ Ghi phần chữ.
Câu 4:
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. Chúc các em học tốt!
Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu khác hoặc thi trực tuyến tại đây:
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 - 2022
- Bộ 4 đề thi HK1 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh có đáp án
Các em có thể thử sức làm bài trong thời gian quy định với các đề thi trắc nghiệm online tại đây: