YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hàn Thuyên

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hàn Thuyên nhằm hỗ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 11

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào:

A. Là các đường tròn và là từ trường đều

B. Các đường xoắn ốc, là từ trường đều

C. Là các đường thẳng vuông góc với trục ống và cách đều nhau, là từ trường đều

D. Là các đường thẳng song song với trục ống và cách đều nhau, là từ trường đều

Câu 2: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 30mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị :

A. 0,45V                             B. 0,05V                        C. 0,045V                      D. 4,5V

Câu 3: Lực Lorenxơ là:

A. Lực từ tác dụng lên dòng điện.

B. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.

C. Lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.

D. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.

Câu 4: Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

B. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

C. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

D. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

Câu 5: Một hình vuông cạnh 5cm được đặt trong từ trường đều B = 0,01T. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung trong 10-3s để mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ. Suất điện động trung bình xuất hiện trong khung là:

A. 25mV                             B. 250mV                      C. 2,5mV                       D. 0,25mV

Câu 6: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Hệ số tự cảm của ống dây có giá trị:

A. 0,1H                               B. 0,2H                          C. 0,3H                          D. 0,4H

Câu 7: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng:

A. Xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ

B. Có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động

C. Xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ

D. Có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó

Câu 8: Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây:

A. Quy tắc bàn tay  phải                                           B. Quy tắc cái đinh ốc

C. Quy tắc nắm tay phải                                           D. Quy tắc bàn tay trái

Câu 9: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện ngược chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng:

A. Trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm trong khoảng giữa hai dòng điện gần I2 cách I2 14cm

B. Song song với I1, I2 và cách I1 28cm

C. Trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần I2 cách I2 42cm

D. Song song với I1, I2 và cách I2 20cm

Câu 10: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8cm, vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.

A. 8,8.10-5T                        B. 7,6.10-5T                   C. 6,8.10-5T                   D. 3,9.10-5T

Câu 11: Một khung dây hình chữ nhật chuyển động song song với dòng điện thẳng dài vô hạn như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung:

A. Cùng chiều với I            B. Có chiều ABCD       C. Có chiều ADCB       D. Bằng không

Câu 12: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A, AM = 8cm AN = 6cm mang dòng điện I = 5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 3.10-3T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ.

Giữ khung cố định, tính lực từ tác dụng lên cạnh AM, AN, MN của tam giác:

A. 1,2.10-3N; 0; 1,2.10-3N                                        

B. 1,2.10-3N; 0; 1,5.10-3N

C. 1,2.10-3N; 0; 2,1.10-3N                                        

D. 2,1.10-3N; 0; 1,6.10-3N

Câu 13: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn:

A. 5.10-6T                           B. 0,5.10-6T                   C. 2.10-6 T                      D. 2.10-5T

Câu 14: Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

A. Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường

B. Độ lớn của từ thông qua mạch

C. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch

D. Tốc độ chuyển động của mạch trong từ trường.

Câu 15: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì

A. BM = 2BN                      

B. \({{B}_{M}}=\frac{1}{2}{{B}_{N}}\)             

C. BM = 4BN 

D. \({{B}_{M}}=\frac{1}{4}{{B}_{N}}\)

Câu 16: Một hình chữ nhật kích thước 3cm x4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó:

A. 4 .10-7Wb                      B. 2.10-7Wb                   C. 3.10-7Wb                   D. 5.10-7Wb

Câu 17: Một dòng điện cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài chiều như hình vẽ. Cảm ứng từ tại hai điểm M và N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách dòng điện 4cm, đều nằm trên mặt phẳng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn.

A. BM = BN; hai véc tơ và vuông góc với

B. BM > BN; hai véc tơ và  song song cùng chiều

C. BM = BN; hai véc tơ và song song ngược chiều

D. BM = BN; hai véc tơ và song song cùng chiều

Câu 18: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác dụng của lực Lorenxơ 16.10-16N . Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là:

A. 300                                 B. 450                             C. 600                             D. 900

Câu 19: Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng:

A. Đổi chiều sau mỗi vòng quay                             

B. Đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay

C. Đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay         

D. Không đổi chiều

Câu 20: Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường:

A. Tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện

B. Thẳng vuông góc với dòng điện

C. Tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện

D. Tròn vuông góc với dòng điện

Câu 21: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:

A.   

B.        

C.  

D. 

Câu 22: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:

A. Hình dạng và kích thước của mạch điện             

B. Điện trở suất của dây dẫn

C. Khối lượng riêng của dây dẫn                             

D. Đường kính của dây dẫn làm mạch điện

Câu 23: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 4 lần thì lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây:

A. Giảm 8 lần                    

B. Giảm 16 lần              

C. Tăng 8 lần                

D. Tăng 16 lần

Câu 24: Hai dòng điện có cường độ I1 = I2 = 6 A chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 cm trong chân không I1 cùng chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 một khoảng 10 cm và cách I2 một khoảng 10 cm có độ lớn là

A. 1,2\(\sqrt{3}\).10–5 T    

B. 1,2.10–5 T                 

C. 2,0.10–5 T                 

D. 3,6.10–5 T

Câu 25: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh 10cm, I1 = I2 = I3 = 5A, xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông:

A. 1,25 10-5T                 

B. 0,5 10-5T              

C. 0,2 10-5T              

D. 2 10-5T

Câu 26: Đơn vị của độ tự cảm là:

A. Tesla(T)                          B. Henri(H)                    C. Vôn(V)                      D. Vêbe(Wb)

Câu 27: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song:

A. Cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút             

B. Cùng chiều thì đẩy nhau

C. Ngược chiều thì hút nhau                                    

D. Cùng chiều thì hút nhau

Câu 28: Hình vẽ khi K ngắt dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều:

A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M                        

B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q 

C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M                        

D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q

Câu 29: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I:

A. B =\({{2.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)                      

B. B =\({{2.10}^{-7}}I.R\)    

C. B =\(2\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)               

D. B =\(4\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{R}\)

Câu 30: Một vòng dây dẫn tròn đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ có chiều như hình vẽ. Nếu cảm ứng từ tăng lên trong thời gian t thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là:

A. Không có dòng điện cảm ứng

B. Ngược chiều kim đồng hồ

C. Theo chiều kim đồng hồ

D. Chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1D

11D

21A

2D

12A

22A

3D

13C

23D

4B

14C

24A

5A

15B

25B

6B

16C

26B

7D

17C

27D

8D

18A

28A

9C

19B

29C

10A

20C

30A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN- ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng:

A. Xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ

B. Có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động

C. Có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó

D. Xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ

Câu 2: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì

A. \({{B}_{M}}=\frac{1}{4}{{B}_{N}}\)                 

B. BM = 4BN                 

C. BM = 2BN 

D. \({{B}_{M}}=\frac{1}{2}{{B}_{N}}\)

Câu 3: Một hình vuông cạnh 5cm được đặt trong từ trường đều B = 0,01T. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung trong 10-3s để mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ. Suất điện động trung bình xuất hiện trong khung là:

A. 25mV                             B. 250mV                      C. 0,25mV                     D. 2,5mV

Câu 4: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn:

A. 5.10-6T                           B. 2.10-5T                      C. 0,5.10-6T                   D. 2.10-6 T

Câu 5: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:

A. Hình dạng và kích thước của mạch điện             

B. Khối lượng riêng của dây dẫn

C. Điện trở suất của dây dẫn                                   

D. Đường kính của dây dẫn làm mạch điện

Câu 6: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song:

A. Cùng chiều thì đẩy nhau                                     

B. Ngược chiều thì hút nhau

C. Cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút             

D. Cùng chiều thì hút nhau

Câu 7: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 4 lần thì lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây:

A. Tăng 8 lần                      B. Tăng 16 lần               C. Giảm 8 lần                 D. Giảm 16 lần

Câu 8: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8cm, vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.

A. 7,6.10-5T                        B. 8,8.10-5T                   C. 6,8.10-5T                   D. 3,9.10-5T

Câu 9: Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

B. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

C. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

D. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

Câu 10: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào?

A. Là các đường tròn và là từ trường đều

B. Là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều

C. Các đường xoắn ốc, là từ trường đều

D. Là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1C

11C

21A

2D

12C

22D

3A

13D

23A

4D

14C

24B

5A

15C

25B

6D

16B

26D

7B

17A

27C

8B

18B

28A

9B

19D

29C

10D

20B

30D

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN- ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Đơn vị của độ tự cảm là:

A. Tesla(T)                         

B. Henri(H)                   

C. Vôn(V)                     

D. Vêbe(Wb)

Câu 2: Lực Lorenxơ là:

A. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.

B. Lực từ tác dụng lên dòng điện.

C. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.

D. Lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.

Câu 3: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:

A.   

B.        

C.  

D. 

Câu 4: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh 10cm, I1 = I2 = I3 = 5A. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông:

A. 1,25 10-5T                 

B. 0,5 10-5T              

C. 0,2 10-5T              

D. 2 10-5T

Câu 5: Một khung dây hình chữ nhật chuyển động song song với dòng điện thẳng dài vô hạn như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung:

A. Bằng không                  

B. Có chiều ABCD      

C. Có chiều ADCB           

D. Cùng chiều với I

Câu 6: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện ngược chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng:

A. Song song với I1, I2 và cách I1 28cm

B. Song song với I1, I2 và cách I2 20cm

C. Trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần I2 cách I2 42cm

D. Trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm trong khoảng giữa hai dòng điện gần I2 cách I2 14cm

Câu 7: Một hình chữ nhật kích thước 3cm  4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó:

A. 4 .10-7Wb                     

B. 5.10-7Wb                  

C. 3.10-7Wb                  

D. 2.10-7Wb

Câu 8: Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường:

A. Tròn vuông góc với dòng điện

B. Tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện

C. Thẳng vuông góc với dòng điện

D. Tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện

Câu 9: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào?

A. Là các đường tròn và là từ trường đều

B. Là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều

C. Các đường xoắn ốc, là từ trường đều

D. Là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều

Câu 10: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:

A. Đường kính của dây dẫn làm mạch điện             

B. Điện trở suất của dây dẫn

C. Hình dạng và kích thước của mạch điện             

D. Khối lượng riêng của dây dẫn

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1B

11D

21D

2A

12A

22B

3A

13C

23D

4B

14A

24C

5A

15A

25B

6C

16A

26D

7C

17C

27A

8B

18B

28B

9D

19C

29B

10C

20C

30A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN- ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn:

A. 2.10-5T                           B. 0,5.10-6T                   C. 5.10-6T                      D. 2.10-6 T

Câu 2: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 4 lần thì lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây:

A. Tăng 16 lần                    B. Tăng 8 lần                 C. Giảm 8 lần                 D. Giảm 16 lần

Câu 3: Một khung dây hình chữ nhật chuyển động song song với dòng điện thẳng dài vô hạn như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung:

A. Bằng không                  

B. Có chiều ABCD      

C. Có chiều ADCB           

D. Cùng chiều với I

Câu 4: Lực Lorenxơ là:

A. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.

B. Lực từ tác dụng lên dòng điện.

C. Lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.

D. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.

Câu 5: Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường:

A. Tròn vuông góc với dòng điện

B. Tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện

C. Thẳng vuông góc với dòng điện

D. Tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện

Câu 6: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Hệ số tự cảm của ống dây có giá trị:

A. 0,4H                               B. 0,1H                          C. 0,3H                          D. 0,2H

Câu 7: Đơn vị của độ tự cảm là:

A. Vêbe(Wb)                      B. Henri(H)                    C. Tesla(T)                     D. Vôn(V)

Câu 8: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A, AM = 8cm AN = 6cm mang dòng điện I = 5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 3.10-3T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung cố định, tính lực từ tác dụng lên cạnh AM,AN, MN của tam giác:

A. 1,2.10-3N; 0; 1,5.10-3N                                        

B. 2,1.10-3N; 0; 1,6.10-3N

C. 1,2.10-3N; 0;  1,2.10-3N                                       

D. 1,2.10-3N; 0; 2,1.10-3N

Câu 9: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác dụng của lực Lorenxơ 16.10-16N . Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là:

A. 300                                 B. 450                             C. 600                             D. 900

Câu 10: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song:

A. Ngược chiều thì hút nhau                                    

B. Cùng chiều thì đẩy nhau

C. Cùng chiều thì hút nhau                                      

D. Cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1D

11A

21C

2A

12C

22B

3A

13D

23A

4D

14A

24A

5B

15A

25D

6D

16B

26B

7B

17B

27B

8C

18B

28D

9A

19C

29D

10C

20D

30B

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN- ĐỀ SỐ 5

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 3 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng hai dòng điện, trong khoảng hai dòng điện và cách dòng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2

A. Cường độ I2 = 9 (A) và cùng chiều với I1           

B. Cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1

C. Cường độ I2 = 9 (A) và ngược chiều với I1        

D. Cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1

Câu 2: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ môi trường có chiết suất n tới mặt phân cách với không khí, khi góc tới bằng \({{30}^{0}}\)thì góc khúc xạ bằng \({{45}^{0}}\). Nếu tăng góc tới bằng \({{60}^{0}}\)thì

A. Tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ.

B. Tia phản xạ hợp với mặt phân cách một góc \({{30}^{0}}\).

C. Góc khúc xạ bằng \({{90}^{0}}\).

D. Không có tia khúc xạ.

Câu 3: Một vật sáng AB = 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 12 cm cho ảnh thật A’B’ = 4 cm. Khoảng cách từ vật đến ảnh là:

A. 18 cm                             B. 54 cm                        C. 36 cm                        D. 48 cm

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. Khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.

B. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.

C. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.

D. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.

Câu 5: Đối với mắt thì

A. Khi điều tiết tối đa, tiêu cự của thấu kính mắt có giá trị nhỏ nhất.

B. Khi điều tiết tối đa, tiêu cự của thấu kính mắt có giá trị lớn nhất.

C. Khi nhìn một vật ở cực cận, tiêu cự của thấu kính mắt có giá trị lớn nhất

D. Khi nhìn một vật ở cực viễn, tiêu cự của thấu kính mắt có giá trị nhỏ nhất.

Câu 6: Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:

A. Qui tắc bàn tay trái.                                             

B. Qui tắc bàn tay phải.

C. Qui tắc cái đinh ốc.                                             

D. Qui tắc vặn nút chai.

Câu 7: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:

A. Tương tác giữa hai nam châm                             

B. Tương tác giữa nam châm và dòng điện

C. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện      

D. Tương tác giữa các điện tích đứng yên

Câu 8: Công thức về số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là

A. \(\overrightarrow{B}\)

B. \(\overrightarrow{B}\)                                   

C. \(\overrightarrow{B}\)   

D. \(\overrightarrow{B}\)

Câu 9: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n =4/3) với góc tới là \({{45}^{0}}\). Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là

A. \(D={{70}^{0}}{{32}^{,}}.\)                                

B. \(D={{12}^{0}}{{58}^{,}}.\)            

C. \(D={{25}^{0}}{{32}^{,}}.\)                                     

D. \(D={{45}^{0}}.\)

Câu 10: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là:

A. 2cm                                B. 10cm                         C. 20cm                         D. 1cm

Câu 11: Một vòng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của vòng dây là a, với góc a bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị  F=\)\frac{BS}{2}\)

A. a = 600.                         B. a = 900.                     C. a = 450.                     D. a = 300.

Câu 12: Trên vành kính lúp có ghi \(\times 10\), tiêu cự của kính là:

A. f = 10cm                        B. f = 2,5m                     C. f = 2,5cm                   D. f = 10m

Câu 13: Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cự f = - 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

A. Ảnh ảo, nằm tr­ước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.

B. Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.

C. Ảnh thật, nằm trư­ớc thấu kính, cao gấp hai lần vật.

D. Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.

Câu 14: Gọi F là tiêu điểm vật, Flà tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ. Vật sáng AB nằm ngoài khoảng OF của thấu kính. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ảnh AB cho bởi thấu kính.

A. Ở vô cực.                                                             

B. Ảnh luôn cùng chiều với vật.

C. Ảnh luôn ngược chiều với vật.                            

D. Ảnh luôn lớn hơn vật.

Câu 15: Đối với thấu kính phân kỳ, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?

A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật

B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật

C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật

D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng?

A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa.

B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm tới viễn điểm.

C. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 (cm) đến vô cực.

D. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt.

Câu 17: Một người mắt cận mua nhầm kính nên khi đeo kính sát mắt thì hoàn toàn không nhìn thấy gì. Có thể kết luận thế nào về kính này?

A. TKHT có fv          

B. TKPK có \(\left| f \right|\)>OCV                     

C. TKPK có \(\left| f \right|\)V                                           

D. TKHT có f > OCv

Câu 18: Bộ phận của Mắt có tác dụng như một màn ảnh

A. Giác mạc.                       B. Thủy dịch.                 C. Võng mạc.                 D. Thể thủy tinh.

Câu 19: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:

A. Khối lượng riêng của dây dẫn                             

B. Hình dạng và kích thước của mạch điện

C. Điện trở suất của dây dẫn                                   

D. Đường kính của dây dẫn làm mạch điện

Câu 20: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị:

A. 0,1kV                             B. 2kV                           C. 10V                           D. 20V

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: Một người đeo sát mắt kính có độ tụ - 1,25 (dp) để chữa tật của mắt thì có thể nhìn rõ được những vật cách kính từ 75 cm đến vô cùng.

a. Tìm khoảng nhìn rõ của mắt khi không đeo kính? Mắt người này tật gì?

b. Tháo kính ra, người này dùng kính lúp trên vành có ghi X5 sát mắt. Khi đó có thể quan sát vật gần nhất cách mắt một khoảng bằng bao nhiêu?

Bài 2: Một khung dây dẫn dẹt hình chữ nhật có kích thước 30cm x 40cm, gồm 1000 vòng dây. Khung dây được đặt trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ có hướng hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn giảm đều từ 0,01T đến 0 trong khoảng thời gian 0,1s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

D

B

A

A

A

D

D

B

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

A

C

C

B

D

C

B

D

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần tự luận của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hàn Thuyên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

Thi Online:

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 Trường THPT Mai Thúc Loan

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF