HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm học 2021-2022 Trường THPT Thị Xã Quảng Trị, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.
C. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
Câu 2. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc
A. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
B. chiều dài ống dây.
C. số vòng dây của ống.
D. đường kính ống.
Câu 3. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
A. luôn lớn hơn góc tới.
B. luôn bằng góc tới.
C. luôn nhỏ hơn góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 4. Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng.
B. cáp dẫn sáng trong nội soi.
C. gương cầu.
D. thấu kính.
Câu 5. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
B. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 6. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức:
A. B = 2π.10-7I.N
B. B = 4π.10-7 \(\frac{N}{Il}\)
C. B = 4π.10-7I\(\frac{N}{l}\)
D. B = 4π.Inl
Câu 7. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng:
A. rM = 4rN
B. rM = \(\frac{{{r}_{N}}}{4}\)
C. rM = 2rN
D. rM = \(\frac{{{r}_{N}}}{2}\)
Câu 8. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 9. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. không tương tác.
D. đều dao động.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
Câu 11. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. \(f=qvB\tan \alpha \)
B. \(f=\left| q \right|vB\cos \alpha \)
C. \(f=\left| q \right|vB\sin \alpha \)
D. \(f=\left| q \right|vB\)
Câu 12. Một hạt proton chuyển động với vận tốc vào trong từ trường theo phương song song với đường sức từ thì:
A. động năng của proton tăng
B. vận tốc của proton tăng
C. hướng chuyển động của proton không đổi
D. tốc độ không đổi nhưng hướng chuyển động của proton thay đổi
Câu 13. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 14. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Ф = BS.sinα
B. Ф = BS.cosα
C. Ф = BS.tanα
D. Ф = BS.ctanα
Câu 15. 1 vêbe bằng
A. 1 T.m2.
B. 1 T/m.
C. 1 T.m.
D. 1 T/ m2.
Câu 16. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.
B. cơ năng.
C. quang năng.
D. nhiệt năng.
Câu 17. Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong
A. 1 vòng quay
B. 2 vòng quay
C. ½ vòng quay
D. ¼ vòng quay
Câu 18. Trong hệ đơn vị SI, Henry(H) là đơn vị đo của:
A. Từ thông
B. Cảm ứng từ
C. Cường độ từ trường
D. Hệ số tự cảm
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động cảm ứng có giá trị lớn khi
A. từ thông tăng nhanh
B. từ thông giảm nhanh
C. từ thông có giá trị lớn
D. từ thông biến thiên nhanh
Câu 20. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla.
Câu 21. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 22. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi
A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động ra xa nam châm.
B. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động lại gần nam châm.
C. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động sang phải.
D. nam châm đứng yên, vòng dây quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc mặt phẳng vòng dây.
Câu 23. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 24. Ống dây có hệ số tự cảm L, trong thời gian \(\Delta t\)cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên \(\Delta i\). Biểu thức suất điện động tự cảm xác định bằng công thức nào dưới đây?
A. etc = \(L\frac{\Delta i}{\Delta t}\)
B. etc = - \(L\frac{\Delta i}{\Delta t}\)
C. etc = \(L\left| \frac{\Delta i}{\Delta \Phi } \right|\)
D. etc = \(-L\frac{\Delta t}{\Delta i}\)
Câu 25. Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Câu 26. Chiết suất của một môi trường vật chất trong suốt có trị số:
A. lớn hơn 1
B. bằng 1
C. nhỏ hơn 1
D. luôn bằng không
Câu 27. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ thủy tinh flin vào benzen.
D. từ thủy tinh flin ra không khí.
Câu 28. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
C |
A |
C |
B |
B |
C |
B |
C |
A |
D |
C |
C |
D |
B |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
A |
B |
C |
D |
C |
B |
D |
B |
A |
B |
B |
A |
B |
A |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ - ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Viết biểu thức tính từ thông qua diện tích S. Nêu đơn vị của từ thông?
Câu 2:
1. Cho dòng điện có cường độ i = 5 A chạy qua một ống dây có độ tự cảm L = 5.10-3 H. Tính từ thông riêng qua ống dây.
2. Một thanh dẫn điện có chiều dài l = 0,5 m, chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều với tốc độ v=10m/s, theo hướng hợp với đường sức từ góc α = 300. Biết cảm ứng từ B = 0,5 T. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
3. Một ống dây dài được quấn với mật độ 1000 vòng/m. Ống dây có thể tích 5.10-4 m3. Tính độ tự cảm của ống dây.
Câu 3: Chiếu tia sáng (đơn sắc) từ môi trường nước (n1 = 1,3) đến mặt phân cách giữa nó với không khí (n2 = 1).
a. Biết góc tới i = 300. Tìm góc khúc xạ, vẽ hình.
b. Tăng góc tới i đến một giá trị i0 thì thấy tia khúc xạ đi là là mặt phân cách. Tính góc giữa tia phản xạ và khúc xạ lúc này.
Câu 4 (1 điểm): Thanh kim loại AB dài 20 cm, điện trở r = 2 Ω, có thể trượt trên hai thanh ray nằm ngang song song. Hai đầu kia của thanh ray được nối với một điện trở R = 4 Ω. Hệ thống được đặt trong từ trường đều B = 0,5 T, hướng vuông góc với mặt phẳng khung như hình vẽ. Cho thanh trượt sang phải với vận tốc v = 10 m/s hướng song song với hai thanh. Bỏ qua điện trở của các thanh ray và các chỗ tiếp xúc. Xác định chiều và cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 5 (1.5 điểm): Một khung dây phẳng MNPQ có diện tích 25 cm2, gồm 250 vòng dây giống nhau. Khung dây đặt trong từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Cho cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như hình vẽ.
a. Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng trong những giai đoạn nào? Tìm chiều dòng điện ở các giai đoạn đó?
b. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung ở giai đoạn BC, biết rằng ở giai đoạn này từ trường biến thiên với tốc độ 102 T/s.
Câu 6 (1 điểm): Một khối chất trong suốt (n1=√3) có tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân ABC, được đặt tiếp giáp với một khối thủy tinh (n2 = √2) có tiết diện thẳng là hình vuông BCED sao cho cạnh BD nằm ngang như hình vẽ. Chiếu tia sáng SI theo phương nằm ngang đến trung điểm I của mặt AC. Hãy vẽ tiếp đường đi và tìm góc lệch của tia sáng?
---(Để xem tiếp nội dung phần đáp án của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ - ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều chạy qua thì hai dây dẫn
A. hút nhau.
B. đều dao động.
C. không tương tác.
D. đẩy nhau.
Câu 2. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. \(f=qvB\tan \alpha \)
B. \(f=\left| q \right|vB\cos \alpha \)
C. \(f=\left| q \right|vB\sin \alpha \)
D. \(f=\left| q \right|vB\)
Câu 3. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. diện tích của mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
D. độ lớn từ thông qua mạch.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện có giá trị lớn
B. dòng điện biến thiên nhanh
C. dòng điện tăng nhanh
D. dòng điện giảm nhanh
Câu 5. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi
A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động ra xa nam châm.
B. nam châm đứng yên, vòng dây cố định.
C. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động lại gần nam châm.
D. nam châm đứng yên, vòng dây quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc mặt phẳng vòng dây.
Câu 6. Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong
A. 1 vòng quay
B. 2 vòng quay
C. \(\frac{1}{4}\) vòng quay
D. \(\frac{1}{2}\) vòng quay
Câu 7. Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì
A. Động năng thay đổi.
B. Chuyển động không thay đổi.
C. Hướng chuyển động thay đổi.
D. Độ lớn của vận tốc thay đổi.
Câu 8. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ\(\vec{B}\), góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là \(\alpha \). Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. \(\phi =BIc\text{os}\alpha \)
B. \(\phi =SIc\text{os}\alpha \)
C. \(\phi =BSc\text{os}\alpha \)
D. \(\phi =BS\sin \alpha \)
Câu 9. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ dưới lên trên như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 10. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chính nó.
B. không khí.
C. chân không.
D. nước.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 28 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
D |
C |
C |
A |
A |
D |
B |
C |
C |
C |
B |
B |
C |
A |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
A |
B |
A |
A |
D |
C |
A |
A |
C |
D |
A |
D |
B |
B |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ - ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều chạy qua thì hai dây dẫn
A. hút nhau.
B. đều dao động.
C. không tương tác.
D. đẩy nhau.
Câu 2. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. \(f=qvB\tan \alpha \)
B. \(f=\left| q \right|vB\cos \alpha \)
C. \(f=\left| q \right|vB\sin \alpha \)
D. \(f=\left| q \right|vB\)
Câu 3. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. diện tích của mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
D. độ lớn từ thông qua mạch.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện có giá trị lớn
B. dòng điện biến thiên nhanh
C. dòng điện tăng nhanh
D. dòng điện giảm nhan
Câu 5. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi
A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động ra xa nam châm.
B. nam châm đứng yên, vòng dây cố định.
C. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động lại gần nam châm.
D. nam châm đứng yên, vòng dây quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc mặt phẳng vòng dây.
Câu 6. Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong
A. 1 vòng quay
B. 2 vòng quay
C. \(\frac{1}{4}\) vòng quay
D. \(\frac{1}{2}\) vòng quay
Câu 7. Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì
A. Động năng thay đổi.
B. Chuyển động không thay đổi.
C. Hướng chuyển động thay đổi.
D. Độ lớn của vận tốc thay đổi.
Câu 8. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ\(\vec{B}\), góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là \(\alpha \). Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. \(\phi =BIc\text{os}\alpha \)
B. \(\phi =SIc\text{os}\alpha \)
C. \(\phi =BSc\text{os}\alpha \)
D. \(\phi =BS\sin \alpha \)
Câu 9. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ dưới lên trên như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 10. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chính nó.
B. không khí.
C. chân không.
D. nước.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 28 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
D |
C |
C |
A |
A |
D |
B |
C |
C |
C |
B |
B |
C |
A |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
A |
B |
A |
A |
D |
C |
A |
A |
C |
D |
A |
D |
B |
B |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ - ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một kim nam châm nhỏ được đặt tự do và có thể quay quanh một trục thẳng đứng đi qua trọng tâm. Biết rằng xung quanh đó không có một nam châm hay một dòng điện nào khác. Khi kim nam châm thử nằm cân bằng thì nó có phương
A. Nam – Bắc.
B. Đông – Tây.
C. Đông – Nam.
D. Tây – Bắc.
Câu 2. Từ trường không tồn tại ở gần
A.một nam châm.
B. một quả cầu kim loại nhiễm điện đang đứng yên.
C. dây dẫn có dòng điện.
D. chùm tia điện tử.
Câu 3. Chọn một đáp án không đúng khi nói về đường sức từ.
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua.
B.Các đường sức từ là những đường cong không khép kín.
C. Các đường sức từ không cắt nhau.
D.Các đường sức từ được vẽ dày tại nơi có từ trường mạnh.
Câu 4. Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường
A. thẳng vuông góc với dòng điện.
B.tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện.
C.tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện.
D.tròn vuông góc với dòng điện.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng về các đường sức từ bên trong ống dây mang dòng điện :
A.Là các đường tròn và cùng chiều nhau
B.Là các đường thẳng vuông góc với trục ống dây và cách đều nhau.
C. Là các đường thẳng song song với trục ống dây, cách đều nhau và cùng chiều với nhau.
D.Là các đường xoắn ốc và cùng chiều với nhau.
Câu 6. Chọn phát biểu không đúng về lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
A.vuông góc với phần tử dòng điện.
B.Cùng hướng với từ trường.
C. Có độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.
D. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn cảm ứng từ.
Câu 7. Khung dây tròn bán kính 0,3 m có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua khung dây là 0,15(A). Cảm ứng từ tại tâm khung dây xấp xỉ là
A. 10-6 T.
B. 3,14.10-6 T.
C. 6,28.10-6 T.
D. 9,42.10-6 T.
Câu 8. Một ống dây hình trụ không có lõi sắt từ dài 0,2 m, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây làg 15 A. Biết đường kính ống dây rất nhỏ so với chiều dài của ống. Cảm ứng từ bên trong ống dây xấp xỉ là
A. 28. 10-3 T.
B. 56. 10-3 T.
C. 113. 10-3 T.
D. 226. 10-3 T.
Câu 9. Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng,rất dài trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 0,1 m có độ lớn
A. 2.10–6T.
B. 2.10–5T.
C. 5.10–6T.
D. 0,5.10–6T.
Câu 10. Khi cho dòng điện cường độ I = 3 A chạy trong ống dây dẫn hình trụ không có lõi sắt từ có các vòng dây quấn sát nhau thì cảm ứng từ trong lòng ống dây là 6π.10-4 T. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài ống dây là
A.500 vòng/m.
B. 1000 vòng/m.
C.2000 vòng/m.
D. 1500 vòng/m.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 28 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hoá học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Bội Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Thi Online:
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 Trường THPT Mai Thúc Loan
Chúc các em học tốt!