HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 11 năm 2021 được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN LỊCH SỬ 11 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Nhận xét nào dưới đây là đúng về nhà Nguyễn sau khi lần lượt kí kết các Hiệp ước 1862, 1874, 1883, 1884 với thực dân Pháp?
A. Triều Nguyễn có lí do để kí các Hiệp ước, việc mất nước vào tay Pháp là do khách quan.
B. Triều Nguyễn đã làm hết sức có thể, việc mất nước ở thế kỉ XIX là tất yếu.
C. Triều Nguyễn chỉ mưu cầu cho lợi ích dòng tộc, không quan tâm đến đất nước.
D. Triều Nguyễn nhu nhược, phải chịu trách nhiệm trong việc để mất nước vào tay Pháp.
Câu 2. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì (đầu thế kỉ XX) diễn ra trên các lĩnh vực
A. văn hóa, xã hội, quân sự. B. kinh tế, quân sự, ngoại giao.
C. kinh tế, văn hóa, xã hội. D. kinh tế, xã hội, quân sự.
Câu 3. Tính chất của nền kinh tế – xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là
A. nền kinh tế – xã hội phong kiến.
B. nền kinh tế – xã hội thuộc địa, nửa phong kiến.
C. nền kinh tế – xã hội thuộc địa.
D. nền kinh tế – xã hội tư bản.
Câu 4. Đâu là hạn chế lớn nhất trong con đường cứu nước của Phan Châu Trinh?
A. Không liên kết với các phong trào đấu tranh khác.
B. Không thấy được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội là mâu thuẫn dân tộc.
C. Dựa vào Nhật Bản để chống chế độ phong kiến.
D. Đấu tranh bằng con đường cải cách, ôn hòa.
Câu 5. Lực lượng đông đảo nhất trong phong trào chống Pháp ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. địa chủ. B. công nhân. C. nông dân. D. tư sản.
Câu 6. Mục tiêu đấu tranh của công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX chủ yếu là
A. đòi quyền dân sinh, dân chủ. B. đòi các quyền lợi về chính trị.
C. đòi các quyền lợi về kinh tế. D. đòi thành lập tổ chức chính trị.
Câu 7. Cuộc khởi nghĩa nào được coi là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương (1885 – 1896)?
A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Hương Khê.
Câu 8. So với cuộc kháng chiến của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam Kì, cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ba tỉnh miền Tây Nam Kì có điểm mới nổi bật là
A. có nhiều loại vũ khí hiện đại được sử dụng.
B. có sự liên kết với nhân dân Cam-pu-chia.
C. phong trào diễn ra trong thời gian dài hơn.
D. có sự hưởng ứng của đồng bào các dân tộc.
Câu 9. Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam (1897 – 1914) trong hoàn cảnh nào?
A. Pháp đang lâm vào khủng hoảng kinh tế.
B. Phong trào Cần vương đang phát triển mạnh.
C. Sau khi triều đình Huế đầu hàng Pháp.
D. Pháp đã cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự.
Câu 10. Sau khi Hiệp ước Giáp Tuất (1874) được kí kết, nét nổi bật của tình hình Việt Nam là
A. kinh tế được phục hồi, phát triển mạnh.
B. làn sóng phản đối triều đình dâng cao khắp cả nước.
C. chính trị, xã hội bước vào thời kì ổn định.
D. quân đội triều Nguyễn được tổ chức lại chặt chẽ hơn.
Câu 11. Phong trào chống thuế ở Trung Kì (1908) nổ ra dưới ảnh hưởng trực tiếp của
A. những hoạt động của Hội Duy tân.
B. phong trào Duy tân.
C. phong trào Đông du.
D. những hoạt động của trường Đông Kinh nghĩa thục.
Câu 12. Điểm nổi bật nhất của phong trào yêu nước và cách mạng đầu thế kỉ XX so với phong trào yêu nước những năm cuối thế kỉ XIX là gì?
A. Xuất hiện khuynh hướng cứu nước cách mạng vô sản.
B. Phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp diễn ra mạnh mẽ.
C. Phong trào yêu nước đặt dưới sự lãnh đạo của giai cấp tư sản.
D. Xuất hiện khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản.
Câu 13. Đâu không phải là nội dung của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp ở Việt Nam?
A. Tập trung đầu tư phát triển ngành công nghiệp nặng.
B. Xây dựng hệ thống giao thông và cơ sở công nghiệp nhẹ.
C. Tập trung vào khai thác mỏ (than đá, thiếc, kẽm, ...).
D. Cướp đoạt ruộng đất của nông dân để lập đồn điền.
Câu 14. Phong trào Đông du (1905 – 1908) đã đưa thanh niên Việt Nam sang nước nào học tập?
A. Nga. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Pháp.
Câu 15. Sau khi bị cầm chân ở Đà Nẵng (8/1858 – 2/1859), thực dân Pháp chọn nơi nào để tấn công tiếp theo?
A. Quảng Ninh. B. Hà Nội. C. Kinh thành Huế. D. Gia Định.
Câu 16. Đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam xuất hiện những lực lượng xã hội mới nào?
A. Tư sản, tiểu tư sản, địa chủ. B. Tư sản, địa chủ, công nhân.
C. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân. D. Địa chủ, nông dân, công nhân.
Câu 17. Đâu không phải là nguyên nhân làm nảy sinh khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Sự xuất hiện những lực lượng xã hội mới, những sĩ phu yêu nước tiến bộ.
B. Sự thất bại của phong trào yêu nước trong những năm cuối thế kỉ XIX.
C. Triều Nguyễn muốn tiến hành cuộc Duy tân như ở Nhật Bản năm 1868.
D. Tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài du nhập vào Việt Nam.
Câu 18. Với bản Hiệp ước Hácmăng (1883), Việt Nam đã trở thành một nước
A. thuộc địa, nửa phong kiến. B. thuộc địa hoàn toàn.
C. phong kiến độc lập, có chủ quyền. D. nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
Câu 19. Đâu là nguyên nhân khách quan khiến cho cuộc kháng chiến chống Pháp của quân dân ta từ năm 1858 – 1884 thất bại?
A. Quân xâm lược Pháp rất mạnh, có vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại.
B. Không có giai cấp tiên tiến lãnh đạo, đường lối đấu tranh không phù hợp.
C. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, phong trào đấu tranh còn mang tính tự phát.
D. Triều đình không kiên quyết trong chống Pháp, xuất hiện tư tưởng cầu hòa.
Câu 20. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913)?
A. Thể hiện lòng yêu nước, không khuất phục trước kẻ thù của nhân dân.
B. Làm chậm lại kế hoạch bình định Việt Nam, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
C. Góp phần củng cố chế độ phong kiến nhà Nguyễn đã trở nên lỗi thời.
D. Bước đầu giải quyết ruộng đất cho nông dân, để lại nhiều bài học quý.
Câu 21. Điểm khác biệt cơ bản của phong trào Cần vương (1885 – 1896) so với phong trào chống Pháp trước năm 1885 là gì?
A. Phong trào không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
B. Phong trào đấu tranh chống Pháp, giành lại nền độc lập.
C. Phong trào do vua phát động, kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước.
D. Phong trào đấu tranh diễn ra do các văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
Câu 22. Đầu thế kỉ XX, nhân vật nào muốn dựa vào Pháp để đánh đổ ngôi vua và bọn phong kiến hủ bại?
A. Phan Châu Trinh. B. Phan Bội Châu. C. Huỳnh Thúc Kháng. D. Lương Văn Can.
Câu 23. Nhân vật nào đại diện cho xu hướng dùng bạo động vũ trang để chống thực dân Pháp ở đầu thế kỉ XX?
A. Lương Văn Can. B. Huỳnh Thúc Kháng. C. Phan Châu Trinh. D. Phan Bội Châu.
Câu 24. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp (1897 – 1914) đã tác động đến nền kinh tế Việt Nam như thế nào?
A. Kinh tế Việt Nam không có chuyển biến nào và ngày càng lạc hậu.
B. Kinh tế Việt Nam chuyển từ kinh tế phong kiến sang kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. Làm kinh tế Việt Nam phát triển mất cân đối, lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
D. Làm kinh tế Việt Nam phát triển mạnh với nhiều ngành, nghề mới.
Câu 25. Tác động tích cực của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp đến nền kinh tế Việt Nam là
A. kinh tế phát triển, đời sống người dân được nâng cao.
B. phương thức sản xuất TBCN từng bước du nhập vào Việt Nam.
C. nhiều trung tâm công nghiệp mọc lên, bộ mặt đất nước thay đổi.
D. tài nguyên thiên nhiên được khai thác nhiều hơn.
Câu 26. Khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) do ai lãnh đạo?
A. Phan Đình Phùng. B. Hoàng Hoa Thám.
C. Nguyễn Thiện Thuật. D. Đinh Công Tráng.
Câu 27. Khi bị giặc bắt đưa đi hành hình, ai đã khảng khái nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”?
A. Trương Định. B. Nguyễn Tri Phương.
C. Nguyễn Hữu Huân. D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 28. Ai là Tổng đốc thành Hà Nội khi Pháp đánh ra Bắc Kì lần thứ hai (1882 – 1883)?
A. Phạm Văn Nghị. B. Hoàng Diệu.
C. Hoàng Tá Viêm. D. Nguyễn Tri Phương.
Câu 29. Đâu là mục tiêu của phong trào Cần vương (1885 – 1896)?
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập, lập lại chế độ phong kiến.
B. Lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB phát triển.
C. Lật đổ chế độ phong kiến lỗi thời, xây dựng nhà nước phong kiến mới.
D. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập chế độ dân chủ tư sản.
Câu 30. Sai lầm của nhà Nguyễn ở mặt trận Gia Định trong những năm 1859 – 1860 là
A. không tăng cường lực lượng quân sự kịp thời cho Gia Định.
B. cho xây dựng Đại đồn Chí Hòa vừa đồ sộ vừa vững chắc.
C. nặng tính phòng ngự, không tích cực chủ động tấn công quân Pháp.
D. ngăn cản phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân.
Câu 31. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) ở Việt Nam, thực dân Pháp xây dựng hệ thống giao thông nhằm mục đích gì?
A. Tạo điều kiện để phát triển kinh tế cho Việt Nam.
B. Phục vụ công cuộc khai thác lâu dài và mục đích quân sự.
C. Phục vụ nhu cầu đi lại cho người dân Việt Nam.
D. Khai hóa văn minh cho nhân dân Việt Nam.
Câu 32. Đâu không phải là lí do khiến Phan Bội Châu muốn dựa vào Nhật Bản để giành độc lập dân tộc?
A. Nhật Bản là nước “đồng chủng, đồng văn” (gần giống Việt Nam về chủng tộc và văn hóa).
B. Chính phủ Nhật Bản cam kết giúp đỡ phong trào đấu tranh chống Pháp của Việt Nam.
C. Nhật Bản nhờ cuộc Duy tân Minh Trị (1868) mà trở thành một nước đế quốc hùng mạnh.
D. Nhật Bản từng đứng trước nguy cơ bị thực dân phương Tây xâm lược như Việt Nam.
Câu 33. Nội dung nào không thể hiện đúng tôn chỉ hoạt động của Việt Nam Quang phục hội?
A. Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
C. Đánh đuổi giặc Pháp.
D. Khôi phục nước Việt Nam.
Câu 34. Một trong những nét độc đáo của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) so với các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần vương là
A. nhiều cuộc chiến đấu quyết liệt diễn ra tại vùng căn cứ.
B. cuộc đấu tranh chống Pháp diễn ra quyết liệt.
C. phong trào có sự tham gia của đông đảo nhân dân.
D. buộc thực dân Pháp phải chấp nhận giảng hòa.
Câu 35. Mâu thuẫn chủ yếu, cần giải quyết trước trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. mâu thuẫn giữa tư bản Pháp với công nhân Việt Nam.
B. mâu thuẫn giữa địa chủ với nông dân.
C. mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản.
D. mâu thuẫn giữa thực dân Pháp với toàn thể dân tộc Việt Nam yêu nước.
Câu 36. Điểm khác biệt cơ bản trong con đường cứu nước của Phan Châu Trinh so với Phan Bội Châu là
A. cứu nước bằng phương pháp tiến hành cải cách.
B. cứu nước bằng cách dùng bạo động chống Pháp.
C. chủ trương dựa vào bên ngoài để cứu nước.
D. cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
Câu 37. Công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX chủ yếu có nguồn gốc từ
A. nông dân bị mất ruộng đất.
B. địa chủ bị phá sản.
C. thợ thủ công bị mất tư liệu sản xuất.
D. viên chức bị thất nghiệp.
Câu 38. Phong trào Cần vương (1885 – 1896) mang tính chất là
A. một cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
B. một phong trào đấu tranh tự vệ của nhân dân.
C. một phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến.
D. một cuộc cải cách – duy tân đất nước.
Câu 39. Năm 1906, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam đã
A. thành lập Hội Duy tân. B. thành lập Việt Nam Quang phục hội.
C. mở cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì. D. tổ chức phong trào Đông du.
Câu 40. Nguyên nhân cơ bản khiến thực dân Pháp xâm lược Việt Nam (1858) là do
A. triều Nguyễn cấm các thương nhân người Pháp vào Việt Nam buôn bán.
B. triều Nguyễn “cấm đạo” và giết hại giáo sĩ người Pháp.
C. Việt Nam là nước có vị trí chiến lược quan trọng và giàu có về tài nguyên.
D. triều Nguyễn không thực hiện Hiệp ước Vécxai đã kí với Pháp.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
D |
11 |
B |
21 |
C |
31 |
B |
2 |
C |
12 |
D |
22 |
A |
32 |
B |
3 |
B |
13 |
A |
23 |
D |
33 |
A |
4 |
B |
14 |
B |
24 |
C |
34 |
D |
5 |
C |
15 |
D |
25 |
B |
35 |
D |
6 |
C |
16 |
C |
26 |
B |
36 |
A |
7 |
D |
17 |
C |
27 |
D |
37 |
A |
8 |
B |
18 |
A |
28 |
B |
38 |
C |
9 |
D |
19 |
A |
29 |
A |
39 |
C |
10 |
B |
20 |
C |
30 |
C |
40 |
C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Ai là Tổng đốc thành Hà Nội khi Pháp đánh ra Bắc Kì lần thứ hai (1882 – 1883)?
A. Phạm Văn Nghị. B. Hoàng Tá Viêm.
C. Hoàng Diệu. D. Nguyễn Tri Phương.
Câu 2. Nhân vật nào đại diện cho xu hướng dùng bạo động vũ trang để chống thực dân Pháp ở đầu thế kỉ XX?
A. Lương Văn Can. B. Phan Bội Châu. C. Phan Châu Trinh. D. Huỳnh Thúc Kháng.
Câu 3. Đâu không phải là lí do khiến Phan Bội Châu muốn dựa vào Nhật Bản để giành độc lập dân tộc?
A. Nhật Bản từng đứng trước nguy cơ bị thực dân phương Tây xâm lược như Việt Nam.
B. Nhật Bản nhờ cuộc Duy tân Minh Trị (1868) mà trở thành một nước đế quốc hùng mạnh.
C. Nhật Bản là nước “đồng chủng, đồng văn” (gần giống Việt Nam về chủng tộc và văn hóa).
D. Chính phủ Nhật Bản cam kết giúp đỡ phong trào đấu tranh chống Pháp của Việt Nam.
Câu 4. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913)?
A. Góp phần củng cố chế độ phong kiến nhà Nguyễn đã trở nên lỗi thời.
B. Bước đầu giải quyết ruộng đất cho nông dân, để lại nhiều bài học quý.
C. Làm chậm lại kế hoạch bình định Việt Nam, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
D. Thể hiện lòng yêu nước, không khuất phục trước kẻ thù của nhân dân.
Câu 5. Đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam xuất hiện những lực lượng xã hội mới nào?
A. Tư sản, địa chủ, công nhân. B. Địa chủ, nông dân, công nhân.
C. Tư sản, tiểu tư sản, địa chủ. D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
Câu 6. Nội dung nào không thể hiện đúng tôn chỉ hoạt động của Việt Nam Quang phục hội?
A. Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
C. Đánh đuổi giặc Pháp.
D. Khôi phục nước Việt Nam.
Câu 7. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì (đầu thế kỉ XX) diễn ra trên các lĩnh vực
A. văn hóa, xã hội, quân sự. B. kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. kinh tế, quân sự, ngoại giao. D. kinh tế, xã hội, quân sự.
Câu 8. Nhận xét nào dưới đây là đúng về nhà Nguyễn sau khi lần lượt kí kết các Hiệp ước 1862, 1874, 1883, 1884 với thực dân Pháp?
A. Triều Nguyễn nhu nhược, phải chịu trách nhiệm trong việc để mất nước vào tay Pháp.
B. Triều Nguyễn chỉ mưu cầu cho lợi ích dòng tộc, không quan tâm đến đất nước.
C. Triều Nguyễn có lí do để kí các Hiệp ước, việc mất nước vào tay Pháp là do khách quan.
D. Triều Nguyễn đã làm hết sức có thể, việc mất nước ở thế kỉ XIX là tất yếu.
Câu 9. Sau khi bị cầm chân ở Đà Nẵng (8/1858 – 2/1859), thực dân Pháp chọn nơi nào để tấn công tiếp theo?
A. Hà Nội. B. Kinh thành Huế. C. Gia Định. D. Quảng Ninh.
Câu 10. Đâu là nguyên nhân khách quan khiến cho cuộc kháng chiến chống Pháp của quân dân ta từ năm 1858 – 1884 thất bại?
A. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, phong trào đấu tranh còn mang tính tự phát.
B. Quân xâm lược Pháp rất mạnh, có vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại.
C. Không có giai cấp tiên tiến lãnh đạo, đường lối đấu tranh không phù hợp.
D. Triều đình không kiên quyết trong chống Pháp, xuất hiện tư tưởng cầu hòa.
Câu 11. Đâu không phải là nguyên nhân làm nảy sinh khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Sự thất bại của phong trào yêu nước trong những năm cuối thế kỉ XIX.
B. Tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài du nhập vào Việt Nam.
C. Sự xuất hiện những lực lượng xã hội mới, những sĩ phu yêu nước tiến bộ.
D. Triều Nguyễn muốn tiến hành cuộc Duy tân như ở Nhật Bản năm 1868.
Câu 12. Đâu là hạn chế lớn nhất trong con đường cứu nước của Phan Châu Trinh?
A. Không liên kết với các phong trào đấu tranh khác.
B. Không thấy được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội là mâu thuẫn dân tộc.
C. Đấu tranh bằng con đường cải cách, ôn hòa.
D. Dựa vào Nhật Bản để chống chế độ phong kiến.
Câu 13. Sau khi Hiệp ước Giáp Tuất (1874) được kí kết, nét nổi bật của tình hình Việt Nam là
A. làn sóng phản đối triều đình dâng cao khắp cả nước.
B. quân đội triều Nguyễn được tổ chức lại chặt chẽ hơn.
C. kinh tế được phục hồi, phát triển mạnh.
D. chính trị, xã hội bước vào thời kì ổn định.
Câu 14. Nguyên nhân cơ bản khiến thực dân Pháp xâm lược Việt Nam (1858) là do
A. triều Nguyễn “cấm đạo” và giết hại giáo sĩ người Pháp.
B. Việt Nam là nước có vị trí chiến lược quan trọng và giàu có về tài nguyên.
C. triều Nguyễn cấm các thương nhân người Pháp vào Việt Nam buôn bán.
D. triều Nguyễn không thực hiện Hiệp ước Vécxai đã kí với Pháp.
Câu 15. Mâu thuẫn chủ yếu, cần giải quyết trước trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. mâu thuẫn giữa thực dân Pháp với toàn thể dân tộc Việt Nam yêu nước.
B. mâu thuẫn giữa tư bản Pháp với công nhân Việt Nam.
C. mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản.
D. mâu thuẫn giữa địa chủ với nông dân.
Câu 16. Phong trào Đông du (1905 – 1908) đã đưa thanh niên Việt Nam sang nước nào học tập?
A. Pháp. B. Nhật Bản. C. Nga. D. Trung Quốc.
---(Nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
C |
11 |
D |
21 |
D |
31 |
B |
2 |
B |
12 |
B |
22 |
A |
32 |
D |
3 |
D |
13 |
A |
23 |
A |
33 |
C |
4 |
A |
14 |
B |
24 |
C |
34 |
B |
5 |
D |
15 |
A |
25 |
B |
35 |
D |
6 |
A |
16 |
B |
26 |
C |
36 |
C |
7 |
B |
17 |
A |
27 |
C |
37 |
A |
8 |
A |
18 |
A |
28 |
C |
38 |
A |
9 |
C |
19 |
C |
29 |
A |
39 |
B |
10 |
B |
20 |
C |
30 |
D |
40 |
A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Đầu thế kỉ XX, nhân vật nào muốn dựa vào Pháp để đánh đổ ngôi vua và bọn phong kiến hủ bại?
A. Huỳnh Thúc Kháng. B. Phan Châu Trinh. C. Lương Văn Can. D. Phan Bội Châu.
Câu 2. Mâu thuẫn chủ yếu, cần giải quyết trước trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. mâu thuẫn giữa địa chủ với nông dân.
B. mâu thuẫn giữa tư bản Pháp với công nhân Việt Nam.
C. mâu thuẫn giữa thực dân Pháp với toàn thể dân tộc Việt Nam yêu nước.
D. mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản.
Câu 3. Với bản Hiệp ước Hácmăng (1883), Việt Nam đã trở thành một nước
A. phong kiến độc lập, có chủ quyền. B. thuộc địa hoàn toàn.
C. nửa thuộc địa, nửa phong kiến. D. thuộc địa, nửa phong kiến.
Câu 4. Phong trào Đông du (1905 – 1908) đã đưa thanh niên Việt Nam sang nước nào học tập?
A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Nga. D. Pháp.
Câu 5. Phong trào chống thuế ở Trung Kì (1908) nổ ra dưới ảnh hưởng trực tiếp của
A. những hoạt động của trường Đông Kinh nghĩa thục.
B. phong trào Đông du.
C. những hoạt động của Hội Duy tân.
D. phong trào Duy tân.
Câu 6. Điểm khác biệt cơ bản của phong trào Cần vương (1885 – 1896) so với phong trào chống Pháp trước năm 1885 là gì?
A. Phong trào đấu tranh diễn ra do các văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
B. Phong trào đấu tranh chống Pháp, giành lại nền độc lập.
C. Phong trào do vua phát động, kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước.
D. Phong trào không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
Câu 7. Điểm nổi bật nhất của phong trào yêu nước và cách mạng đầu thế kỉ XX so với phong trào yêu nước những năm cuối thế kỉ XIX là gì?
A. Xuất hiện khuynh hướng cứu nước cách mạng vô sản.
B. Phong trào yêu nước đặt dưới sự lãnh đạo của giai cấp tư sản.
C. Phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp diễn ra mạnh mẽ.
D. Xuất hiện khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản.
Câu 8. Tính chất của nền kinh tế – xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là
A. nền kinh tế – xã hội tư bản.
B. nền kinh tế – xã hội thuộc địa.
C. nền kinh tế – xã hội thuộc địa, nửa phong kiến.
D. nền kinh tế – xã hội phong kiến.
Câu 9. Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam (1897 – 1914) trong hoàn cảnh nào?
A. Pháp đang lâm vào khủng hoảng kinh tế.
B. Phong trào Cần vương đang phát triển mạnh.
C. Sau khi triều đình Huế đầu hàng Pháp.
D. Pháp đã cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự.
Câu 10. Phong trào Cần vương (1885 – 1896) mang tính chất là
A. một cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
B. một cuộc cải cách – duy tân đất nước.
C. một phong trào đấu tranh tự vệ của nhân dân.
D. một phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến.
---(Nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 |
B |
11 |
C |
21 |
D |
31 |
C |
2 |
C |
12 |
A |
22 |
D |
32 |
A |
3 |
D |
13 |
C |
23 |
A |
33 |
D |
4 |
A |
14 |
A |
24 |
D |
34 |
B |
5 |
D |
15 |
B |
25 |
D |
35 |
A |
6 |
C |
16 |
B |
26 |
C |
36 |
D |
7 |
D |
17 |
C |
27 |
B |
37 |
C |
8 |
C |
18 |
C |
28 |
C |
38 |
B |
9 |
D |
19 |
B |
29 |
B |
39 |
C |
10 |
D |
20 |
A |
30 |
C |
40 |
B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) do ai lãnh đạo?
A. Nguyễn Thiện Thuật. B. Phan Đình Phùng.
C. Hoàng Hoa Thám. D. Đinh Công Tráng.
Câu 2. Khi bị giặc bắt đưa đi hành hình, ai đã khảng khái nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”?
A. Trương Định. B. Nguyễn Hữu Huân.
C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 3. Đâu là hạn chế lớn nhất trong con đường cứu nước của Phan Châu Trinh?
A. Không thấy được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội là mâu thuẫn dân tộc.
B. Không liên kết với các phong trào đấu tranh khác.
C. Đấu tranh bằng con đường cải cách, ôn hòa.
D. Dựa vào Nhật Bản để chống chế độ phong kiến.
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa nào được coi là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương (1885 – 1896)?
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy. B. Khởi nghĩa Hương Khê.
C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh. D. Khởi nghĩa Ba Đình.
Câu 5. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913)?
A. Góp phần củng cố chế độ phong kiến nhà Nguyễn đã trở nên lỗi thời.
B. Thể hiện lòng yêu nước, không khuất phục trước kẻ thù của nhân dân.
C. Làm chậm lại kế hoạch bình định Việt Nam, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
D. Bước đầu giải quyết ruộng đất cho nông dân, để lại nhiều bài học quý.
Câu 6. Đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam xuất hiện những lực lượng xã hội mới nào?
A. Tư sản, địa chủ, công nhân. B. Địa chủ, nông dân, công nhân.
C. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân. D. Tư sản, tiểu tư sản, địa chủ.
Câu 7. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp (1897 – 1914) đã tác động đến nền kinh tế Việt Nam như thế nào?
A. Làm kinh tế Việt Nam phát triển mạnh với nhiều ngành, nghề mới.
B. Làm kinh tế Việt Nam phát triển mất cân đối, lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
C. Kinh tế Việt Nam chuyển từ kinh tế phong kiến sang kinh tế tư bản chủ nghĩa.
D. Kinh tế Việt Nam không có chuyển biến nào và ngày càng lạc hậu.
Câu 8. Sau khi Hiệp ước Giáp Tuất (1874) được kí kết, nét nổi bật của tình hình Việt Nam là
A. chính trị, xã hội bước vào thời kì ổn định.
B. làn sóng phản đối triều đình dâng cao khắp cả nước.
C. kinh tế được phục hồi, phát triển mạnh.
D. quân đội triều Nguyễn được tổ chức lại chặt chẽ hơn.
Câu 9. Điểm khác biệt cơ bản của phong trào Cần vương (1885 – 1896) so với phong trào chống Pháp trước năm 1885 là gì?
A. Phong trào đấu tranh chống Pháp, giành lại nền độc lập.
B. Phong trào đấu tranh diễn ra do các văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
C. Phong trào do vua phát động, kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước.
D. Phong trào không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
Câu 10. Tác động tích cực của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp đến nền kinh tế Việt Nam là
A. phương thức sản xuất TBCN từng bước du nhập vào Việt Nam.
B. kinh tế phát triển, đời sống người dân được nâng cao.
C. tài nguyên thiên nhiên được khai thác nhiều hơn.
D. nhiều trung tâm công nghiệp mọc lên, bộ mặt đất nước thay đổi.
---(Nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
C |
11 |
C |
21 |
C |
31 |
C |
2 |
D |
12 |
C |
22 |
A |
32 |
D |
3 |
A |
13 |
B |
23 |
B |
33 |
A |
4 |
B |
14 |
A |
24 |
B |
34 |
D |
5 |
A |
15 |
C |
25 |
C |
35 |
C |
6 |
C |
16 |
D |
26 |
A |
36 |
D |
7 |
B |
17 |
A |
27 |
D |
37 |
B |
8 |
B |
18 |
B |
28 |
C |
38 |
C |
9 |
C |
19 |
D |
29 |
D |
39 |
B |
10 |
A |
20 |
D |
30 |
B |
40 |
C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Điểm khác biệt cơ bản trong con đường cứu nước của Phan Châu Trinh so với Phan Bội Châu là
A. cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. cứu nước bằng phương pháp tiến hành cải cách.
C. chủ trương dựa vào bên ngoài để cứu nước.
D. cứu nước bằng cách dùng bạo động chống Pháp.
Câu 2. Nội dung nào không thể hiện đúng tôn chỉ hoạt động của Việt Nam Quang phục hội?
A. Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Đánh đuổi giặc Pháp.
C. Thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
D. Khôi phục nước Việt Nam.
Câu 3. Khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) do ai lãnh đạo?
A. Nguyễn Thiện Thuật. B. Đinh Công Tráng.
C. Hoàng Hoa Thám. D. Phan Đình Phùng.
Câu 4. Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam (1897 – 1914) trong hoàn cảnh nào?
A. Sau khi triều đình Huế đầu hàng Pháp.
B. Pháp đang lâm vào khủng hoảng kinh tế.
C. Pháp đã cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự.
D. Phong trào Cần vương đang phát triển mạnh.
Câu 5. So với cuộc kháng chiến của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam Kì, cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ba tỉnh miền Tây Nam Kì có điểm mới nổi bật là
A. có sự liên kết với nhân dân Cam-pu-chia.
B. phong trào diễn ra trong thời gian dài hơn.
C. có sự hưởng ứng của đồng bào các dân tộc.
D. có nhiều loại vũ khí hiện đại được sử dụng.
Câu 6. Tác động tích cực của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp đến nền kinh tế Việt Nam là
A. phương thức sản xuất TBCN từng bước du nhập vào Việt Nam.
B. kinh tế phát triển, đời sống người dân được nâng cao.
C. tài nguyên thiên nhiên được khai thác nhiều hơn.
D. nhiều trung tâm công nghiệp mọc lên, bộ mặt đất nước thay đổi.
Câu 7. Đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam xuất hiện những lực lượng xã hội mới nào?
A. Tư sản, địa chủ, công nhân. B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
C. Tư sản, tiểu tư sản, địa chủ. D. Địa chủ, nông dân, công nhân.
Câu 8. Sau khi Hiệp ước Giáp Tuất (1874) được kí kết, nét nổi bật của tình hình Việt Nam là
A. làn sóng phản đối triều đình dâng cao khắp cả nước.
B. chính trị, xã hội bước vào thời kì ổn định.
C. kinh tế được phục hồi, phát triển mạnh.
D. quân đội triều Nguyễn được tổ chức lại chặt chẽ hơn.
Câu 9. Đâu là nguyên nhân khách quan khiến cho cuộc kháng chiến chống Pháp của quân dân ta từ năm 1858 – 1884 thất bại?
A. Quân xâm lược Pháp rất mạnh, có vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại.
B. Triều đình không kiên quyết trong chống Pháp, xuất hiện tư tưởng cầu hòa.
C. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, phong trào đấu tranh còn mang tính tự phát.
D. Không có giai cấp tiên tiến lãnh đạo, đường lối đấu tranh không phù hợp.
Câu 10. Khi bị giặc bắt đưa đi hành hình, ai đã khảng khái nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”?
A. Trương Định. B. Nguyễn Hữu Huân.
C. Nguyễn Trung Trực. D. Nguyễn Tri Phương.
---(Nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
B |
11 |
D |
21 |
C |
31 |
D |
2 |
A |
12 |
A |
22 |
D |
32 |
C |
3 |
C |
13 |
C |
23 |
C |
33 |
B |
4 |
C |
14 |
D |
24 |
A |
34 |
B |
5 |
A |
15 |
A |
25 |
A |
35 |
A |
6 |
A |
16 |
D |
26 |
B |
36 |
A |
7 |
B |
17 |
B |
27 |
D |
37 |
D |
8 |
A |
18 |
D |
28 |
D |
38 |
D |
9 |
A |
19 |
C |
29 |
C |
39 |
B |
10 |
C |
20 |
D |
30 |
A |
40 |
D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 11 năm 2021 có đáp án Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Trần Văn Lan
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Hoàng Diệu
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Trần Quang Khải
Chúc các em học tốt!