YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Hoàng Diệu

Tải về
 
NONE

Các em học sinh có thể tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 11 năm 2021 Trường THPT Hoàng Diệu được HOC247 sưu tầm và tổng hợp bên dưới đây. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án cụ thể hi vọng sẽ giúp các em ôn luyện và củng cố kiến thức chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN LỊCH SỬ 11

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 

Câu 1: Trong Chính sách kinh tế mới, để nâng cao năng suất lao động đã có nhiều chủ trương quan trọng, ngoại trừ:

    A. Nhà nước chuyển các xí nghiệp nhỏ sang hạch oán kinh doanh, cải thiện chế độ tiền lương.

    B. Nhà nước chấn chỉnh lại việc tổ chức, sản xuất các ngành kinh tế công nghiệp.

    C. Nhà nước tổ chức lại các xí nghiệp, nhà máy, thành lập các tổ chức nghiệp đoàn.

    D. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt: công nghiệp, giao hông vận tải, ngân hàng, ngoại thương.

Câu 2: Bản báo cáo quan trọng của Lênin trước Trung ương Đảng Bônsêvích (4-1917) là:

    A. Luận cương tháng tư.                                     B. Chính cương tháng tư.

    C. Báo cáo chính trị tháng tư.                             D. Cương lĩnh tháng tư.

Câu 3: “Quan hệ hòa bình giữa các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất chỉ là tạm thời và mỏng manh” vì:

    A. Làm nảy sinh những bất đồng do mâu thuẫn về việc phân chia quyền lợi.

    B. Các nước đều cho rằng mình có sức mạnh cạnh tranh riêng.

    C. Hệ thống thuộc địa của các nước nhiều, ít khác nhau.

    D. Có sự phát triển không đồng đều về kinh tế,tiềm lực quân sự.

Câu 4: Trong hai năm đầu tiên (1926-1927), công cuộc công nghiệp hóa ở Liên Xô đã giải quyết được các vấn đề cơ bản là:

    A. vốn đầu tư, đào tạo cán bộ kĩ thuật, công nhân lành nghề.

    B. nạn thất nghiệp, công nhân lành nghề, cải thiện đời sống.

    C. vốn đầu tư và cải thiện đời sống nhân dân.

    D. đào tạo cán bộ kĩ thuật, lương thực thực phẩm, cải thiện đời sống.

Câu 5: Đặc điểm của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) ?

    A. Khủng hoảng thừa kéo dài nhất.                B. Khủng hoảng thừa, có quy mô lớn.

    C. Khủng hoảng có quy mô trên thế giới.        D. Khủng hoảng thiếu.

Câu 6: Ý nào không phản ánh đúng hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933?

    A. Gây hậy quả nghiêm trọng về chính trị, xã hội, đe dọa sự tồn tại của chủ nghĩa tư bản.

    B. Công nhân thất nghiệp, nông dân mất ruộng đất, đời sống khó khăn.

    C. Đem lại nhiều cơ hội và quyền lợi cho một số nước tư bản.

    D. Tàn phá nặng nề nền kinh tế của các nước tư bản.

Câu 7: Tại sao Đức lại dễ dàng rút ra khỏi Hội Quốc liên và tự do hành động?

    A. Vì Đức được các nước khác tạo điều kiện.

    B. Vì Đức có lực lượng quân sự hùng mạnh nhất châu Âu.

    C. Vì Hội Quốc liên là một tổ chức quốc tế còn lỏng lẻo, vai trò chưa cao.

    D. Vì Đức có nền kinh tế phát triển nhất châu Âu.

Câu 8: Mục đích chủ yếu của các hội nghị hòa bình được tổ chức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là:

    A. Để kí hòa ước và bảo vệ quyền lợi cho nhân dân các nước thuộc địa

    B. Để kí hòa ước và bảo vệ quyền lợi cho nhân dân các nước tư bản

    C. Để kí hòa ước và bảo vệ quyền lợi cho nhân dân các nước chịu ảnh hưởng của chiến tranh.

    D. Để kí hòa ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi cho các nước thắng trận

Câu 9: Đâu là nhiệm vụ hàng đầu của chính quyền Xô viết sau cách mạng?

    A. Xây dựng quân đội Xô viết hùng mạnh.

    B. Đàm phán để xây dựng bộ máy chính quyền cũ.

    C. Đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp tư sản và địa chủ.

    D. Duy trì bộ máy chính quyền cũ.

Câu 10: Ý nào không phản ánh đúng đường lối đối ngoại của Liên Xô rong những năm 1921- 1941.

    A. Từng bước phá vỡ chính sách bao vây về kinh tế của các nước đế quốc.

    B. Từng bước phá vỡ chính sách cô lập về ngoại giao của các nước đế quốc

    C. Kiên trì, bền bỉ đấu tranh trong quan hệ quốc tế.

    D. Thực hiện chính sách ngoại giao nước lớn.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 26 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM

1

C

9

C

17

B

2

A

10

D

18

C

3

A

11

D

19

C

4

A

12

B

20

D

5

B

13

C

21

D

6

C

14

B

22

B

7

C

15

A

23

A

8

D

16

B

24

B

 

ĐỀ SỐ 2

PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Cuộc khởi nghĩa nông dân nào lớn nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc?

    A. Nghĩa Hòa đoàn.                                                   B. Khởi nghĩa Thiên An môn.

    C. Khởi nghĩa Vũ Xương.                                         D. Thái Bình Thiên quốc.

Câu 2: Cuộc duy tân Minh Trị được thực hiện trên các lĩnh vực:

    A. Kinh tế, giáo dục, văn hóa, chính trị .                   B. Kinh tế, chính trị, quân sự, giáo dục.

    C. Chính trị, kinh tế, giáo dục, xã hội.                       D. Kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục.

Câu 3: Chính đảng đầu tiên của giai cấp tư sản Trung Quốc là :

    A. Trung Quốc Đồng minh hội.                                 B. Trung Quốc Nghĩa đoàn hội.

    C. Trung Quốc Liên minh hội.                                   D. Trung Quốc Quang phục hội.

Câu 4: Ý không phản ánh điểm giống nhau trong chin sách thống trị của chủ nghĩa thực dân phương Tây ở châu Phi và châu Á là:

    A. Chế độ cai trị hà khắc.

    B. Thực hiện chính sách “chia để trị”.

    C. Đầu tư phát triển một số ngành công nghiệp.

    D. Cấu kết với phong kiến và các thế lực tay sai.

Câu 5: Cương lĩnh chính trị của Trung Quốc Đồng minh hội là :

    A. Học thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn.             

    B. Học thuyết Tam dân của Khang Hữu Vi.

    C. Học thuyết Tam dân của Lương Khải Siêu.         

    D. Học thuyết Tam dân của Từ Hi Thái hậu.

Câu 6: Ý nào không phải là chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ?

    A. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ.

    B. Du nhập và tạo điều kiện cho sự phát triển của Thiên Chúa giáo ở Ấn Độ.

    C. Khơi gợi sự khác biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội.

    D. Chia để trị, chia rẽ người Ấn với các dân tộc khác ở Ấn Độ.

Câu 7: Mở đầu Chiến tranh thế giới thứ nhất, Đức tập trung phần lớn binh lực ở mặt trận phía Tây để:

    A. Dự định nhanh chóng đánh bại Anh, rồi quay sang tấn công Nga.

    B. Dự định nhanh chóng đánh bại Pháp, rồi quay sang tấn công Nga.

    C. Dự định nhanh chóng đánh bại Bỉ, rồi quay sang tấn công Nga.

    D. Dự định nhanh chóng đánh bại Ba Lan, rồi quay sang tấn công Nga.

Câu 8: Quốc gia nào là nước cộng hòa da đen đầu tiên ở Mĩ Latinh?                            

    A. Ác-hen-ti-na.                  B. Cu-ba.                        C. Ha-i-ti.                        D. Mê-hi-cô.

Câu 9: Với điều ước nào Trung Quốc thực sự trở thành nước nữa thuộc địa, nữa phong kiến?         

    A. Nam Kinh.                     B. Bắc Kinh.                   C. Nhâm Ngọ.                    D. Tân Sửu.

Câu 10: Phe tham chiến trong cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là:

    A.  Đồng minh – Phát xít                                           B.  Liên minh – Hiệp ước

    C. Liên minh – Đồng minh                                        D. Đồng minh – Hiệp ước

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 26 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

D

9

D

17

D

2

C

10

B

18

D

3

A

11

D

19

A

4

C

12

A

20

D

5

A

13

D

21

B

6

B

14

B

22

A

7

B

15

D

23

A

8

C

16

C

24

C

 

ĐỀ SỐ 3

I.  PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vì sao vua Hàm Nghi bị thực dân Pháp bắt?

    A. Do Cao Thắng hi sinh.                                                   B. Do Phan Đình Phùng hi sinh.

    C. Do Tôn Thất Thuyết sang Trung Quốc cầu viện.           D. Do Trương Quang Ngọc phản bội.

Câu 2: Nguyên nhân bùng nổ của phong trào Yên Thế:

    A. vì bị vua quan phong kiến áp bức nặng nề.

    B. căm thù Pháp, chống Pháp để bảo vệ cuộc sống tự do.

    C. muốn giúp vua cứu nước.

    D. muốn lật đổ vương triều nhà Nguyễn.

Câu 3: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây đã để lại kinh nghiệm tác chiến ở đồng bằng?

    A. Bãi Sậy.                          B. Hương Khê.                   C. Ba Đình.                         D. Yên Thế.

Câu 4: Thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam khi nào?

    A. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ 2.

    B. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.

    C. Sau khi Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết.

    D. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.

Câu 5: Trong quá trình hoạt động cách mạng, Phan Châu Trinh nêu lên chủ trương nào sau đây?

    A. Tiến hành bạo động cách mạng đánh đuổi thực dân Pháp.

    B. Cầu viện Nhật Bản giúp Việt Nam đánh Pháp.

    C. Thiết lập quan hệ với Pháp và đòi Pháp trao trả độc lập.

    D. Cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền.

Câu 6: Cuộc khởi nghĩa nào không thuộc phong trào Cần Vương ?

    A. Hương Khê.                   B. Ba Đình.                         C. Bãi Sậy.                          D. Yên Thế.

Câu 7: Lực lượng nào tham gia đông nhất trong khởi nghĩa nông dân Yên Thế?

    A. Nông dân và công nhân.                                       B. Nông dân.

    C. Công nhân.                                                            D. Các dân tộc sống ở miền núi.

Câu 8: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, Pháp chú trọng nhất vào ngành kinh tế:

    A. Khai mỏ.                                                                B. Công nghiệp phục vụ đời sống.

    C. Luyện kim.                                                            D. Xây dựng.

Câu 9: Xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang tính chất:

    A. xã hội phong kiến.                                                 B. xã hội thuộc địa.

    C. xã hội tư bản chủ nghĩa.                                        D. xã hội thuộc địa nửa phong kiến.

Câu 10: Con đường cứu nước đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là:

    A. cứu nước theo tư tưởng phong kiến..                   B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới..

    C. cách mạng vô sản.                                                 D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 26 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1

D

9

D

17

D

2

B

10

D

18

A

3

A

11

C

19

D

4

C

12

A

20

D

5

D

13

D

21

B

6

D

14

C

22

D

7

B

15

A

23

C

8

A

16

D

24

D

 

ĐỀ SỐ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm.

Câu 1: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859 ) đã:

    A. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

    B. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

    C. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

    D. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

Câu 2: Tại sao Đức kí Hiệp ước Xô – Đức không xâm phạm lẫn nhau với Liên Xô?

    A. Đức sợ bị liên quân Anh – Pháp tiến công sau lưng khi đang đánh Liên Xô.

    B. Đề phòng chiến tranh bùng nổ phải chống lại cả ba cường quốc trên hai mặt trận.

    C. Đức nhận thức không đánh thắng nổi Liên Xô.

    D. Liên Xô không phải là mục tiêu tiến công của Đức.

Câu 3: Ngày 17/2/1859 diễn ra sự kiện nào sau đây ?

    A. Liên quân Pháp –Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng.

    B. Thực dân Pháp tấn công thành Gia Định.

    C. Thực dân Pháp tấn công đại đồn Chí Hòa.

    D. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất.

Câu 4: Trong quá trình đẩy lùi quân phát xít Đức, Hồng quân Liên Xô đã giải phóng được những nước nào?

    A. Nam Âu.                   B. Đông Âu.                       C. Bắc Âu.                       D. Tây Âu.

Câu 5: Tại Hội nghị Muyních (Đức), Anh và Pháp đã có động thái như thế nào?

    A. Cắt một phần lãnh thổ của hai nước cho Đức để Đức tấn công Liên Xô.

    B. Quyết định liên kết với Liên Xô chống lại Đức và Italia.

    C. Tiếp tục nhân nhượng Đức, trao cho Đức vùng Xuyđét của Tiệp Khắc.

    D. Kêu gọi đoàn kết chống lại chủ nghĩa phát xít, kiên quyết bảo vệ vùng Xuyđét của Tiệp Khắc.

Câu 6: Khi biết tin Pháp tấn công Đà Nẵng, Ông đã tự chiêu mộ 300 người, xin Vua được ra chiến trường. Ông là ai ?

    A. Phạm Văn Nghị.                                                    B. Nguyễn Trị Phương.

    C. Nguyễn Trường Tộ.                                              D. Phan Văn Trị.

Câu 7: Tháng 6 – 1941, phát xít Đức quyết định tấn công Liên Xô vì:

    A. Các nước Anh, Pháp và hầu hết châu Âu đã đầu hàng.

    B. Thực hiện cam kết với Anh, Pháp về việc tiêu diệt chủ nghĩa cộng sản.

    C. Hiệp ước Xô – Đức không xâm lược lẫn nhau hết hiệu lực.

    D. Quân Đức đã thống trị phần lớn châu Âu, có đủ điều kiện tấn công Liên Xô.

Câu 8: Khi biết tin Pháp tấn công Đà Nẵng, Ông đã tự chiêu mộ 300 người, xin Vua được ra chiến trường. Ông là ai ?

    A. Phạm Văn Nghị.                                                    B. Phan Văn Trị.

    C. Nguyễn Trị Phương.                                             D. Nguyễn Trường Tộ.

Câu 9: Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân làm cho phong trào kháng chiến chống Pháp xâm lược ở Nam Kì nửa sau thế kỉ XIX thất bại?

    A. Phong trào thiếu sự liên kết, thống nhất.

    B. Tương quan lực lượng chênh lệch không có lợi cho ta, vũ khí thô sơ.

    C. Nhân dân không kiên quyết đánh Pháp và không có người lãnh đạo.

    D. Triều đình Huế từng bước đầu hàng thực dân Pháp, ngưn cản không cho nhân dân chống Pháp.

Câu 10: Một trong những âm mưu của thực dân Pháp khi đưa quân từ Đà Nẵng vào Gia Định (2.1959) là:

    A. cắt đứt con đường tiếp tế lương thực của triều đình.

    B. hoàn thành chiếm Trung kì.

    C. buộc nhà Nguyễn đầu hàng không điều kiện.

    D. làm bàn đạp tấn công kinh thành Huế.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 26 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

D

9

C

17

B

2

B

10

A

18

A

3

B

11

C

19

D

4

B

12

D

20

C

5

C

13

D

21

B

6

A

14

D

22

A

7

D

15

C

23

B

8

A

16

D

24

C

 

ĐỀ SỐ 5

I.  PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Sự kiện nào đánh dấu Cam-pu-chia trở thành thuộc địa của Pháp?

    A. Vua Nô-rô-đôm kí hiệp ước năm 1884.

    B. Các giáo sĩ Phương Tây xâm nhập vào Cam-pu-chia.

    C. Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm.

    D. Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhân quyền bảo hộ.

Câu 2: Trong lĩnh vực quân sự, cuộc duy tân Minh Trị quy định Nhật Bản thực hiện chế độ:

    A. Chế độ trưng binh.                                 B. Chế độ nghĩa vụ quân sự          

    C. Chế độ lao dịch                                      D. Tất cả các ý trên

Câu 3: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất là do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa, mà trước tiên là giữa:

    A.  Mĩ và Đức.                    B. Anh và Áo-Hung.          C. Pháp và Đức.                 D. Anh và Đức.

Câu 4: Cuộc “chiến tranh tàu ngầm” của Đức trong chiến tranh thế giới thứ nhất, đã

    A. làm thất bại âm mưu đánh nhanh của Pháp.

    B. buộc Mĩ phải tham chiến về phe Liên minh.

    C. gây cho Anh nhiều thiệt hại.

    D. mở đầu chiến tranh.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á cuối TK XIX – đầu TK XX?

    A. Phong trào diễn ra đơn lẽ, chưa có sự thống nhất giữa các địa phương.

    B. Phong trào diễn ra rộng lớn, đoàn kết đấu tranh trong cả nước.

    C. Hình thức đấu tranh phong phú nhưng chủ yếu là đấu tranh vũ trang.

    D. Thu hút đông đảo nhân dân tham gia, gây tổn thất nặng nề cho các nước đế quốc.

Câu 6: Chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra chủ yếu là ở

    A. Châu Âu                        B. Châu Á                   C. Châu Phi                      D. Châu Mỹ

Câu 7: Khi Nhật Bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc gắn liền với                            

    A. đẩy mạnh đầu tư giao thông vận tải.                     B. các cuộc chiến tranh xâm lược.

    C. chú trọng phát triển nông nghiệp.                         D. mua phát minh từ bên ngoài vào.

Câu 8: Với điều ước nào Trung Quốc thực sự trở thành nước nữa thuộc địa, nữa phong kiến?                          

    A. Nhâm Ngọ.                    B. Bắc Kinh.                  C. Nam Kinh.                D. Tân Sửu.

Câu 9: Ảnh hưởng của Cách mạng Tân Hợi đến phong trào giải phóng dân tộc đến châu Á như thế nào?

    A. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng vô sản.

    B. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

    C. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh chống chiến tranh đế quốc phi nghĩa.

    D. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh vì mục tiêu kinh tế.

Câu 10: Cuộc khởi nghĩa nào thể hiện tinh thần đoàn kết hai nước Việt Nam và Cam - pu - chia trong cuộc đấu tranh chống thực dân pháp?

    A. Khởi nghĩa Si vô tha.                                         B. Khởi nghĩa Pu–côm-pô. 

    C. Khởi nghĩa Pha-ca-đuốc.                                   D. K hởi nghĩa Ong kẹo.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 26 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1

B

9

D

17

A

2

A

10

C

18

A

3

C

11

B

19

A

4

B

12

B

20

C

5

D

13

A

21

B

6

A

14

B

22

A

7

B

15

D

23

B

8

B

16

A

24

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Hoàng Diệu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF