YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021- 2022 Trường THCS Ngô Quyền có đáp án

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021- 2022 Trường THCS Ngô Quyền có đáp án, được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án chi tiết giúp các em học sinh lớp 8 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em. Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS

NGÔ QUYỀN

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN CÔNG NGHỆ 8

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Theo em, ta có thể nâng vật nặng bằng cách:

A. Dùng sức người

B. Dùng đòn bẩy

C. Dùng máy nâng chuyển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Cơ khí có vai trò quan trọng trong:

A. Sản xuất

B. Đời sống

C. Sản xuất và đời sống

D. Đáp án khác

Câu 3: Đâu không phải tính chất kim loại màu?

A. Khả năng chống ăn mòn thấp

B. Đa số có tính dẫn nhiệt

C. Dẫn điện tốt

D. Có tính chống mài mòn

Câu 4: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là:

A. Dễ gia công

B. Không bị oxy hóa

C. Ít mài mòn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:

A. Mỏ lết

B. Búa

C. Kìm

D. Ke vuông

Câu 7: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?

A. Cưa

B. Đục

C. Tua vít

D. Dũa

Câu 8: Công dụng của dụng cụ cơ khí nói chung là gì?

A. Xác định hình dáng

B. Xác định kích thước

C. Tạo ra sản phẩm cơ khí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?

A. Đứng thẳng

B. Đứng thật thoải mái

C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước

D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân

Câu 10: Có mấy quy định về an toàn khi cưa?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 11: Dũa dùng để:

A. Tạo độ nhẵn trên bề mặt nhỏ

B. Tạo độ phẳng trên bề mặt nhỏ

C. Khi khó làm trên các máy công cụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Có mấy loại dũa?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 13: Mối ghép cố định chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 14: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép cố định?

A. Trục vít

B. Ổ trục

C. Chốt

D. Bản lề

Câu 15: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào là chi tiết có công dụng riêng?

A. Bu lông

B. Kim máy khâu

C. Khung xe đạp

D. Trục khuỷu

Câu 16: Theo trạng thái nung nóng kim loại chỗ tiếp xúc, có mấy kiểu hàn?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 17: Ưu điểm của mối ghép bằng hàn là:

A. Hình thành trong thời gian ngắn

B. Tiết kiệm vật liệu

C. Giảm giá thành

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Nhược điểm của mối ghép bằng hàn?

A. Dễ bị nứt

B. Giòn

C. Chịu lực kém

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Đặc điểm mối ghép bằng ren là:

A. Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.

B. Mối ghép bu lông ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp

C. Mối ghép vít cấy ghép chi tiết có chiều dày quá lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Cấu tạo mối ghép bằng then gồm mấy phần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

ĐÁP ÁN

1-D

2-C

3-A

4-D

5-C

6-B

7-C

8-D

9-C

10-C

11-D

12-C

13-A

14-C

15-A

16-B

17-D

18-D

19-D

20-B

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cơ khí giúp tạo ra:

A. Các máy

B. Các phương tiện lao động

C. Tạo ra năng suất cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người:

A. Nhẹ nhàng

B. Thú vị

C. Nhẹ nhàng và thú vị

D. Đáp án khác

Câu 3: Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào:

A. Nguồn gốc vật liệu

B. Cấu tạo vật liệu

C. Tính chất vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5:Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:

A. Êke

B. Ke vuông

C. Thước đo góc vạn năng

D. Thước cặp

Câu 6: Vật liệu chế tạo thước lá:

A. Là thép hợp kim dụng cụ

B. Ít co dãn

C. Không gỉ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thước lá?

A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm

B. Chiều rộng: 10 – 25 mm

C. Chiều dài: 150 – 1000 cm

D. Các vạch cách nhau 1mm

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

A. Kẹp vật cưa đủ chặt

B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ

C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn

D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt

Câu 9: Đục là bước gia công thô, thường được sử dụng khi lượng dư gia công:

A. Trên 0,5 mm

B. Dưới 0,5 mm

C. Bằng 0,5 mm

D. Đáp án khác

Câu 10: Yêu cầu về lưỡi cắt của đục:

A. Thẳng

B. Cong

C. Có thể thẳng hoặc cong

D. Đáp án khác

Câu 11: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:

A. Dưới 10 mm

B. Trên 20 mm

C. Từ 10 – 20 mm

D. Đáp án khác

Câu 12: Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 13: Cấu tạo cụm trục trước xe đạp gồm mấy phần tử?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 14: Đặc điểm chung của các phần tử hợp thành cụm trục trước xe đạp là:

A. Có cấu tạo hoàn chỉnh

B. Có chức năng nhất định

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15: Ứng dụng của mối ghép bằng hàn là:

A. Tạo khung xe đạp, không tạo được khung xe máy

B. Tạo khung xe máy, không tạo được khung xe đạp

C. Ứng dụng trong công nghiệp điện tử

D. Không dùng làm khung giàn

Câu 16: Phương pháp hàn nào gọi là hàn mềm?

A. Hàn thiếc

B. Hàn áp lực

C. Hàn nóng chảy

D. Đáp án khác

Câu 17: Chọn phát biểu đúng:

A. Hàn thuộc mối ghép tháo được

B. Ghép ren thuộc mối ghép không tháo được

C. Mối ghép bằng đinh tán thuộc mối ghép tháo được

D. Mối ghép tháo được có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép

Câu 18: Cấu tạo mối ghép bằng chốt gồm mấy phần?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 19: Tìm đáp án sai khi nói về đặc điểm của mối ghép bằng then và chốt?

A. Cấu tạo đơn giản

B. Dễ tháo lắp

C. Khả năng chịu lực tốt

D. Dễ thay thế

Câu 20: Mối ghép vít cấy có chi tiết nào sau đây?

A. Đai ốc

B. Vòng đệm

C. Bu lông

D. Vít cấy

ĐÁP ÁN

1-D

2-C

3-D

4-B

5-C

6-D

7-C

8-C

9-A

10-C

11-C

12-B

13-C

14-C

15-C

16-A

17-D

18-A

19-C

20-C

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh:

A. Không gian

B. Thời gian

C. Không gian và thời gian

D. Không gian hoặc thời gian

Câu 2: Đâu là sản phẩm cơ khí?

A. Cái kim khâu

B. Chiếc đinh vít

C. Chiếc ô tô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Cơ khí giúp sản xuất máy, thiết bị cho:

A. Mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế quốc dân

B. Đời sống con người

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 4: Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen?

A. Tỉ lệ cacbon

B. Các nguyên tố tham gia

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5: Thép có tỉ lệ cacbon:

A. < 2,14%

B. ≤ 2,14%

C. > 2,14

D. ≥ 2,14%

Câu 6: Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7: Có mấy dụng cụ đo và kiểm tra?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8: Kĩ thuật đục gồm mấy nội dung?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?

A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt

B. Không dùng đục bị mẻ

C. Kẹp vật đủ chặt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Cưa và đục là phương pháp gia công thô được sử dụng khi lượng dư gia công:

A. Nhỏ

B. Vừa

C. Lớn

D. Đáp án khác

Câu 11: Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?

A. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt

B. Dũa không cần cán

C. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt

D. Đáp án khác

Câu 12: Cấu tạo mũi khoan gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13: Các bước cơ bản khi khoan là:

A. Lắp mũi khoan

B. Kẹp vật khoan

C. Điều chỉnh mũi khoan

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là:

A. Có cấu tạo hoàn chỉnh

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa

C. Đáp ấn khác

D. Cả A và B đều đúng

Câu 15: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?

A. Mảnh vỡ máy

B. Bu lông

C. Đai ốc

D. Bánh răng

Câu 16: Mối ghép cố định gồm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 17: Mối ghép không tháo được gồm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18: Mối ghép tháo được có mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 19: Mối ghép bằng then thường dùng:

A. Ghép trục với bánh răng

B. Ghép trục với bánh đai

C. Ghép trục với đĩa xích

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Chọn phát biểu đúng:

A. Mối ghép bằng then dùng để truyền chuyển động quay

B. Mối ghép bằng chốt dùng để lăn chuyển động tương đối giữa các chi tiết theo phương tiếp xúc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

ĐÁP ÁN

1-C

2-D

3-C

4-C

5-B

6-B

7-A

8-B

9-D

10-C

11-B

12-C

13-D

14-D

15-A

16-A

17-B

18-B

19-D

20-C

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm (vd: câu 1A, 2B).

Câu 1. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu?

A. Hai loại                    B. Ba loại

C. Bốn loại                   D. Năm loại

Câu 2. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống là gì?

A. Giúp con người sử dụng có hiệu quả và an toàn các thiết bị máy móc.

B. Góp phần vào nền khoa học công nghệ hiện đại ngày nay.

C. Chỉ giúp việc thi công dễ dàng hơn.

D. Không có vai trò gì đặc biệt.

Câu 3. Hình chiếu của vật thể là

A. phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.

B. phần thấy của vật đối với người quan sát.

C. phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu

D. phần phía sau vật thể.

Câu 4. Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?

A. Hình tam giác.                       B. Hình đa giác phẳng.

C. Hình chữ nhật.                       D. Hình bình hành.

Câu 5. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?

A. Trước tới.                   B. Trên xuống.

C. Trái sang.                    D. Phải sang.

Câu 6. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình gì?

A. Hình bình hành.                         B. Hình thang cân.

C. Hình tam giác cân.                     D. Hình chữ nhật.

Câu 7. Công dụng của bản vẽ chi tiết là

A. chế tạo và lắp ráp.                      B. thiết kế, thi công và sử dụng.

C. thiết kế và sữa chữa.                   D. chế tạo và kiểm tra.

Câu 8. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?

A. Hình chữ nhật.                             B. Hình tròn.

C. Hình tam giác.                              D. Hình vuông.

Câu 9. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là

A. kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.

C. bản vẽ phóng to so với vật thật.

B. kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.

D. bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.

Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?

A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.

B. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.

C. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón.

D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.

Câu 11. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình

A. hình hộp chữ nhật.                         B. hình nón cụt.

C. hình lăng trụ đều.                           D. hình chóp đều.

Câu 12. Phép chiếu vuông góc có đặc điểm

A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.

B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.

C. Các tia chiếu song song với nhau.

D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.

Câu 13. Hình cắt là

A. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.

B. hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.

C. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt.

D. hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.

Câu 14. Khối tròn xoay là

A. đai ốc 6 cạnh.                B. quả bóng đá.

C. hộp phấn.                       D. bao diêm.

Câu 15. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để

A. sử dụng thuận tiện bản vẽ.

B. tăng tính thẩm mĩ.

C. biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.

D. biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể.

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 3 câu tương đương với 1,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đáp án

B

A

A

C

B

D

A

D

A

D

D

D

B

B

C

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1:Bản vẽ nhà là:

A. Bản vẽ xây dựng

B. Bản vẽ cơ khí

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 2:Trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn:

A. Mặt bằng

B. Mặt đứng

C. Mặt cắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3:Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên:

A. Mặt phẳng chiếu đứng

B. Mặt phẳng chiếu cạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4:Mặt cắt biểu diễn theo chiều cao về:

A. Các bộ phận ngôi nhà

B. Kích thước ngôi nhà

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5:Kích thước cần đọc ở bản vẽ nhà có:

A. Kích thước chung

B. Kích thước từng bộ phận

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6:Trong giao tiếp, con người dùng các phương tiện thông tin khác nhau để:

A. Diễn đạt tư tưởng

B. Diễn đạt tình cảm

C. Truyền đạt thông tin cho nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7:Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, sau khi diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm, phải nêu dược thông tin như:

A. Kích thước sản phẩm

B. Yêu cầu kĩ thuật sản phẩm

C. Vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8:Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:

A. Nông nghiệp

B. Quân sự

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9:Học vẽ kĩ thuật để:

A. Ứng dụng vào sản xuất

B. Ứng dụng vào đời sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10:Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:

A. 0,1 mm

B. 0,2 mm

C. 0,25 mm

D. 2,5 mm

Câu 11: Có loại ren nào sau đây?

A. Ren ngoài

B. Ren trong

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12: Đối với ren ngoài, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13:Đối với ren ngoài, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14:Đối với ren trong, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15:Ren trục và ren lỗ muốn ăn khớp được với nhau thì yếu tố nào phải như nhau?

A. Dạng ren

B. Đường kính ren

C. Bước ren

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16:Trong kí hiệu ren sẽ ghi kí hiệu về:

A. Dạng ren

B. Kích thước đường kính ren và bước ren

C. Hướng xoắn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17:Ren có hướng xoắn phải thì kí hiệu:

A. LH

B. Không ghi

C. Không bắt buộc

D. Đáp án khác

Câu 18:Hình biểu diễn của bản vẽ lắp diễn tả:

A. Hình dạng

B. Kết cấu

C. Vị trí các chi tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19:Trình tự tháo lắp của bản vẽ lắp:

A. Ghi số chi tiết theo trình tự tháo

B. Ghi số chi tiết theo trình tự lắp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20:Nội dung phần tổng hợp bản vẽ lắp có:

A. Trình tự tháo

B. Trình tự lắp

C. Công dụng sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

ĐÁP ÁN

1-A

2-D

3-C

4-C

5-C

6-D

7-D

8-C

9-C

10-C

11-C

12-A

13-B

14-A

15-D

16-D

17-B

18-D

19-C

20-D

-----

 -(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021- 2022 Trường THCS Ngô Quyền có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON