YOMEDIA

Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 3 có đáp án Trường TH Tô Vĩnh Diện

Tải về
 
NONE

Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có nhiều tài liệu tham khảo và ôn luyện thật tốt, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 3 có đáp án Trường TH Tô Vĩnh Diện. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.

ADSENSE

TRƯỜNG TH TÔ VĨNH DIỆN

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 3 NĂM 2021

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1

Bài 1: Tìm X, biết:

X + 6829 = 17939                               82973 – X = 62838

X : 8 = 1321                                        X x 3 + 7270 = 18382

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

(7927 + 1839) : 2                                3184 x 5 : 4

18000 : (3 + 6)                                    78627 – 6827 x 4

Bài 3: Có 36 quyển vở được chia đều cho 4 bạn học sinh. Hỏi để chia đều cho 8 bạn học sinh số quyển vở như vậy thì cần bao nhiêu quyển vở?

Bài 4:

a, Tính chu vi của hình chữ nhật, biết chiều dài là 7dm13cm và chiều rộng là 62cm

b, Tính diện tích của mảnh bìa hình chữ nhật, biết chiều dài là 6dm và chiều rộng là 5dm

ĐÁP ÁN

Bài 1:

X + 6829 = 17939      

X = 17939 – 6829

X = 11110

82973 – X = 62838

X = 82973 – 62838

X = 20135

X : 8 = 1321               

X = 1321 x 8

X = 10568                  

X x 3 + 7270 = 18382

X x 3 = 18382 – 7270

X x 3 = 11112

X = 11112 : 3

X = 3704

Bài 2:

(7927 + 1839) : 2 = 4883                                3184 x 5 : 4 = 3980

18000 : (3 + 6) = 2000                                    78627 – 6827 x 4 = 51219

Bài 3:

Mỗi bạn học sinh được số quyển vở là:

36 : 4 = 9 (quyển vở)

Số quyển vở cần có để chia đều cho 8 bạn là:

9 x 8 = 72 (quyển vở)

Đáp số: 72 quyển vở

Bài 4:

a, Đổi 7dm13cm = 83cm

Chu vi của hình chữ nhật là:

(83 + 62) x 2 = 290 (cm)

Đáp số: 290cm

b, Diện tích của mảnh bìa hình chữ nhật là:

6 x 5 = 30 (dm2)

Đáp số: 30dm2

Đề 2

Bài 1: Tính

78183 : 3                     16832 : 4                     19782 x 3                    8728 x 8         

Bài 2: Tính nhanh:

a, 120 + 1000 : 8 – 50 : 2

b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3)

c, 10000 x 3 – 2000 x 8

Bài 3: Một cửa hàng có 16188m vải. Buối sáng cửa hàng đã bán được 5723m vải, buổi chiều bán được 8623m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?

Bài 4: Một hình chữ nhật chiều rộng bằng 7cm và chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật

ĐÁP ÁN

Bài 1:

78183 : 3 = 26061                                           16832 : 4 = 4208                    

19782 x 3 = 59346                                          8728 x 8 = 69824

Bài 2:

a, 120 + 1000 : 8 – 50 : 2 = 120 + 125 – 25 = 120 + 100 = 220

b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3) = (10 + 11 + 12 +… + 19 + 20) x 0 = 0

c, 10000 x 3 – 2000 x 8 = 30000 – 16000 = 14000

Bài 3:

Số mét vải cửa hàng đã bán được là:

5723 + 8623 = 14346 (m)

Cửa hàng còn lại số mét vải là:

16188 – 14346 = 1842 (m)

Đáp số: 1842 mét vải

Bài 4:

Chiều dài của hình chữ nhật là:

7 + 3 = 10 (cm)

Chu vi của hình chữ nhật là:

(7 + 10) x 2 = 34 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật là:

7 x 10 = 70 (cm2)

Đáp số: 34cm và 70cm2

Đề 3

Bài 1:

a, Tìm X, biết: X : 5 = 528 (dư 4)                              

b, Đặt rồi tính:

6826 + 16731

86263 – 61762

7672 : 4

86285 : 5

Bài 2: Viết các số có 4 chữ số khác nhau, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị và sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài 3: Trong một xưởng may, cứ 81m vải thì may được 9 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 882m vải thì có thể may được bao nhiêu bộ quần áo như vậy?

Bài 4: Tính chu vi của hình tứ giác ABCD biết cạnh AB = 52cm, BC = 40cm, cạnh CD bằng nửa tổng AB và BC. Cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC.

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a, X = 528 x 5 + 4 = 2644

b, Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

6826 + 16731 = 23557                                    86263 – 61762 = 24501

7672 : 4 = 1918                                               86285 : 5 = 17257

Bài 2:

Chữ số hàng nghìn là số 1 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 1357

Chữ số hàng nghìn là số 2 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 2468

Chữ số hàng nghìn là số 3 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 3579

Sắp xếp: 1357, 2468, 3579

Bài 3:

Để may được 1 bộ quần áo cần số mét vải là:

81 : 9 = 9 (m)

Số quần áo may được với 882 mét vải là:

882 : 9 = 98 (m)

Đáp số: 98m

Bài 4:

Độ dài cạnh CD là:

(52 + 40) : 2 = 46(cm)

Độ dài cạnh AD là:

(52 - 40) x 2 = 24 (cm)

Chu vi của hình tứ giác ABCD là:

52 + 40 + 46 + 24 = 162 (cm)

Đáp số: 162cm

Đề 4

Bài 1: Tìm X, biết:

X + 6862 = 18380

X – 62838 = 16281

5 x X = 82830

X : 1782 = 8

Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

7km571m ….7527m

8257m x 2 …. 9874m + 9738m

12km728m … 17392m

96182m : 2 … 82673 - 34582

Bài 3: Tìm một số biệt rằng nếu đem số đó chia cho 3 rồi cộng với 42 thì được 82

Bài 4: Tính diện tích của hình dưới đây:

ĐÁP ÁN

Bài 1:

X + 6862 = 18380

X = 18380 – 6862

X = 11518

X – 62838 = 16281

X = 16281 + 62838

X = 79119

5 x X = 82830

X = 82830 : 5

X = 16566

X : 1782 = 8

X = 8 x 1782

X = 14256

Bài 2:

7km571m > 7527m

8257m x 2 < 9874m + 9738m

12km728m < 17392m

96182m : 2 = 82673 - 34582

Bài 3:

Khi đem số đó chia cho 3 thì được:

82 – 42 = 40

Số cần tìm là:

40 x 3 = 120

Đáp số: 120

Bài 4: Tính diện tích của hình dưới đây:

Độ dài của đoạn GC là:

7 – 2 = 5 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật ABGF là:

4 x 2 = 8 (cm2)

Diện tích của hình chữ nhật GEDC là:

10 x 5 = 50 (cm2)

Diện tích của hình đó là:

50 + 8 = 58 (cm2)

Đáp số: 58cm2

Đề 5

Bài 1: Đặt rồi tính:

19631 + 27917            97281 – 72873            9381 x 7                      81639 : 9

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2m8dm = …dm

8km6m = …m

7500m = …km …m

6m42cm = …cm

7m3dm8cm = …cm

9km = …m

Bài 3: Ông của Lan năm nay 72 tuổi. Tuổi của bố Lan kém tuổi của ông 35 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của ông và bố của Lan là bao nhiêu tuổi?

Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 60cm. Chiều rộng dài 12cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

ĐÁP ÁN

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

19631 + 27917 = 47548                                  97281 – 72873 = 24408

9381 x 7 = 65667                                            81639 : 9 = 9071

Bài 2:

2m8dm = 28dm

8km6m = 8006m

7500m = 7km 500m

6m42cm = 642cm

7m3dm8cm = 738cm

9km = 9000m

Bài 3:

Bố của Lan năm nay có số tuổi là:

72 – 35 = 37 (tuổi)

Tổng số tuổi của ông và bố Lan là:

72 + 37 = 109 (tuổi)

Đáp số: 109 tuổi

Bài 4:

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

60 : 2 = 30 (cm)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

30 – 12 = 18 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật là:

12 x 18 = 216 (cm2)

Đáp số: 216cm2

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 3 có đáp án Trường TH Tô Vĩnh Diện. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF