Để giúp các em ôn tập lại kiến thức cũ Hoc247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 2 có đáp án Trường TH Lý Thường Kiệt để các em tham khảo. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập.
TRƯỜNG TH LÝ THƯỜNG KIỆT |
ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 NĂM 2021 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số lớn nhất trong dãy số sau:
A. 98 B. 99 C. 95
Câu 2: Số lẻ nhỏ nhất tron dãy số sau:
A. 22 B. 23 C. 21
Câu 3: Chọn số thích hợp:
0 |
10 |
20 |
30 |
40 |
|
60 |
70 |
80 |
90 |
A. 50 B. 60 C. 45
Câu 4: Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống: 35…….. 45
A. = B. > C. <
II. Tự luận
Câu 1: Làm theo mẫu:
28= 20 + 8
34=
56=
79=
81=
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
a. 37......36 b. 57.....29
45......25 21.....25
Câu 3: Viêt các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 21 ; 15 ; 36 ; 79 ; 80.
ĐÁP ÁN
I. Phần I
Câu 1: 1 điểm B
Câu 2: 1 điểm C
Câu 3: 1 điểm A
Câu 4: 1 điểm C
II. Phần II
Câu 1
28=20+8
34=30+4
56=50+6
79=70+9
81=80+1
Câu 2:
a.37....>..36 b.57..>...29
45..>....25 21...<..25
Câu 3:
15 ; 21; 36 ; 79 ; 80.
Đề 2
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
60 - 32 |
26 + 39 |
73 + 17 |
100 - 58 |
Bài 2 : Tính
46 + 18 - 35 = ............................... 86 - 29 + 8 =........................
Bài 3: Tìm X:
a; 52 - X = 25 b; X - 34 = 46
Bài 4 : Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Bài 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
ĐÁP ÁN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
60 – 32 = 28 |
26 + 39 = 65 |
73 + 17 = 90 |
100 – 58 = 42 |
Bài 2:
Đ/s: 29;65
Bài 3:
a; X = 27
b; X = 80
Bài 4:
|
Năm nay Bà có số tuổi là: 32 + 29 = 61 (tuổi) Đ/s: 61 tuổi |
Bài 5:
|
Số bị trừ là 99 Ta có phép tính: 99 – 90 = 9 Đ/s: 9 |
Đề 3
Câu 1:
0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Điền số còn thiếu vào ô trống
Tìm số lớn nhất có một chữ sô?số bé nhất có một chữ số?
Viết số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6
Câu 2:
Viết số liền sau của 37
Viết số liền trước của 56
Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22
Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15
Câu 3. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn?
Câu 4. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?
ĐÁP ÁN
Câu 1: 2 điểm
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Số lớn nhất có một chữ sô:9
Số bé nhất có một chữ số:0
Số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6: 69
Câu 2: 2 điểm
Viết số liền sau của 37:38
Viết số liền trước của 56:55
Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22:23
Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15:14
Câu 3.
Đội đồng diễn thể dục có số bạn là:
8 × 5 = 40 (bạn)
Đáp số: 40 bạn
Câu 4.
Quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh số ki-lô-mét là:
368 – 308 = 60 (km)
Đáp số: 60km
Đề 4
Phần 1 : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 354
B. 253
C. 345
D. 235
Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:
A. 22
B. 20
C. 12
D. 18
Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9
B. 17
C. 3
Câu 4: Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5
B. X = 8
C. X = 20
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
342+ 254 |
789 – 436 |
68 + 17 |
92 – 46 |
Câu 2: Tính
3 x 8 – 12 =
36 : 4 + 81 =
Câu 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
ĐÁP ÁN
Phần I – Trắc nghiệm
Câu 1:
Đáp án: A.
Câu 2:
Đáp án: D.
Câu 3:
Đáp án: B.
Câu 4:
Đáp án: C.
Phần II – Tự luận
Câu 1:
596 353 85 46
Câu 2:
12 90
Câu 3:
Đáp số:18 ngôi sao
Đề 5
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:
A. 98 B. 100 C. 90 D. 80
Câu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? .
A. Ngày 14 tháng 12. B. Ngày 15 tháng 12
C. Ngày 16 th áng 12. D. Ngày 17 tháng 12
Câu 3: Kết quả của phép tính 37kg - 18kg là:
A. 19 B. 18kg C. 19 kg D. 18
Câu 4: Hiệu của 24 và 12 là:
A. 36 B. 12 C. 33 D. 2
II. Phần tự luận
Câu 1:
a. Đặt tính rồi tính:
58 + 17
46 + 49
100 – 54
75 – 38
b. Tính:
74 - 38 + 27
35 + 15 - 40
Câu 2: Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
C |
C. |
C |
B |
II. Phần tự luận
Câu 1:
a.
75 95 46 37
b. Tính:
74 - 38 + 27 = 63
35 + 15 - 40 = 10
Câu 2:
Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ?
Mẹ mua số gạo tẻ là:
24+17=41(kg)
Đáp số:41kg
Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 2 có đáp án Trường TH Lý Thường Kiệt. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Vạn Phúc
- Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Phan Chu Trinh
Chúc các em học tập tốt !