Dưới đây là Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 2 có đáp án Trường TH Kim Liên đã được Hoc247 biên soạn. Với tài liệu này, các em sẽ được rèn luyện kĩ năng làm bài và ôn tập các kiến thức đã học. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em. Mời các em cùng xem chi tiết tư liệu ngay sau đây.
TRƯỜNG TH KIM LIÊN |
ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 NĂM 2021 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
Bài 1:
a, Tìm các số có hai chữ số sao cho tích của hai chữ số đó là 5
b, Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là 3
c, Tìm hiệu giữa số nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 2 chữ số
Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm6cm = … cm 5cm7mm = …mm
3m5dm = …dm 95dm = …m …dm
Bài 3: Một lớp học có 13 bạn học sinh nam. Số bạn học sinh nữ nhiều hơn số bạn học sinh nam 9 bạn. Hỏi lớp học đó có tổng cộng bao nhiêu bạn học sinh?
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a, Vì 5 = 1 x 5 = 5 x 1 nên số có hai chữ số cần tìm là: 15 và 51
b, Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là 10
Vì 3 = 1 + 2 = 2 + 1 = 3 + 0 nên số có hai chữ số cần tìm là 12, 21 và 30
c, Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98
Ta có: 100 – 98 = 2
Bài 2:
1dm6cm = 16 cm 5cm7mm = 57mm
3m5dm = 35dm 95m = 9dm 5dm
Bài 3:
Số bạn học sinh nữ của lớp học đó là:
13 + 9 = 22 (học sinh)
Lớp học có tổng cộng số bạn học sinh là:
13 + 22 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 bạn học sinh
Đề 2
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
a. 32 + ..... = 65
b. .... + 54 = 87
c. 72 - 24 = ...
d. 35 + 43 < ..... < 90 – 10
Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.
|
|
|
= |
4 |
|
|
|
= |
8 |
Câu 3: Điền dấu +; -
15 ..... 5 ...... 2 = 12
17 .......3 ......11 = 3
Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo ?
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a. 32 + ... 33.. = 65
b..33...+ 54 = 87
c.72 - 24 = 48
d. 35 + 43 <...79..< 90 - 10
Câu 2:
10 |
- |
6 |
= |
4 |
4 |
+ |
4 |
= |
8 |
Câu 3:
15- 5 + 2 = 12
17 - 3 - 11 = 3
Câu 4:
Gọi số cần tìm là x
Theo đề bài, ta có:
x + 40 - 30 = 20
x + 10 = 20
x = 20 - 10
x = 10
Vậy số cần tìm là 10.
Câu 5:
7< 8 < 9
Vậy số kẹo của Hà là 8
Đề 3
Bài 1: Đặt tính rồi tính
64 + 27 |
70 – 52 |
47 + 39 |
100 – 28 |
Bài 3 : Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Câu 1:Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy ?
Câu 2: Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi ?
ĐÁP ÁN
Bài 1
64 + |
70 _ |
47 + |
100 _ |
27 |
52 |
39 |
28 |
91 |
18 |
86 |
72 |
Bài 3:
Khối lớp Hai: 94 học sinh
Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp 2: 16 học sinh
Khối lớp Ba: …học sinh?
Lời giải
Khối lớp Ba có số học sinh là
94 – 16 = 78 (học sinh)
Đáp số: 78 học sinh
Câu 1:
Ta có 10 -3 = 7 (ngày)
Ngày 10 cách ngày 3 trong tháng là 7 ngày (một tuần lễ). Vậy ngày 10 của tháng đó là chủ nhật
Câu 2:
Số viên bi lúc đầu Dũng có:
15 + 14 = 29 (viên bi)
Đề 4
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35+40
86-52
73-53
5+ 62
33+55
88-6
Bài 2: Viết các số: 50 ; 48 ; 61 ; 58 ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài 5: > = <
a. 45 - 24.....17 + 10
24 + 35.....56 - 36
6 + 4.......7 + 2
b. 32 + 16......20 + 28
37 - 17......56 – 36
10 - 2........10 – 1
ĐÁP ÁN
Bài 1:
35+40 = 75
86-52 =34
73-53 = 20
5+ 62 = 67
33+55 = 88
88-6 = 82
Bài 2:
48 ;50 ;58 ;61 ;73 ;84.
Bài 3:
Độ dài còn lại của băng giấy là:
96 – 26 =70(cm)
Đáp số:70cm
Bài 4:
Mẹ nuôi số con vịt là:
48 – 23=25(con)
Đáp số:25 con
Bài 5:
a. 45-24..<...17+10 b. 32+16....=..20+28
24+35..>...56-36 37-17....=..56-36
6+4...>....7+2 10-2.....<...10-1
Đề 5
Câu 1 : Số 95 đọc là:
A. Chín năm B. Chín lăm
C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
Câu 2 : Số liền trước của 89 là:
A. 80 B. 90 C. 88 D. 87
Câu 3 : Số lớn nhất có hai chữ số là:
B. 98 B. 99 C. 11 D. 10
Câu 4: 14 + 2 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 20 C. 26 D. 24
Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 6:Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính :
98 – …. = 90 là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 7: 2dm 3cm = …cm
A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm
Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác?
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
432 + 367 |
958 – 452 |
632 + 144 |
676 – 153 |
Câu 10. Mai nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Mai nghĩ .
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
D |
A |
B |
A |
C |
A |
B |
C |
Câu 9.
432 + 367 = 799 |
958 – 452 = 506 |
632 + 144 = 776 |
676 – 153 = 523 |
Câu 10.
Số tròn trăm nhỏ nhất là: 100
Số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là: 111
Số Mai nghĩ là: 111 + 100 = 211
Đáp số: 211
Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 2 có đáp án Trường TH Kim Liên. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Vạn Phúc
- Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Phan Chu Trinh
Chúc các em học tập tốt !