Ban biên tập HOC247 tổng hợp Bộ 4 đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Kiệt có đáp án để giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về Công nghệ đã học trong chương trình Công nghệ 8 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THCS TRẦN KIỆT |
ĐỀ THI HK1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ 1
Câu 1: Dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí là:
A. Dụng cụ đo và kiểm tra
B. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
C. Dụng cụ gia công
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Thước lá thường có kích thước:
A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
C. Chiều dài: 50 – 1000 mm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Độ chính xác của thước cặp là:
A. 0,1 mm
B. 0,05 mm
C. 0,1 – 0,05 mm
D. 0,05 – 0,1 mm
Câu 4: Đâu là dụng cụ gia công:
A. Búa
B. Cưa
C. Đục
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Nội dung kĩ thuật đục có:
A. Cách cầm đục và búa
B. Tư thế đục
C. Cách đánh búa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Muốn sản phẩm cưa đảm bảo yêu cầu, cần:
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bản
C. Đảm bảo an toàn lao động khi cưa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Dũa có loại:
A. Dũa tam giác
B. Dũa vuông
C. Dũa bán nguyệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Khi kéo dũa về cần:
A. Kéo nhanh
B. Kéo nhẹ nhàng
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9: Khoan là phương pháp:
A. Gia công lỗ trên vật đặc
B. Làm rộng lỗ đã có sẵn
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10: Muốn có sản phẩm khoan đảm bảo yêu cầu, cần nắm vững:
A. Thao tác kĩ thuật cơ bản
B. Tư thế
C. An toàn khi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Để đảm bảo an toàn khi khoan, yêu cầu:
A. Quần áo gọn gàng
B. Đầu tóc gọn gàng
C. Không sử dụng gang tay khi khoan
D. Cả 3 dáp án trên
Câu 12: Mỗi loại máy hay thiết bị có:
A. Công dụng riêng
B. Cấu tạo riêng
C. Hình dạng riêng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Cấu tạo cụm trước xe đạp có phần tử nào sau đây?
A. Đai ốc hãm côn
B. Côn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14: Chi tiết có công dụng chung:
A. Là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau
B. Là chi tiết được sử dụng trong một loại máy nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15: Mối ghép nào sau đây thuộc mối ghép tháo được?
A. Mối ghép bằng vít
B. Mối ghép bằng đinh tán
C. Mối ghép bằng hàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Trong các mối ghép sau, đâu là mối ghép động?
A. Mối ghép bản lề
B. Mối ghép ổ trục
C. Mối ghép trục vít
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Trong mối ghép không tháo được, muốn tháo rời chi tiết:
A. Buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép
B. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18: Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán có mũ dạng:
A. Hình chỏm cầu
B. Hình nón cụt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19: Hàn áp lực là:
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Hàn thiếc bằng cách:
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Hàn điện tiếp xúc
Câu 21: Mối ghép bằng ren có loại?
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Đối với chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ, ta dùng:
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Mối ghép bằng chốt có phần nào sau đây?
A. Đùi xe
B. Trục giữa
C. Chốt trụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Mối ghép bằng chốt dùng để:
A. Truyền chuyển động quay
B. Hãm chuyển động tương đối giữa các chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25: Cấu tạo vòng bi có:
A. Vòng ngoài, vòng trong
B. Vòng chặn
C. Bi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Có nhà máy điện nào sau đây?
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Để có nhà máy thủy điện, người ta xây dựng:
A. Các đập nước
B. Các ống dẫn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28: Đường dây truyền tải siêu cao áp 500 kV bắc – Nam từ nhà máy thủy điện Hòa Bình dài:
A. 1487 km
B. 1478 km
C. 1874 km
D. 1847 km
Câu 29: Cần tuân thủ các nguyên tắc an toàn điện khi:
A. Sử dụng
B. Sửa chữa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30: Có mấy loại đường dây truyền tải?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
2. ĐỀ 2
Câu 1: Đường dây truyền tải siêu cao áp 500 kV bắc – Nam từ nhà máy thủy điện Hòa Bình dài:
A. 1487 km
B. 1478 km
C. 1874 km
D. 1847 km
Câu 2: Cần tuân thủ các nguyên tắc an toàn điện khi:
A. Sử dụng
B. Sửa chữa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3: Có mấy loại đường dây truyền tải?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Thước lá thường có kích thước:
A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
C. Chiều dài: 50 – 1000 mm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Độ chính xác của thước cặp là:
A. 0,1 mm
B. 0,05 mm
C. 0,1 – 0,05 mm
D. 0,05 – 0,1 mm
Câu 6: Dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí là:
A. Dụng cụ đo và kiểm tra
B. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
C. Dụng cụ gia công
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Đâu là dụng cụ gia công:
A. Búa
B. Cưa
C. Đục
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Muốn sản phẩm cưa đảm bảo yêu cầu, cần:
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bản
C. Đảm bảo an toàn lao động khi cưa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Nội dung kĩ thuật đục có:
A. Cách cầm đục và búa
B. Tư thế đục
C. Cách đánh búa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Dũa có loại:
A. Dũa tam giác
B. Dũa vuông
C. Dũa bán nguyệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Khoan là phương pháp:
A. Gia công lỗ trên vật đặc
B. Làm rộng lỗ đã có sẵn
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12: Muốn có sản phẩm khoan đảm bảo yêu cầu, cần nắm vững:
A. Thao tác kĩ thuật cơ bản
B. Tư thế
C. An toàn khi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Khi kéo dũa về cần:
A. Kéo nhanh
B. Kéo nhẹ nhàng
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14: Để đảm bảo an toàn khi khoan, yêu cầu:
A. Quần áo gọn gàng
B. Đầu tóc gọn gàng
C. Không sử dụng gang tay khi khoan
D. Cả 3 dáp án trên
Câu 15: Cấu tạo cụm trước xe đạp có phần tử nào sau đây?
A. Đai ốc hãm côn
B. Côn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16: Mỗi loại máy hay thiết bị có:
A. Công dụng riêng
B. Cấu tạo riêng
C. Hình dạng riêng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Chi tiết có công dụng chung:
A. Là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau
B. Là chi tiết được sử dụng trong một loại máy nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18: Trong các mối ghép sau, đâu là mối ghép động?
A. Mối ghép bản lề
B. Mối ghép ổ trục
C. Mối ghép trục vít
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Mối ghép nào sau đây thuộc mối ghép tháo được?
A. Mối ghép bằng vít
B. Mối ghép bằng đinh tán
C. Mối ghép bằng hàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Trong mối ghép không tháo được, muốn tháo rời chi tiết:
A. Buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép
B. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21: Hàn thiếc bằng cách:
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Hàn điện tiếp xúc
Câu 22: Mối ghép bằng ren có loại?
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán có mũ dạng:
A. Hình chỏm cầu
B. Hình nón cụt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24: Hàn áp lực là:
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25: Đối với chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ, ta dùng:
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Cấu tạo vòng bi có:
A. Vòng ngoài, vòng trong
B. Vòng chặn
C. Bi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Có nhà máy điện nào sau đây?
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Mối ghép bằng chốt có phần nào sau đây?
A. Đùi xe
B. Trục giữa
C. Chốt trụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Mối ghép bằng chốt dùng để:
A. Truyền chuyển động quay
B. Hãm chuyển động tương đối giữa các chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30: Để có nhà máy thủy điện, người ta xây dựng:
A. Các đập nước
B. Các ống dẫn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
3. ĐỀ 3
Câu 1: Trong mối ghép không tháo được, muốn tháo rời chi tiết:
A. Buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép
B. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2: Hàn thiếc bằng cách:
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Hàn điện tiếp xúc
Câu 3: Có mấy loại đường dây truyền tải?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Thước lá thường có kích thước:
A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
C. Chiều dài: 50 – 1000 mm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Đường dây truyền tải siêu cao áp 500 kV bắc – Nam từ nhà máy thủy điện Hòa Bình dài:
A. 1487 km
B. 1478 km
C. 1874 km
D. 1847 km
Câu 6: Cần tuân thủ các nguyên tắc an toàn điện khi:
A. Sử dụng
B. Sửa chữa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7: Độ chính xác của thước cặp là:
A. 0,1 mm
B. 0,05 mm
C. 0,1 – 0,05 mm
D. 0,05 – 0,1 mm
Câu 8: Muốn sản phẩm cưa đảm bảo yêu cầu, cần:
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bản
C. Đảm bảo an toàn lao động khi cưa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Nội dung kĩ thuật đục có:
A. Cách cầm đục và búa
B. Tư thế đục
C. Cách đánh búa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí là:
A. Dụng cụ đo và kiểm tra
B. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
C. Dụng cụ gia công
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Đâu là dụng cụ gia công:
A. Búa
B. Cưa
C. Đục
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Dũa có loại:
A. Dũa tam giác
B. Dũa vuông
C. Dũa bán nguyệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Muốn có sản phẩm khoan đảm bảo yêu cầu, cần nắm vững:
A. Thao tác kĩ thuật cơ bản
B. Tư thế
C. An toàn khi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Khoan là phương pháp:
A. Gia công lỗ trên vật đặc
B. Làm rộng lỗ đã có sẵn
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15: Khi kéo dũa về cần:
A. Kéo nhanh
B. Kéo nhẹ nhàng
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16: Để đảm bảo an toàn khi khoan, yêu cầu:
A. Quần áo gọn gàng
B. Đầu tóc gọn gàng
C. Không sử dụng gang tay khi khoan
D. Cả 3 dáp án trên
Câu 17: Cấu tạo cụm trước xe đạp có phần tử nào sau đây?
A. Đai ốc hãm côn
B. Côn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18: Mỗi loại máy hay thiết bị có:
A. Công dụng riêng
B. Cấu tạo riêng
C. Hình dạng riêng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Chi tiết có công dụng chung:
A. Là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau
B. Là chi tiết được sử dụng trong một loại máy nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20: Trong các mối ghép sau, đâu là mối ghép động?
A. Mối ghép bản lề
B. Mối ghép ổ trục
C. Mối ghép trục vít
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Mối ghép nào sau đây thuộc mối ghép tháo được?
A. Mối ghép bằng vít
B. Mối ghép bằng đinh tán
C. Mối ghép bằng hàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Mối ghép bằng ren có loại?
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Hàn áp lực là:
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Đối với chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ, ta dùng:
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25: Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán có mũ dạng:
A. Hình chỏm cầu
B. Hình nón cụt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26: Cấu tạo vòng bi có:
A. Vòng ngoài, vòng trong
B. Vòng chặn
C. Bi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Mối ghép bằng chốt dùng để:
A. Truyền chuyển động quay
B. Hãm chuyển động tương đối giữa các chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28: Để có nhà máy thủy điện, người ta xây dựng:
A. Các đập nước
B. Các ống dẫn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29: Có nhà máy điện nào sau đây?
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Mối ghép bằng chốt có phần nào sau đây?
A. Đùi xe
B. Trục giữa
C. Chốt trụ
D. Cả 3 đáp án trên
4. ĐỀ 4
Câu 1: Khi kéo dũa về cần:
A. Kéo nhanh
B. Kéo nhẹ nhàng
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2: Để đảm bảo an toàn khi khoan, yêu cầu:
A. Quần áo gọn gàng
B. Đầu tóc gọn gàng
C. Không sử dụng gang tay khi khoan
D. Cả 3 dáp án trên
Câu 3: Cấu tạo cụm trước xe đạp có phần tử nào sau đây?
A. Đai ốc hãm côn
B. Côn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4: Có mấy loại đường dây truyền tải?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Trong mối ghép không tháo được, muốn tháo rời chi tiết:
A. Buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép
B. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6: Hàn thiếc bằng cách:
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Hàn điện tiếp xúc
Câu 7: Đường dây truyền tải siêu cao áp 500 kV bắc – Nam từ nhà máy thủy điện Hòa Bình dài:
A. 1487 km
B. 1478 km
C. 1874 km
D. 1847 km
Câu 8: Thước lá thường có kích thước:
A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
C. Chiều dài: 50 – 1000 mm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Cần tuân thủ các nguyên tắc an toàn điện khi:
A. Sử dụng
B. Sửa chữa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10: Muốn sản phẩm cưa đảm bảo yêu cầu, cần:
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bản
C. Đảm bảo an toàn lao động khi cưa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Nội dung kĩ thuật đục có:
A. Cách cầm đục và búa
B. Tư thế đục
C. Cách đánh búa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Độ chính xác của thước cặp là:
A. 0,1 mm
B. 0,05 mm
C. 0,1 – 0,05 mm
D. 0,05 – 0,1 mm
Câu 13: Dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí là:
A. Dụng cụ đo và kiểm tra
B. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
C. Dụng cụ gia công
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Dũa có loại:
A. Dũa tam giác
B. Dũa vuông
C. Dũa bán nguyệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Đâu là dụng cụ gia công:
A. Búa
B. Cưa
C. Đục
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Muốn có sản phẩm khoan đảm bảo yêu cầu, cần nắm vững:
A. Thao tác kĩ thuật cơ bản
B. Tư thế
C. An toàn khi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Mỗi loại máy hay thiết bị có:
A. Công dụng riêng
B. Cấu tạo riêng
C. Hình dạng riêng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Trong các mối ghép sau, đâu là mối ghép động?
A. Mối ghép bản lề
B. Mối ghép ổ trục
C. Mối ghép trục vít
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Khoan là phương pháp:
A. Gia công lỗ trên vật đặc
B. Làm rộng lỗ đã có sẵn
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20: Mối ghép nào sau đây thuộc mối ghép tháo được?
A. Mối ghép bằng vít
B. Mối ghép bằng đinh tán
C. Mối ghép bằng hàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Chi tiết có công dụng chung:
A. Là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau
B. Là chi tiết được sử dụng trong một loại máy nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22: Mối ghép bằng ren có loại?
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Đối với chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ, ta dùng:
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán có mũ dạng:
A. Hình chỏm cầu
B. Hình nón cụt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25: Hàn áp lực là:
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Cấu tạo vòng bi có:
A. Vòng ngoài, vòng trong
B. Vòng chặn
C. Bi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Để có nhà máy thủy điện, người ta xây dựng:
A. Các đập nước
B. Các ống dẫn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28: Mối ghép bằng chốt có phần nào sau đây?
A. Đùi xe
B. Trục giữa
C. Chốt trụ
Câu 29: Có nhà máy điện nào sau đây?
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Cả 3 đáp án trên
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Mối ghép bằng chốt dùng để:
A. Truyền chuyển động quay
B. Hãm chuyển động tương đối giữa các chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Kiệt có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. Chúc các em học tốt!
Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu khác hoặc thi trực tuyến tại đây:
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021 - 2022
- Bộ 4 đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Trường Chinh có đáp án
Thi online: