Nhằm hỗ trợ các em học sinh ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 4 đề ôn thi vào lớp 10 môn Hóa năm học 2020 - 2021 Trường THPT Chuyên Hà Giang. Hy vọng đây sẽ là tài liệu bổ trợ kiến thức đắc lực cho các em. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ GIANG |
ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10 MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2020 - 2021 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Cho 10g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:
A. 14,65 g B. 15,5 g C. 13,55 g D. 12,5 g
Câu 2: Để phân biệt ba chất khí không màu, đựng trong các bình riêng biệt: CO2, CH4, C2H4 ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Nước Br2, dung dịch nước vôi trong. B. Dung dịch Br2.
C. Nước vôi trong. D. Dung dịch NaOH và dung dịch Br2
Câu 3: Cho 12,15 gam oxit của một kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 250g dung dịch axit sunfuric nồng độ 5,88%. Công thức hóa học của muối tạo thành là:
A. Zn SO4 B. Fe SO4 C. Mg SO4 D. Cu SO4
Câu 4: Chất nào sau đây có phản ứng cộng?
A. CH4 B. CH2 – CH2 - CH3 C. CH3 – CH3 D. CH2 = CH-CH3
Câu 5: Saccarozơ có công thức hóa học là:
A. C2H4O2 B. C12H22O11 C. C6H12O6 D. (-C6H10O5)n
Câu 6: Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3 ta ngâm vào dung dịch kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Fe C. Al D. Cu
Câu 7: Phương trình phản ứng viết sai là:
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. B. CH4 + Cl2 → CH4Cl2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu D. C2H4 + Br2(dd) → C2H4Br2
Câu 8: Hòa tan hết một lượng kim loại M trong dung dịch H2SO4 20% loãng (đã dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch chứa muối trung hòa có nồng độ là 23,68% và axit dư. Kim loại M là:
A. Zn B. Ca C. Mg D. Fe
Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra khí không màu, mùi hắc?
A. Zn B. MgCO3 C. Na2SO3 D. Cu
Câu 10: Cho 50 gam hỗn hợp Cu và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy thoát 11,2 lít khí H2 (đktc). Thành phần % về khối lượng Cu và Zn trong hỗn hợp là:
A. 65% và 35% B. 40,7% và 59,3% C. 35% và 65% D. 30% và 70%
Câu 11: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa màu trắng:
A. KOH và FeCl3 B. HCl và AgNO3 C. NaOH và CuCl2 D. NaOH và HCl
Câu 12: Kim loại đẩy được Ag ra khỏi dung dịch AgNO3, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là :
A. Al B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 13: Chất tác dụng với Na là:
A. CH3 - O- CH3 B. CH3 – CH2 - OH C. CH3COOC2H5 D. CH3 – CH3
Câu 14: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào nước được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 300 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 400 ml
Câu 15: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. CuSO4 và NaOH B. CuSO4 và KCl
C. NaHCO3 và NaOH D. MgSO4 và Ba(NO3)2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra khí không màu, mùi hắc?
A. MgCO3 B. Zn C. Na2SO3 D. Cu
Câu 2: Cho 36,4 g hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng hết với natri dư, sau phản ứng thu được 7,84 lít khí hidro ở đktc. Thành phần % về khối lượng rượu etylic, axit axetic có trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 40,5%, 59,5% B. 50,5%, 49,5% C. 49,5%, 50,5% D. 66,2%, 33,8%
Câu 3: Cho 12,15 gam oxit của một kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 250g dung dịch axit sunfuric nồng độ 5,88%. Công thức hóa học của muối tạo thành là:
A. Zn SO4 B. Mg SO4 C. Cu SO4 D. Fe SO4
Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi cho sắt (III) oxit vào dung dịch H2SO4 :
A. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu xanh
B. Không có hiện tường gì xảy ra.
C. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu vàng nâu.
D. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch không màu.
Câu 5: Phương trình phản ứng viết sai là:
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
C. CH4 + Cl2 → CH4Cl2 D. C2H4 + Br2(dd) → C2H4Br2
Câu 6: Hòa tan hết một lượng kim loại M trong dung dịch H2SO4 20% loãng (đã dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch chứa muối trung hòa có nồng độ là 23,68% và axit dư. Kim loại M là:
A. Fe B. Mg C. Ca D. Zn
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H4 → X → CH3COOH → Y
Các chất X, Y phù hợp với sơ đồ chuyển hóa trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COONa. B. C2H5OH, CH3COOK
C. C2H5OH, CH3COOC2H5.. D. NaOH và CH3COONa.
Câu 8: Saccarozơ có công thức hóa học là:
A. C2H4O2 B. C12H22O11 C. (-C6H10O5)n D. C6H12O6
Câu 9: Chất nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ:
A. BaO B. SO3 C. MgO D. Na
Câu 10: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa màu trắng:
A. HCl và AgNO3 B. KOH và FeCl3 C. NaOH và CuCl2 D. NaOH và HCl
Câu 11: Kim loại đẩy được Ag ra khỏi dung dịch AgNO3, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là :
A. Al B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 12: Chất tác dụng với Na là:
A. CH3 - O- CH3 B. CH3 – CH2 - OH C. CH3COOC2H5 D. CH3 – CH3
Câu 13: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào nước được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 300 ml B. 400 ml C. 100 ml D. 200 ml
Câu 14: Ứng dụng nào không phải của etilen?
A. Nguyên liệu điều chế khí hiđro B. Kích thích quả mau chín
C. Nguyên liệu sản xuất polietilen (PE) D. Nguyên liệu điều chế axit axetic
Câu 15: Dẫn 16,8 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa muối:
A. Na2CO3, NaOH B. Na2CO3, NaHCO3 C. NaCO3, NaOH D. NaHCO3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào nước được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 100 ml
Câu 2: Cho 10g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:
A. 12,5 g B. 15,5 g C. 13,55 g D. 14,65 g
Câu 3: Cho 12,15 gam oxit của một kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 250g dung dịch axit sunfuric nồng độ 5,88%. Công thức hóa học của muối tạo thành là:
A. Mg SO4 B. Fe SO4 C. Cu SO4 D. Zn SO4
Câu 4: Ứng dụng nào không phải của etilen?
A. Kích thích quả mau chín B. Nguyên liệu sản xuất polietilen (PE)
C. Nguyên liệu điều chế khí hiđro D. Nguyên liệu điều chế axit axetic
Câu 5: Hòa tan hết một lượng kim loại M trong dung dịch H2SO4 20% loãng (đã dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch chứa muối trung hòa có nồng độ là 23,68% và axit dư. Kim loại M là:
A. Fe B. Mg C. Ca D. Zn
Câu 6: Dẫn 16,8 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa muối:
A. Na2CO3, NaOH B. NaCO3, NaOH C. Na2CO3, NaHCO3 D. NaHCO3
Câu 7: Cho 50 gam hỗn hợp Cu và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy thoát 11,2 lít khí H2 (đktc). Thành phần % về khối lượng Cu và Zn trong hỗn hợp là:
A. 35% và 65% B. 40,7% và 59,3% C. 65% và 35% D. 30% và 70%
Câu 8: Chất nào sau đây có phản ứng cộng?
A. CH2 – CH2 - CH3 B. CH3 – CH3 C. CH4 D. CH2 = CH-CH3
Câu 9: Nhóm oxit tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CuO, Al2O3, BaO B. BaO, CaO, Na2O C. MgO, FeO, CaO D. CuO, Fe2O3, K2O
Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi cho sắt (III) oxit vào dung dịch H2SO4 :
A. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch không màu.
B. Không có hiện tường gì xảy ra.
C. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu xanh
D. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu vàng nâu.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 g một chất hữu cơ A, rồi cho toàn bộ sản phẩm đi qua bình (1) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư và bình (2) đựng H2SO4 đặc. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) có 40 gam chất kết tủa và khối lượng bình (2) tăng 10,8g. Biết khối lượng mol của A là 46 g/mol. Công thức phân tử của A là:
A. C2H6O B. CH18O C. C3H10 D. C4H12O2
Câu 12: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa màu trắng:
A. NaOH và CuCl2 B. HCl và AgNO3 C. NaOH và HCl D. KOH và FeCl3
Câu 13: Cho 36,4 g hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng hết với natri dư, sau phản ứng thu được 7,84 lít khí hidro ở đktc. Thành phần % về khối lượng rượu etylic, axit axetic có trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50,5%, 49,5% B. 49,5%, 50,5% C. 40,5%, 59,5% D. 66,2%, 33,8%
Câu 14: Chất nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ:
A. MgO B. BaO C. Na D. SO3
Câu 15: Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3 ta ngâm vào dung dịch kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Fe C. Al D. Cu
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4:
Câu 1: Cho 12,15 gam oxit của một kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 250g dung dịch axit sunfuric nồng độ 5,88%. Công thức hóa học của muối tạo thành là:
A. Cu SO4 B. Mg SO4 C. Zn SO4 D. Fe SO4
Câu 2: Cho 36,4 g hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng hết với natri dư, sau phản ứng thu được 7,84 lít khí hidro ở đktc. Thành phần % về khối lượng rượu etylic, axit axetic có trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50,5%, 49,5% B. 40,5%, 59,5% C. 66,2%, 33,8% D. 49,5%, 50,5%
Câu 3: Phương trình phản ứng viết sai là:
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. B. CH4 + Cl2 → CH4Cl2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu D. C2H4 + Br2(dd) → C2H4Br2
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra khí không màu, mùi hắc?
A. Zn B. MgCO3 C. Cu D. Na2SO3
Câu 5: Saccarozơ có công thức hóa học là:
A. C2H4O2 B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. (-C6H10O5)n
Câu 6: Cho 50 gam hỗn hợp Cu và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy thoát 11,2 lít khí H2 (đktc). Thành phần % về khối lượng Cu và Zn trong hỗn hợp là:
A. 35% và 65% B. 40,7% và 59,3% C. 65% và 35% D. 30% và 70%
Câu 7: Hiện tượng xảy ra khi cho sắt (III) oxit vào dung dịch H2SO4 :
A. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch không màu.
B. Không có hiện tường gì xảy ra.
C. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu xanh
D. Sắt (III) oxit tan dần tạo thành dung dịch màu vàng nâu.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa màu trắng:
A. NaOH và CuCl2 B. HCl và AgNO3 C. NaOH và HCl D. KOH và FeCl3
Câu 9: Nhóm oxit tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CuO, Fe2O3, K2O B. MgO, FeO, CaO C. BaO, CaO, Na2O D. CuO, Al2O3, BaO
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí C2H4 ở đktc trong không khí. Thể tích không khí tối thiểu cần dùng ở đktc là (biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí):
A. 10,08lit B. 54,0 lit C. 50,4 lit D. 33,6 lit
Câu 11: Chất tác dụng với Na là:
A. CH3 – CH3 B. CH3 - O- CH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3 – CH2 - OH
Câu 12: Chất nào sau đây có phản ứng cộng?
A. CH2 = CH-CH3 B. CH2 – CH2 - CH3 C. CH3 – CH3 D. CH4
Câu 13: Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3 ta ngâm vào dung dịch kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Fe C. Cu D. Al
Câu 14: Ứng dụng nào không phải của etilen?
A. Nguyên liệu điều chế axit axetic B. Nguyên liệu điều chế khí hiđro
C. Kích thích quả mau chín D. Nguyên liệu sản xuất polietilen (PE)
Câu 15: Cho 10g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:
A. 12,5 g B. 14,65 g C. 15,5 g D. 13,55 g
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề ôn thi vào lớp 10 môn Hóa năm học 2020 - 2021 Trường THPT Chuyên Hà Giang, để xem nội dung đềy đủ, chi tiết vuii lòng truy cập vào hệ thống hoc247.net!
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục khác tại đây:
- Đề tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Hóa năm 2019 - Tỉnh Điện Biên
- Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Hóa năm 2019 - Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
- Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Hóa tỉnh Nam Định năm 2019
Chúc các em học tập tốt!