Mời các em cùng HỌC247 tham khảo nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Bà Triệu bao gồm đề thi và đáp án chi tiết sẽ giúp các em ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp tới. Hi vọng với tài liệu đề thi giữa HK1 Hóa học 8 dưới đây giúp các em ôn tập kiến thức dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!
TRƯỜNG THCS BÀ TRIỆU |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2022-2023 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
1. ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Cách viết 2H2O chỉ ý
A. Hai nguyên tử nước;
B. Hai phân tử nước;
C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi;
D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi.
Câu 2. Cho các chất có công thức hoá học sau:
1. H2O 2. NaCl 3.H2 4. Cu 5. O3 6. CH4 7. O2
Nhóm chỉ gồm các đơn chất là
A. 1; 3; 5; 7
B. 1; 2; 4; 6
C. 2; 4; 6; 7
D. 3; 4; 5; 7
Câu 3. Chất tinh khiết là:
A. Có tính chất thay đổi
B. Có lẫn thêm vài chất khác
C. Gồm những phân tử đồng dạng
D. Không lẫn tạp chất
Câu 4. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:
A. Nước với cát.
B. Muối ăn với đường.
C. Rượu với nước.
D. Muối ăn với nước
Câu 5. Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6. Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm
A. electron
B. Notron
C. Proton
D. proton và notron
Câu 7. Ta có một oxit tên CrO. Vậy hợp chất của crom có hóa trị tương ứng là
A. CrSO4
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. Cr2(OH)3
Câu 8. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M
A. Magie
B. Bari
C. Sắt
D. Bạc
II. Tự luận
Câu 1: Tính hoá trị của:
a. Nhóm HCO3 trong Ca(HCO3)2
b. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II
Câu 2. Dựa vào công thức hóa trị, lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi:
a) Ca (II) và nhóm PO4(III)
b) Cu (II) và nhóm OH (I)
c) Fe (II) và nhóm SO4(II)
Câu 3. Hợp chất X có phân tử khối là 44 đvC. Trong X chứa 27,27% cacbon, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đó.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
B |
D |
D |
A |
B |
A |
A |
A |
Câu 1
a. Gọi hóa trị nhóm HCO3 trong Ca(HCO3)2 là x, có: II.1 = 2.x
x = I nên HCO3 hoá trị I
b. Fe trong FexOy, Fe hoá trị 2y/x
Câu 2.
a) Công thức hóa học của hợp chất có dạng: Cax(PO4)y
Ta có: II . x = III . y ↔ = x = 3 , y = 2
Công thức hóa học của hợp chất là : Ca3(PO4)2
Phân tử khối: 40 . 3 + (31 +16 .4) . 2 = 310 đ.v.C
b) Trình bày tương tự ta có CTHH: Cu(OH)2
Phân tử khối: 64 + (16 + 1) . 2 = 98 đ.v.C
c. CTHH: FeSO4
Phân tử khối: 56 + 32 + 16 . 4 = 152 đ.v.C
Câu 3
Gọi công thức hóa học của hợp chất X là: CxOy (x, y: nguyên dương)
Áp dụng công thức:
Mà phân tử khối của hợp chất bằng: 12.1 + 16.y = 44 => y = 2
Công thức hóa học của hợp chất khí X là CO2
2. ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các thí nghiệm sau, ở thí nghiệm nào xảy ra hiện tượng vật lý?
A. Hòa tan muối ăn vào nước.
B. Hòa tan đường vào nước.
C. Lấy một lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống nghiệm rồi đun nóng. Đun tàn đỏ của que đóm vào gần miệng ống nghiệm, thấy que đóm bùng cháy.
D. Cả A và B
Câu 2: Nước vôi (canxi hidroxit) quét lên tường sau một thời gian tiếp xúc với khí cacbonic ngoài không khí sẽ hóa rắn là canxi cacbonat và hơi nước. Phương trình chữ của phản ứng là phương trình nào sau đây?
A. Nước vôi → chất rắn
B. Canxi hidroxit + khí cacbonic → canxi cacbonat + nước
C. Ca(OH)2 + khí cacbonic → CaCO3 + H2O
D. Nước vôi + CO2 → CaCO3 + nước
Câu 3: Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp.
Cột A |
Cột B |
Trả lời |
1. Hợp chất |
a. là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. |
1. … |
2. Đơn chất |
b. chỉ gồm một chất, có tính chất nhất định, không đổi |
2. … |
3. Hỗn hợp |
c. là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. |
3. … |
4. Chất tinh khiết |
d. gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau, có tính chất thay đổi. |
4. … |
|
e. là những hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện. |
|
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 5: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước khoáng.
D. Nước đá từ nhà máy.
Câu 6: Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3;
B. H3NO;
C. H2NO3;
D. HN3O
Phần II. Tự luận
Bài 1: Tính hoá trị của:
a. Fe trong FeCl3, biết Cl hóa trị I
b. S trong SO3, biết O hóa trị II
Bài 2. Lập công thức hoá học rồi tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần như sau:
a) C (IV) và O.
b) Cu (II) và NO3 (I)
Bài 3. Hợp chất X có phân tử khối là 108 đvC. Trong X chứa 25,93% nito, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đó.
---(Để xem đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
3. ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 98
B. 97
C. 49
D. 100
Câu 2: Để chỉ 2 phân tử hiđro ta viết:
A. 2H
B. 2H2
C. 4H
D. 4H2
Câu 3: Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 4: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3
B. O2, CO2, CaO, N2, H2O
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4
D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2
Câu 5. Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích dương:
A. Nơtron
B. Proton
C. Electron
D. Electron và Nơtron
Câu 6. Cho các chất sau: nước chanh, đường, nước mắm, sữa tươi, muối tinh, nước cất, khí oxi, không khí. Số chất tinh khiết là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 7. Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
A. N2
B. N2O5
C. NO
D. NO2.
Câu 8. Công thức hóa học của muối Kali penmanganat (biết trong phân tử có 1K, 1Mn, 4O) là:
A. K2MnO4
B. KMnO4
C. KO4Mn
D. MnKO4.
II. Tự luận
Câu 1. Lập công thức hóa học tạo bởi các thành phần cấu tạo sau, rồi tính phân tử khối của các hợp chất đó:
a. Natri (I) và nhóm sunfat: SO4(II)
b. Nhôm (III) và Cl
Câu 2. Phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố Oxi nặng 44 đ.v.C.
a. Tính nguyên tử khối, cho biết tên kí hiệu của X.
b. Tính % khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
Câu 3. Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Tìm hoá trị của Mn?
---(Để xem đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Bà Triệu. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
-
Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Hoàng Diệu
-
Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2022-2023 THCS Trường Nguyễn Trường Tộ
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.