YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2022-2023 Trường THCS Ngô Gia Tự có đáp án

Tải về
 
NONE

Để chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2022-2023 Trường THCS Ngô Gia Tự có đáp án do HOC247 tổng hợp và biên soạn giúp các em không những hoàn thiện kiến thức Sinh học 8 mà còn củng cố kĩ năng làm bài trắc nghiệm Sinh học 8 cũng như trình bày các câu hỏi tự luận. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em khái quát được toàn bộ kiến thức quan trọng. Chúc các em học tốt nhé!

ATNETWORK

1. ĐỀ SỐ 1

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp rồi điền vào phần trả lời ở cột C.

Loại mô (A)

Chức năng (B)

Trả lời (C)

1. Mô liên kết

2. Mô biểu bì

3. Mô cơ (cơ vân, cơ trơn, cơ tim)

4. Mô thần kinh

a. Co dãn

b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển sự hoạt động các cơ quan để trả lời các kích thích của môi trường.

c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết.

d. Nâng đỡ các liên kết các cơ quan

1 …

2 …

3 …

4 …

Câu 2. Trong mỗi chu kì tâm nhĩ làm việc bao nhiêu giây ? Nghỉ bao nhiêu giây ?

A. 0.1 giây và 0.7 giây

B. 0,3 giây và 0,5 giây

C. 0,4 giây và 0.4 giây

D. 0,7 giây và 0,1 giây

Câu 3. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào có Hb (Hêmôglôbin) kết hợp lỏng lẻo, dễ phân tách?

A. Hb + O2 → HbO2 

B. Hb + CO2 → HbCO2

C. Hb + CO → HbCO

D. Câu A và B đúng.

Câu 4. Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào ?

A. Ngồi học không đúng tư thế

B. Đi dày, guốc cao gót

C. Thức ăn thiếu canxi 

D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D

Câu 5. Cấp cứu khi bị sai khớp là:

A. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp

B. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy

C. Đưa đi bệnh viện

D. Hai câu A và C đúng

Câu 6. Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:

A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng

B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, co quan thụ cảm, cơ quan phản ứng

C. Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng

D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm

Câu 7. Trong cơ thể có các loại mô chính:

A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô thần kinh.

B. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương và mô máu

C. Mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh.

D. Mô cơ, mô xương, mô liên kết và mô thần kinh.

TỰ LUẬN

Câu 9. Trình bày cơ chế của quá trình đông máu.

Câu 10. Hãy cho biết đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn. Loại mạch máu nào làm nhiệm vụ dẫn máu từ tâm thất phải đến phổi ?

Câu 11. Khi kích thích vào dây thần kinh đến bắp cơ hoặc kích thích trực tiếp vào bắp làm cơ co. Đó có phải là phản xạ không ? Giải thích.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

1- d

2-c

3-a

4-b

A

D

A

D

B

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ - 02

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong tế bào, bào quan có vai trò tạo ra năng lượng cho tế bào hoạt động là:

A. Hạt ribôxôm                B. Ti thể

C. Bộ máy gôngi              D. Lưới nội chất

Câu 2. Chức năng của cột sống là:

A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng.

B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực

C. Giúp cơ thề đứng thẳng và lao động.

D. Bảo đảm cho cơ thể vận động được dễ dàng

Câu 3. Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân là:

A. Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, lông ngực nở sang hai bên.

B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với các ngón còn lại

C. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 4. Tiểu cầu giảm khi:

A. Bị chảy máu

B. Bị dị ứng

C. Bị bệnh thiếu máu ác tính

D. Hai câu A và B đúng.

Câu 5. Chức năng của huyết tương là:

A. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmôn, kháng thể và các chất khoáng.

B. Tham gia vận chuyển khí.

C. Tiêu hủy các chất thải, thừa do tế bào đưa ra.

D. Câu A và B đúng.

Câu 6. Trong mỗi chu kỳ, tim làm việc và nghỉ ngơi như sau:

A. Tâm nhĩ làm việc 0,3 giây, nghỉ 0.5 giây.

B. Tim nghỉ hoàn toàn là 0,4 giây.

C. Tâm thất làm việc 0.2 giây, nghỉ 0,6 giây.

D. Cả  A, B và C đều đúng.

Câu 7. Vai trò của hồng cầu là:

A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể 

B. Vận chuyển O2 và CO2

C. Vận chuyển các chất thải

D. Cả A, B. C đều đúng

Câu 8. Thân to ra về bề ngang nhờ:

A. các tế bào màng xương dày lên

B. các tế bào màng xương to ra

C. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới

D. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới

TỰ LUẬN

Câu 9. Cơ vân, cơ tim, cơ trơn có gì khác nhau về đặc điểm cấu tạo, sự phân bố trong cơ thể và khả năng co dãn ?

Câu 10. Miễn dịch là gì ? Có mấy loại miễn dịch ? Nêu rõ từng loại và lấy ví dụ minh họa.

Câu 11. Biện pháp để tăng cường khả năng làm việc của cơ và chống mỏi cơ  là gì ?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

B

B

D

C

A

B

B

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ - 03

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tế bào limphô T đã phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách:

A. Nuốt và tiêu hoá tế bào bị nhiễm đó.

B. Tiết ra các protein đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm đó.

C. Ngăn cản sự trao đổi chất của các tế bào bị nhiễm đó với môi trường trong

D. Câu B và C đúng.

Câu 2. Những cơ quan nào dưới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể

A. Hệ thần kinh và hệ nội tiết

B. Hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá, hệ hô hấp

C. Hệ bài tiết, hệ sinh dục, hệ nội tiết

D. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ tiêu hoá

Câu 3. Trong tế bào, bộ phận nào là quan trọng nhất ?

A. Nhân, vì nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào và có vai trò quan trọng trong sự di truyền.

B. Màng sinh chất, vì màng sinh chất có vai trò bảo vệ tế bào và là nơi trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.

C. Chất tế bào. Vì đây là nơi diễn ra mọi hoạt động sổng của tế bào.

D. Các bào quan. Vì chúng góp phần quan trọng vào hoạt động sống của tế bào.

Câu 4. Dựa trên cơ sở nào mà người ta phân biệt 4 loại mô chính là mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ và mô thần kinh ?

A. Cấu trúc                B. Tính chất

C. Chức năng            D. Câu A và C đúng

Câu 5. Vết thương chảy máu động mạch ở tay, chân cần làm:

A. Dùng nhiều bông băng bó vết thương lại.

B. Chở ngay đến bệnh viện.

C. Dùng dây garô rồi mới băng bó.

D. Câu A và B đúng

Câu 6. Khi nói về chức năng của tế bào:

A. Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường trong cơ thể.

B. Ti thể có chức năng liên hệ giữa các bào quan,

C. Màng sinh chất điều khiển mọi hoạt động của tế bào.

D. Câu A và C đúng.

Câu 7. Đặc điểm chỉ có ở người không có ở động vật là:

A. Xương sọ lớn hơn xương mặt.

B. Hệ tuần hoàn phát triển

C. Cơ hoành phát triển

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 8. Loại khoáng chất chủ yếu trong xương là:

A. Natri                                  B. Magie

C. Canxi                                 D. Kali

TỰ LUẬN

Câu 9. Nêu đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn.

Câu 10. Khi kích thích vào dây thần kinh đến bắp cơ hoặc kích thích trực tiếp vào bắp làm cơ co. Đó có phải là phản xạ không ? Giải thích.

Câu 11. Hãy nêu điểm giống nhau giữa người và thú. Ý nghĩa của sự giống nhau đó là gì ?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

B

A

A

D

C

A

A

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ - 04

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Xương nào dưới  đây là xương dài ?

A. Xương cột sống

B. Xương mặt

C. Xương cánh tay

D. Xương sọ

Câu 2. Câu nào sau đây không đúng ?

A. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ

B. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải.

C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu trong động mạch.

D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống tâm nhĩ

Câu 3. Khi bị bỏng, da phồng lên chứa ở trong một chất nước,hoặc khi bị một vết thương, sau khi máu đã đông cũng có một chất nước vàng chảy ra. Chất nước vàng này là gì ?

A. Bạch huyết

B. Hêmôglôbin (Hb)

C. Tơ máu

D. Bạch cầu

Câu 4. Một đĩa tiết đông, thấy trên mặt có màu đỏ sậm là do:

A. Hêmôglôbin của hồng cầu kết hợp với khí CO có trong không khí.

B. Hêmôglôbin của hồng cầu kết hợp với khí O2 có trong không khí.

C. Hêmôglôbin của hồng cầu kết hợp với khí CO2 có trong không khí.

D. Hêmôglôbin của hồng cầu kết hợp với khí N2 có trong không khí

Câu 5. Mỗi chu  kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu giây ?

A. 0,8 giây                              B. 0,5 giây

C. 0,3 giây                              D. 0,1 giây

Câu 6. Máu sau khi đã lấy O2, thải CO2 ở  phổi được vận chủ yếu về ngăn nào của tim ?

A. Tâm nhĩ phải

B. Tâm thất phải

C. Tâm nhĩ trái

D. Tâm thất trái

Câu 7. Loại mạch máu nào làm nhiệm vụ dẫn máu từ tâm thất trái đến các phần của cơ thể ?

A. Động mạch phổi

B. Tĩnh mạch phổi

C. Động mạch chủ

D. Tĩnh mạch chủ

Câu 8. Cách truyền máu nào sau đây sẽ gây hiện tượng kết dính ?

A. Máu O →AB                B. Máu B → B

C. Máu A → AB                D. Máu A → O

TỰ LUẬN

Câu 9. Trình bày cấu tạo một xương dài

Câu 10. Tim có cấu tạo và hoạt động như thế nào ?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

C

D

A

C

A

C

C

D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ - 05

I. Phần trắc nghiệm (5 điếm)

Câu 1.(2 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng :

1. Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là

A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.

B. Do dinh dưỡng thiếu hụt.

C. Do lượng cacbônic quá cao.

D. Lượng ôxi trong máu thiếu nến tích tụ lượng  axit trong cơ.

2. Xương ngắn có đặc điểm

A. Có kích thước ngắn.

B. Có hình ống mỏng,

C. Hình bản dẹt, mỏng.

D. Kích thước ngắn, mỏng

3. Nan xương có tác dụng

A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang.

B. Sinh hồng cầu

C. Giảm ma sát

D. Phân tán lực tác động.

4. Xương dài nhất trong cơ thể người là

A. xương sống.       

B. xương đùi.

C.  xương cánh tay.   

D. xương sườn.

Câu 2.(1 điểm)

Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau:

Câu

Đúng

Sai

1. Hộp sọ ở trẻ mới được sinh ra, mô liên kết phát triển ở góc các xương sọ tạo thành “thóp”, vể sau hoá dần thành xương.

 

 

2. Xương dài ra là nhờ các đĩa sụn tăng trưởng nằm ớ ranh giới giữa đầu xương và thân xương ở các xương dài.

 

 

3. Khi sụn đã hoàn thành sự hoá xương, cơ thể vẫn còn tăng trưởng theo chiều dài nhưng chậm.

 

 

4. Xương to ra là nhờ lớp tế bào sinh xương nằm ở phía trong màng xương.

 

 

Câu 3.(2 điểm) Đánh dấu X vào ô mà em cho là đúng.

Nội dung

Khớp

động

Khớp bán động

Khớp bất động

1. Khớp giữa các đốt sống

 

 

 

2. Khớp khuỷu tay

 

 

 

3. Khớp xương hộp sọ

 

 

 

4. Khớp xương cổ chân

 

 

 

5. Khớp hốc xương hông

 

 

 

6. Tác dụng nâng đỡ, bảo vệ

 

 

 

7. Hạn chế hoạt động các khớp

 

 

 

8. Làm cho cơ thể vận động được dễ dàng

 

 

 

II. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 1.(2,5 điểm) Các xương liên hệ với nhau bằng các yếu tố nào? Nêu vai trò

của các yếu tố đó?

Câu 2.(2,5 điểm) Khả năng co cơ của người phụ nữ phụ thuộc vào các yếu tố nào?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1

Câu 2

1

2

3

4

1

2

3

4

D

A

D

B

Đ

Đ

S

Đ

......

Trên đây là trích đoạn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2022-2023 Trường THCS Ngô Gia Tự có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON