YOMEDIA

Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT năm học 2023 - 2024 Trường THCS Xuân Dương có đáp án

Tải về
 
NONE

Ngoài việc củng cố kiến thức trọng tâm trên đề cương, việc luyện tập kỹ năng làm đề cũng là một việc làm đóng vai trò quan trọng trước mỗi kì thi. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT năm học 2023 - 2024 Trường THCS Xuân Dương có đáp án. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em hoàn thành thật tốt kì thi giữa Học kì 1 sắp đến. Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

1. Đề thi số 1

Trường THCS Xuân Dương

Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024

Môn Toán 6 – KNTT

Thời gian: 60p

 

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:

Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?

      A. \(A=\left\{ 1;2;3;4;5;6;7 \right\}\).                          B. \(A=\left\{ 0;1;2;3;4;5;6;7 \right\}.\)

     C. \(A=\left\{ 0;1;2;3;4;5;6;7;8 \right\}.\)                    D. \(A=\left\{ 1;2;3;4;5;6;7;8 \right\}.\)

Câu 2. Số 11 trong hệ La Mã viết là:

      A.  IX                                B. X                                        C. XI                                     D. XIX

Câu 3. Cho H = {x  N | 20 < x }. Chọn câu trả lời SAI?

 A. \(20 \notin H\)                        B. 21                               C. \(22 \notin H\)                D. 23

Câu 4. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:

      A. \(\left( {} \right)\to \left( {} \right)\to \left\{ {} \right\}\).                                                          B. \(\left\{ {} \right\}\to \left( {} \right)\to \left( {} \right)\).

      C. \(\left( {} \right)\to \left( {} \right)\to \left\{ {} \right\}\).                                                           D. \(\left( {} \right)\to \left\{ {} \right\}\to \left( {} \right)\).

Câu 5. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 2 là:

        A. 123.                           B. 541.                       C. 677                       D. 440

Câu 6. Tìm tập hợp B(4)?

A. {1; 2; 4}                                                                    B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…}                        

C. {0; 4; 8; 12; 16; 20}                                                D. {0; 4; 8; 12; 14; 20;…}

Câu 7.  Số nguyên tố là

A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.  

B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.

C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.                  

D.số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.

Câu 8. Số chia hết cho 2 thì

        A. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6              

        B. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8

        C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 2          

        D. số đó có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; 8  

Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là tam giác vuông ?

         A. Hình 1.                         B. Hình 2.                       C. Hình 3.                    D. Hình 4.

Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?

         A. Hình 1.                        B. Hình 2.                       C. Hình 3.                        D. Hình 4.

Câu 11.Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau.

  A. Hình 1.                          B. Hình 2.                         C. Hình 3.                     D. Hình 4.

Câu 12. Trong hình chữ nhật:

A. hai đường chéo bằng nhau.

B. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

C. hai đường chéo song song.

D. hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm)Viết các tập hợp:

a)   Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 15.                   c) Viết tập hợp: ƯC(10,12).           

b)  Viết tập hợp các ước của 14.                                 d) Viết tập hợp: BCNN(9, 15).

Câu 2. (0.5 điểm). Viết tên các cạnh và các đỉnh của hình sau:

Câu 3. (0.5 điểm) Biểu diễn số 2612 trong hệ thập phân.

Câu 4. Biểu diễn các số tự nhiên 15; 21 dưới dạng số La Mã.

Câu 5. (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 30m.

        a) Tính diện tích khu vườn đó?                                                                                                  

        b) Người ta dự định lót xây một lối đi hình bình hành rộng 2m (như hình). Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi?                                                                    

Câu 6. (1 điểm) Tìm x, biết: \({{3}^{x+1}}+{{3}^{x}}.5=216\)

Câu 7. (1 điểm) Bạn An đi nhà sách mua: 5 cây bút bi, 1 quyển sách và 15 quyển tập. Biết giá mỗi cây bút là 4 000 đồng, sách giá 60 000 đồng và tập giá 8 000đ mỗi quyển. Bạn An mang theo 190 000 đồng. Hỏi An có đủ tiền trả hay không? Bạn An thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ?

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

C

A

D

D

A

B

D

A

D

B

---(Để xem tiếp đáp án đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

 

2. Đề thi số 2

Trường THCS Xuân Dương

Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024

Môn Toán 6 – KNTT

Thời gian: 60p

 

I. I. Trắc nghiệm khách quan ( 3đ): Chọn đáp án đúng

Câu 1: Cho \(A=\left\{ x\in {{\mathbb{N}}^{*}}|x\le 5 \right\}\). Số phần tử của tập hợp A là:

              A) 3                            B) 4                             C) 5                                         D) 6

Câu 2: Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?

              A) \(5 \in M\)              B) \(6 \notin M\)           C) \(6 \in M\)              D)  \(8 \in M\)

Câu 3:Trong các  số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

    A) 1                             B) 4                             C)  6                           D) 7

Câu 4: Số nào sau đây là ước của 10:

            A) 0                             B) 5                             C) 20                          D) 40

Câu 5: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3:

              A) 300 + 20               B) 123 + 27               C) 1.2.3 + 25                         D) 9 + 38

Câu 6: Tìm ý đúng:

             A) 4 là ước 3          B) 2 là bội của 5         C) 8 là bội của 4           D) 9 là ước của 26

Câu 7: 69 : 63 bằng:

              A) 63                           B) 66                           C) 13                                       D) 16

Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình vẽ tam giác đều là:

             A) Hình a.                   B) Hình b.       C) Hình c.                D) Hình d.

Câu 9: Trong hình vuông có:

            A) Bốn cạnh bằng nhau      

            B) Bốn góc bằng nhau

            C) Cả A và B đúng

            D) Cả A và B sai

Câu 10: Trong hình chữ nhật có:

            A) Bốn cạnh bằng nhau      

            B) Bốn góc bằng nhau

            C) Cả A và B đúng

            D) Cả A và B sai

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?

              A) Hai đường chéo bằng nhau

             B) Hai cạnh đối bằng nhau

             C) Hai cạnh đối song song

             D) Hai góc đối bằng nhau

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi?

             A) Hai đường chéo vuông góc với nhau

             B) Hai cạnh đối bằng nhau

             C) Hai cạnh đối song song

             D) Có bốn góc vuông

II. Tự luận ( 7 điểm):

Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):

a.) 217 + 258 + 135 + 783 + 442

b.) 5.8 - 4.(32 – 67 : 66)

c.) 325.72 + 28.325 + 30

Bài 2: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:

a.) x - 123 = 17                                

b.) 35 + 5.(x + 4) = 80

c.) 3. x2 = 27

Bài 3: (1đ) Cuối học kì 1, cô chủ nhiệm lớp 6A mua 252 quyển vở, 108 bút bi và 72 bút chì chia đều thành các phần quà để tặng cho học sinh của lớp. Tính số phần quà nhiều nhất có thể được chia.

---(Để xem tiếp nội dung và đáp án đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

 

3. Đề thi số 3

Trường THCS Xuân Dương

Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024

Môn Toán 6 – KNTT

Thời gian: 60p

 

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:

Câu 1.  Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7, trong các cách viết sau, cách viết nào là đúng?

A. \(M=\left\{ 1;2;3;4;5;6 \right\}\).                                                     

B. \(M=\left\{ 0;1;2;3;4;5;6;7 \right\}\).

C. \(M=\left\{ 0;1;2;3;4;5;6 \right\}\).                                                 

D. \(M=\left\{ 1;2;3;4;5;6;7 \right\}\).

Câu 2.   Số 26 trong hệ La Mã viết là:

A.  XIX                       B. XXI                            C. IXX                            D. XXVI

Câu 3.  Số 6 không thuộc tập hợp nào sao đây

A.  P = {\(x \in N| x<6\)}.                                       B. P = {\(x \in N| x \le 6\)}.

C. P = {\(x \in N| x \le 7\)}.                                    D. P = {\(x \in N| x<7\)}.

Câu 4.  Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:

A. \(\left( {} \right)\to \left[ {} \right]\to \left\{ {} \right\}\).                        B. \(\left\{ {} \right\}\to \left[ {} \right]\to \left( {} \right)\).

C. \(\left[ {} \right]\to \left( {} \right)\to \left\{ {} \right\}\).                        D. \(\left( {} \right)\to \left\{ {} \right\}\to \left[ {} \right]\).

Câu 5.  Cho các số 123; 356; 141;855. Số chia hết cho 2 là

A.  123.                         B. 356.                                    C. 141.                         D. 855.

Câu 6. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố

     A. {0;5;19}                       B. {9;11;13}  C. {10;15;17}                 D. {3;17;23}

Câu 7.  Ước chung của 12 và 8 là

A. ƯC(12,8) = { 1;2;4;6}.                                  B.  ƯC(12,8) = { 1;2;4} 

C. ƯC(12,8) = { 1;2;4;6;8} .                              D. ƯC(12,8) = { 1;6} .

Câu 8.  Số chia hết cho 3 nếu

 A. số đó có chữ số tận cùng là 3 hoặc 6            

 B. số đó có chữ số tận cùng là 9

 C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3         

 D. số đó có chữ số tận cùng khác 0 hoặc 4  

Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều:

A. Hình A                  B. Hình B                    C. Hình C                   D. Hình D

Câu 10.  Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều ?

A. Hình 1.                                 B. Hình 2.                            C. Hình 3.                                  D. Hình 4.

Câu 11. Hình thoi là

A.  Hình có bốn cạnh bằng nhau.

B.  Hình có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông.

C.  Hình có hai đường chéo bằng nhau.

D.  Hình có bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông.

Câu 12. Trong hình chữ nhật

A.  Hai đường chéo vuông góc với nhau.

B.  Hai đường chéo không bằng nhau.

C.  Hai đường chéo song song với nhau.

D.  Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm)Viết các tập hợp:

c)   Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 19.

d)  Viết tập hợp các ước của 6.

e)   Viết tập hợp: ƯC(12,15).

f)   Viết tập hợp: BC(6,22).

Câu 2.  (2 điểm) Thực hiện phép tính :

a)   15.12 + 15.17 + 15.71

b)  100 – ( 33 – 2.(131 – 128)2) : 3 + 620 : 618

Câu 3 . (1,5 điểm ) Nam mang theo 200 000 đồng vào nhà sách mua 5 quyển vở , 4 cái bút bi và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở giá 5000 đồng, giá mỗi cái bút bi là 4000 đồng, giá mỗi cái bút chì là 3000 đồng. Hỏi Nam còn bao nhiêu tiền ?

Câu 4. (1,5 điểm)  Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 12 m và chiều dài là 160 dm.

a) Tính diện tích khu vườn đó bằng m2 ?

b) Người ta dự định xây tường rào cho khu vườn đó. Biết mỗi mét dài tường rào tốn 450 nghìn đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào.

---(Để xem tiếp đáp án đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT năm học 2023 - 2024 Trường THCS Xuân Dương có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Các tài liệu liên quan có thể các em quan tâm:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF