YOMEDIA

Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm học 2023 - 2024 Trường THCS Tô Vĩnh Diện có đáp án

Tải về
 
NONE

Ngoài việc củng cố kiến thức trọng tâm trên đề cương, việc luyện tập kỹ năng làm đề cũng là một việc làm đóng vai trò quan trọng trước mỗi kì thi. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm học 2023 - 2024 Trường THCS Tô Vĩnh Diện có đáp án. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em hoàn thành thật tốt kì thi giữa Học kì 1 sắp đến. Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

1. Đề thi số 1

Trường THCS Tô Vĩnh Diện

Đề 1

Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024

Môn Toán 6 – CTST

Thời gian: 60p

 

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)

Câu 1.(NB) Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là:

A. N                B. N*              C. Z                 D.{N}

Câu 2.(NB) Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 được viết dưới dạng liệt kê là:

A. M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9}                 B. M = { 5; 6; 7; 8; 9 }

C. M = { 5; 6; 7; 8}                          D. M = { 4; 5; 6; 7; 8 }.

Câu 3.(TH) Kết quả của phép tính: 18 : 6 . 3 là:

A. 1                 B. 6                 C. 2                 D. 9

Câu 4.(NB) Trong các số 203 ; 452; 685; 354  số chia hết cho 2 là:

A. 203            B. 452                         C. 452; 354                            D. 685

Câu 5.(NB) Các số chia hết cho 9 là:

A. 134; 537               B. 108;  567               C. 345; 908                D. 109; 253

Câu 6.(TH) Các tổng chia hết cho 3 là:

A. 145 + 207                         B. 875 + 27                C. 379 + 978             D. 207+ 708

Câu 7.(NB)  Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:

A. 2; 3; 5; 7               B. 2; 3; 5; 7; 9                 C. 2; 4; 5; 7; 9                D. 1;2 ;3; 5; 7         

Câu 8.(TH)  Các ước của 36 lớn hơn 5  là:

A. 6; 9; 12; 36                       B. 6; 9; 12; 18; 36                C. 9; 12; 18; 36         D.  9; 12; 18

Câu 9.(TH)  Các bội của 17 lớn hơn 50 và nhỏ hơn 70 là :

A. 51; 68; 85.                        B.34; 51; 68; 85.                   C. 51; 68.                   D. 34;  51; 68.

Câu 10.(NB)   Khẳng định nào sau đây đúng. Trong hình vuông:

A. Hai đường chéo không bằng nhau.                   B. Bốn góc bằng nhau và bằng \({{90}^{0}}\)

C. Hai đường chéo song song.                              D. Chu vi là bình phương độ dài cạnh.

Câu 11.(NB)   Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong hình thang cân: 

A.  Hai đường chéo vuông góc                            B. Bốn cạnh bằng nhau.    

C. Bốn cạnh song song với nhau                           D. Hai góc kề một đáy bằng nhau.

Câu 12.(TH)   Một hình thoi có diện tích là \(100\,c{{m}^{2}}\) và độ dài đường chéo lớn là \(25\,cm\). Độ dài đường chéo nhỏ là:

A. \(15\,cm\).               B. \(10\,cm\).               C. \(12\,cm\).               D. \(8\,cm\).

B- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)

Bài 1: (1,25 đ)

a) (0,75 đ) (NB)  Tìm số tự nhiên m; n; p để dãy số sau là các số tự nhiên liên tiếp tăng dần 131; 133; m; n; p

b) (0,5 đ) (NB)  Tìm các bội nhỏ hơn 50 của số 14

Bài 2: (1đ) (VD)  Thực hiện phép tính :

a) 48. 27 – 15. 27 + 17. 27 .

b) 3+ 75 : 73 – 5 . 2.3.

Bài 3: (1đ) (VD) Bạn An được mẹ cho 200 000 đồng mua sắm đồ dùng học tập. Bạn vào nhà sách mua 15 quyển tập, mỗi quyển giá 9 000 đồng; 5 cây bút bi, mỗi cây bút 5 000 đồng; 1 bộ thước giá 12 000 đồng; 1 compa giá 17 000 đồng; 1 cục tẩy 4 000 đồng. Hỏi bạn An có đủ tiền để mua sắm các vật dụng ấy không ? 

Bài 4: (1,25 đ) (TH)

a) Hãy vẽ hình vuông MNPQ có cạnh MN = 4 cm và kể tên các đường chéo của hình vuông đó .

b) Tính diện tích và chu vi của hình vuông trên .

Bài 5: (1,5 đ) (TH)

a) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 3 cm ; BC = 5cm và kể tên các góc ở đỉnh, các đường chéo.

b) Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD trên.

Bài 6: (0,5đ) (VD) Có thể xếp 20 cái bánh vào trong mấy hộp để bánh trong mỗi hộp đều bằng nhau, biết không có hộp nào chứa 1 hay 20 cái.

Bài 7: (0,5 đ) (VDC) Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20 m .Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m thuộc đất của vườn. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt .Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn.

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - Đề 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đ.án

A

C

D

C

B

D

A

B

C

B

D

D

 

PHẦN II. TỰ LUẬN:

Bài

Đáp án

Điểm

1

(1,25 đ)

 

a)     Tìm số tự nhiên m; n; p   để dãy số sau là các số tự nhiên liên tiếp tăng dần 131; 133; m; n; p

m = 132; n = 134; p = 135

 

0,75

b)   Tìm các bội nhỏ hơn 50 của số 14

0; 14; 28; 42

0,5

---(Để xem tiếp đáp án đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

 

2. Đề thi số 2

Trường THCS Tô Vĩnh Diện

Đề 2

Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024

Môn Toán 6 – CTST

Thời gian: 60p

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 1.     Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0?

A. {1, 2, 3, 4, 5, 6}                            B. {1, 2, 3, 4, 5, 6,...}

C. {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}                        D. {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,...}

Câu 2.     Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 120 < x <  122

A. x = 120                                       B. x = 121

C. x = 122                                       D. Không tồn tại x

Câu 3.     Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng với biểu thức có dấu ngoặc ?

A. [  ] → ( ) →{ }                           B. ( ) →[  ] →{ }

C. {  } → [  ] →( )                          D. [  ] →{ }→ ( )                                        

Câu 4.     Tổng nào sau đây chia hết cho 7.

A.14+ 51                                              B. 49 + 70               

C.7 + 12                                         D. 10+ 16

Câu 5.     Số nào là ước của 10:

A.2                  B. 6                 C. 8                 D. 12

Câu 6.     Cho các số 11; 21; 71; 101. Hợp số là:

A.71                B. 11               C. 21               D. 101

Câu 7.  Khẳng định nào sau đây là sai?

A. 0 và 1 không phải là hợp số cũng không phải là số nguyên tố.

B. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất

C. Số 1 là số nguyên tố bé nhất

D. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7

Câu 8. Thương và số dư của phép chia 45: 6 là:

A. Thương là 6.Số dư là 9                  B. Thương là 7. Số dư là 4

C. Thương là 7.Số dư là 3                   D. Thương là 8. Số dư là 2

Câu 9: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

A.                 B.                 C.                 D.

Câu 10: Nếu một tam giác có 3 cạnh bằng nhau thì đó là

A. Tam giác vuông    B. Tam giác cân          C. Tam giác đều    D. Tam giác vuông cân

Câu 11:Quan sát các hình dưới đây và cho biết hình nào là hình vuông, hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình lục giác đều?

A. Hình vuông là b), tam giác đều là c), lục giác đều là g)

B. Hình vuông là a), tam giác đều là c), lục giác đều là g)

C.Hình vuông là b), tam giác đều là d), lục giác đều là e)

D. Hình vuông là a), tam giác đều là d), lục giác đều là e)

Câu 12:Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Hình 1 là biển báo dừng lại có hình lục giác đều.

B. Hình 2 là biển báo chỉ đường có hình vuông.

C. Hình 3 là biển báo đường giao nhau có hình tam giác đều.

D. Cả A, B và C đều đúng.

II- TỰ LUẬN. (7,0 ĐIỂM)

Bài 1:      (1,25điểm)

a)      (0,75điểm)  Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 18; 24.

b)      (0,5điểm)Tìm các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75;124;185.

Bài 2:      (1,0điểm)  Thực hiện phép tính:

a) 2021. 1994 – 2021.94 - 2100                        

b) \(2018^{0}+7^{9}:7^{7}+12:2\)                 .

Bài 3:      (1,0điểm)  Một người đặt 3 kg thịt bò, được cửa hàng  giao về tận nhà và tính tiền 560000 đồng ( kể cả phí ship). Biết phí ship là 20000 đồng. Hỏi 1 kg thịt bò có giá bao nhiêu?

---(Để xem tiếp nội dung và đáp án đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

 

3. Đề thi số 3

Trường THCS Tô Vĩnh Diện

Đề 2

Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024

Môn Toán 6 – CTST

Thời gian: 60p

 

I)  Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: (NB) Cho tập hợp  chọn khẳng định đúng?

           A. \(2 \in A\)                                              B. \(6 \notin A\)

           C.  \(5 \in A\)                                             D. \(8 \notin A\)

Câu 2: (NB) Số liền sau số 2021 là:

A.  2020                                                         C. 2021

B.  2022                                                         D. 2023

Câu 3: (NB) Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:

A. \(\left( {} \right)\to \left( {} \right)\to \left\{ {} \right\}\).                                  B. \(\left\{ {} \right\}\to \left( {} \right)\to \left( {} \right)\).

C. \(\left( {} \right)\to \left( {} \right)\to \left\{ {} \right\}\).                                  D. \(\left( {} \right)\to \left\{ {} \right\}\to \left( {} \right)\).

Câu 4: (NB) Số nào là ước của 10?

A.  3                                                         C.5

B.  7                                                         D. 8

Câu 5: (NB) Số nào là bội của 9?

A.  18                                                        C.26

B.  15                                                        D.12

Câu 6: (NB) Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố?

A.10                                                           C.15

B.22                                                           D.23

Câu 7: (NB) Hợp số là

A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.

C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

D. số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.

Câu 8: (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư?

A.  25:5                                                         C. 210:5

B.  108 : 9                                                   D. 193:3

Câu 9: (NB) Rút gọn phân số \(\frac{35}{175}\) về dạng tối giản là:

A. \(\frac{3}{5}\)                                                                          C. \(\frac{1}{5}\)

B. \(\frac{2}{3}\)                                                                         D. \(\frac{4}{5}\)

Câu 10: (NB) Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?

A. Hình 1.                      B. Hình 2.              C. Hình 3.              D. Hình 4.

Câu 11 (NB): Trong các hình sau đây, hình nào là hình vuông?

A. Hình 1.                      B. Hình 2.              C. Hình 3.              D. Hình 4.

Câu 12. (NB) Trong các hình sau đây, hình nào là hình lục giác đều?

 A. Hình 1.                      B. Hình 2.              C. Hình 3.              D. Hình 4.

II- TỰ LUẬN.

Câu 1: (1,25điểm)

e)      (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 10; 25.

f)       (0,5điểm) (NB) Viết các ước lớn hơn 10 của số 60

Câu 2: (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính:

a)   38.25 + 38.85 – 38.10                          b) \({{3}^{3}}-{{5}^{3}}:{{5}^{2}}+{{12.2}^{2}}\)

---(Để xem tiếp nội dung và đáp án đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm học 2023 - 2024 Trường THCS Tô Vĩnh Diện có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Các tài liệu liên quan có thể các em quan tâm:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF