YOMEDIA

Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh 3

Tải về
 
NONE

Dưới đây là tài liệu Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh 3 đã được Hoc247 biên soạn. Với tài liệu này, các em sẽ được ôn lại các điểm ngữ pháp và từ vựng đã học trong chương trình Tiếng Anh lớp 3. Mời các em và quý phụ huynh cùng xem chi tiết tư liệu ngay sau đây.

ATNETWORK
YOMEDIA

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH 3

1. Các câu hỏi

Câu hỏi

Câu trả lời

Ý nghĩa

What’s your name?

My name’s ------

Bạn tên gì?

What’s his/ her name?

His name/ her name is ----

Anh ấy/ chị ấy tên gì?

How old are you?

I’m eight.

Bạn bao nhiêu tuổi

How old is he/ she?

He’s/ She’s ten (years old)

Anh ấy/ chị ấy bạo nhiêu tuổi?

What color is it?

It’s blue.

Nó màu gì?

What color are they?

They are red.

Chúng màu gì?

Who’s this/ that?

This is/ That is my mother.

Ai đây/ Ai đó?

What’s this/ that?

This is a/ That is a chair.

Cái gì đậy/ Cái gì đó?

How many books are there?

There are five books.

Có bao nhiêu ---?

Have you got a ----?

Yes, I have.

No, I haven’t.

Bạn có ---- không?

What are you doing?

I’m singing.

Bạn đang làm gì?

Can you swim?

Yes, I can.

No, I can’t.

Bạn có thể bơi không?

What can you do?

I can ride a bike.

Bạn có thể làm gì?

Where is the computer?

It’s on the desk.

---- ở đâu? (số ít)

Where are the bags?

They are on the table.

---- ở đâu? (số nhiều)

How are you?

I’m fine.

Bạn khỏe không?

How is he/ she?

He’s/ She’s fine.

Anh ấy/ chị ấy khỏe không?

What is he/ she doing?

He is/ She is swimming.

Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?

Do you like ---?

Yes, I do.

No, I don’t.

Bạn có thích --- không?

Whose is this?

It’s Simon’s.

Cái này của ai?

Whose are they?

They are Simon’s.

Những cái này của ai?

2. Các cấu trúc:

a. I have got ---- = I’ve got ---- Tôi có ----

I haven’t got --- Tôi không có ----

Ex: I’ve got a lot of books./ I’ve got a bike.

I haven’t got a computer.

b. He has/She has got ---- = He’s/ She’s got --- Anh ấy/ Chị ấy có ---

He hasn’t/ She hasn’t got --- Anh ấy ? Chị ấy không có ---

Ex: He’s got a car./ She has got a big house.

He hasn’t got a ball.

c. This + danh từ số ít: cái --- này This door: cái cửa này

That + danh từ số ít: cái --- kia That window: cái cửa sổ kia

These + danh từ số nhiều: những cái --- này These doors: những cái cửa này

Those + danh từ số nhiều: những cái --- kia Those windows: những cái cửa sổ kia

d. I can ---/ I can’t ---: Tôi có thể/ Tôi không thể I can ride a bike./ I can’t swim.

e. I like ---/ I don’t like ---: Tôi thích/ Tôi không thích I like apple but I don’t like orange.

f. It’s mine/yours: Nó của tôi/ của bạn This toy is mine./ This toy is yours.

3. Tổng hợp từ vựng theo chủ đề

* Số đếm (Numbers)

- one - eleven - twenty-one

- two - twelve - twenty-two

- three - thirteen

- four - fourteen

- five - fifteen - thirty

- six - sixteen - forty

- seven - seventeen - fifty

- eight - eighteen - sixty

- nine - nineteen - seventy

- ten - twenty - eighty

- ninety

- one hundred

* Màu sắc (Colors)

1

blue

/blu:/

Màu xanh da trời

2

pink

/piɳk/

Màu hồng

3

green

/gri:n/

Màu xanh lá cây

4

purple

/’pə:pl/

Màu tím

5

orange

/’ɔrindʤ/

Màu cam

6

red

/red/

Màu đỏ

7

yellow

/’jelou/

Màu vàng

8

black

/blæk/

Màu đen

9

white

/wait/

Màu trắng

10

brown

/braun/

Màu nâu

11

grey

/grei/

Màu xám

* Trường lớp

1

book

/buk/

sách

2

chair

/tʃeə/

Ghế

3

table

/’teibl/

Bàn

4

eraser

 

Cục tẩy

5

pen

/pen/

Bút bi

6

pencil

/’pensl/

Bút chì

7

ruler

/’ru:lə/

Thước

8

bag

/bæg/

Cặp sách

9

board

/bɔ:d/

Bảng viết

10

teacher

/’ti:tʃə/

Giáo viên

11

pupil

/’pju:pl/

Học sinh

* Đồ chơi (Toys)

1

ball

/bɔːl/

quả bóng

2

bike

/baɪk/

xe đạp

3

robot

/ˈrəʊbɒt/

con rô-bốt

4

car

/kɑː(r)/

ô tô, xe hơi

5

computer

/kəmˈpjuːtə(r)/

máy tính

6

kite

/kaɪt/

diều

7

doll

/dɒl/

búp bê

8

train

/treɪn/

con tàu

9

camera

/ˈkæmrə/

máy ảnh

10

computer game

/kəmˈpjuːtə ɡeɪm/

trò chơi điện tử

* Vị trí

1

in

/in/

Bên trong

2

on

/ɔn/

Bên trên

3

under

/’ʌndə/

Bên dưới

4

next to

/nekst/

Bên cạnh

5

right

/rait/

Bên phải

6

left

/left/

Bên trái

* Người trong gia đình

1

mother (=mummy)

/ˈmʌðə(r)/

mẹ

2

father (=daddy)

/ˈfɑːðə(r)/

bố

3

brother

/ˈbrʌðə(r)/

Anh/em trai

4

sister

/ˈsɪstə(r)/

chị/ em gái

5

grandmother (=grandma)

/ˈɡrænmʌðə(r)/

6

grandfather (=grandpa)

/ˈɡrænfɑːðə(r)/

ông

7

cousin

/ˈkʌzn/

họ hàng

8

baby

/ˈbeɪbi/

em bé

* Từ miêu tả

1

old

/ould/

già

2

young

/jʌɳ/

Trẻ

3

ugly

/’ʌgli/

Xấu

4

beautiful

/’bju:təful/

Đẹp

5

happy

/’hæpi/

vui

6

sad

/sæd/

Buồn

7

fat

/fæt/

Mập

8

thin

/θin/

ốm

9

long

/lɔɳ/

dài

10

short

/ʃɔ:t/

Ngắn

11

big

/big/

Lớn

12

small

/smɔ:l/

Nhỏ

13

clean

/kli:n/

Sạch

14

dirty

/’də:ti/

Bẩn

* Con vật (Pets)

1

bird

/bɜːd/

con chim

2

cat

/kæt/

con mèo

3

dog

/dɒɡ/

con chó

4

fish

/fɪʃ/

con cá

5

horse

/hɔːs/

con ngựa

6

mouse

/maʊs/

con chuột

7

duck

/dʌk/

con vịt

8

chicken

/ˈtʃɪkɪn/

con gà

* Cơ thể (Body)

- face - ears - eyes

- mouth - nose - teeth

- head - foot/ feet - hand

- arm - leg - neck

- shoulder - hair - tail

* Động vật (Animals)

- crocodile - elephant - giraffe

- hippo - monkey - snake

- tiger - lion - bear

- dolphin

* Quần áo (Clothes)

- jacket - shoes - skirt

- socks - trousers - T-shirt

- shirt - dress - sweater

- hat - jeans - shorts

* Hoạt động

1

play football

/plei//’futbɔ:l/

Chơi đá bóng

2

play basketball

/’ba:skitbɔ:l/

Chơi bóng rổ

3

play badminton

/’bædmintən/

Chơi cầu lông

4

swim

/swim/

bơi

5

watch TV

/wɔtʃ/

Xem tivi

6

read book

/ri:d//buk/

Đọc sách

7

sing

/siɳ/

hát

8

dance

/dɑ:ns/

Nhảy

9

walk

/wɔ:k/

Đi bộ

10

listen to music

/’lisn//’mju:zik/

Nghe nhạc

* Phương tiện đi lại

- boat - bus - helicopter

- lorry - motorbike plane

- bike - car

* Phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà

- living room - bedroom - bathroom

- dining room - hall - kitchen

- clock - lamp - mat

- mirror - phone - sofa

- armchair - bath - bed

- picture - TV - room

* Thức ăn

- apple - banana - orange

- burger - cake - chocolate

- ice-cream

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh 3. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON