Dưới đây là Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh 3 có đáp án đã được Hoc247 biên soạn. Với các dạng bài tập khác nhau, các em sẽ có cơ hội luyện tập và ôn lại kiến thức đã học. Mời các em và quý phụ huynh cùng xem chi tiết tư liệu ngay sau đây.
BÀI TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 3 CÓ ĐÁP ÁN
1. Đề bài
1.1. Tìm và sửa lỗi trong những câu sau:
1. My mother are forty-five.
2. I playing badminton.
3. There are three room in my house.
4. Who is this? – It’s Stella’s.
5. How many desk are there in your classroom?
1.2. Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau:
1. -------------------------------------------------------? - This is my cousin.
2. -------------------------------------------------------? - The television is on the table.
3. -------------------------------------------------------? - There are five rooms.
4. -------------------------------------------------------? - I can cook.
5. --------------------------------------------------------? - I’m playing the piano.
6. -------------------------------------------------------? - My mother is forty.
7. -------------------------------------------------------? - I’m nine years old.
8. -------------------------------------------------------? - It’s my hat.
9. -------------------------------------------------------? - This is a clock.
10. -----------------------------------------------------? - It’s yellow.
1.3. Hoàn thành hội thoại sau:
A: ---------------------. I’m Hoa. ------------------------------------?
B: ---------------------, Hoa. My name ---------------- Lien. ---------------------------------------?
A: I’m fine. ----------------------------. And you?
B: --------------------. Thanks.
1.4. Trả lời những câu hỏi sau về thông tin của bạn:
1. What’s your name? --------------------------------------------------------------
2. How old are you? -----------------------------------------------------------------
3. How many brothers/ sisters do you have? I have ---------------------------------------------------------
4. How old is your brother/ sister? -----------------------------------------------------
5. What is your favorite toy? -----------------------------------------------------------
6. How many rooms are there in your house? There are ----------------------------
7. What color is your bag? --------------------------------------------------------------
8. Have you got a bike? -----------------------------------------------------------------
9. What are you doing? -----------------------------------------------------------------
10. What can you do? ------------------------------------------------------------------
1.5. Ghép những cụm từ bên cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa:
A |
B |
1. My mother |
a. twelve years old. |
2. She is |
b. a cupboard in my room. |
3. There are |
c. this ball? |
4. There is |
d. is cooking in the kitchen. |
5. How many desks |
e. your shoes? |
6. Whose is |
f. is he? |
7. What color are |
g. three bedrooms in my house. |
8. How old |
h. like ice-cream |
9. Has he |
i. are there? |
10. I don’t |
j. got a train? |
1.6. Đọc đoạn văn và lựa chọn Đúng (T) hoặc Sai (F)
My name is Trang. I am a pupil at Ha Long Primary School. I like pets very much. I have a dog, a cat and two rabbits. This is my dog. It’s beautiful. That is my cat. It’s cute. It can catch mice. Those are my two rabbits. They are eating carrots in the garden. Oh I also have two goldfish. They are in the fish tank. How about you? Do you like pets?
1. Trang likes pets very much
2. Trang has some pets
3. Her dog isn’t beautiful
4. Her rabbits are eating tomatoes
5. She has two goldfish
1.7. Sắp xếp lại câu
1.have/ you/ Do/ pets/ any/ ?/
_________________________________
2.Where/ your/ pets/ are/ ?/
_________________________________
3.I/ cats/ two/ have
_________________________________
4. They/ cakes/ like/./
________________________________________
5. She/ doesn’t/ sweets/ like/./
________________________________________
6. He/ chocolate/ likes/ ./
________________________________________
2. Đáp án
2.1. Tìm và sửa lỗi trong những câu sau:
1 - are thành is;
2 - I thành I am hoặc I'm;
3 - room thành rooms;
4 - Who thành What;
5 - desk thành desks
2.2. Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau:
1 - Who is this?
2 - Where is the television?
3 - How many rooms are there?
4 - What can you do?
5 - What are you doing?
6 - How old is your mother?
7 - How old are you?
8 - Whose is that hat?
9 - What is this?
10 - What colour is it?
2.3. Hoàn thành hội thoại sau:
A: ---------Hello-----. I’m Hoa. -------What is your name------------?
B: --------Hi--------, Hoa. My name ------is---- Lien. ---------How are you--------------?
A: I’m fine. --------------Thanks/ Thank you--------------. And you?
B: -------------I am ok/ I am fine-------. Thanks.
2.4. Trả lời những câu hỏi sau về thông tin của bạn:
1. What’s your name? -----------My name is Le----------
2. How old are you? ----------I am nine years old-------------
3. How many brothers/ sisters do you have? I have ----------one brother---------
4. How old is your brother/ sister? ------------He is twelve years old----------------
5. What is your favorite toy? --------------It is a teddy bear---------
6. How many rooms are there in your house? There are ------four rooms--------
7. What color is your bag? ---------------it is blue----------
8. Have you got a bike? --------------Yes, i have--------------
9. What are you doing? --------------I am reading a comic book-----------
10. What can you do? ---------------I can skate----------------
2.5. Ghép những cụm từ bên cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa:
1 - d; 2 - a; 3 - g; 4 - b; 5 - i; 6 - c; 7 - e; 8 - f; 9 - j; 10 - h
2.6. Đọc đoạn văn và lựa chọn Đúng (T) hoặc Sai (F)
1. T |
2. T |
3. F |
4. F |
5. T |
2.7. Sắp xếp lại câu
1. Do you have any pets?
2. Where are your pets?
3. I have two cats
4. They like cakes
5. She doesn’t like sweets
6. He likes chocolate
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh 3 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt!