HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Bài tập chuyên đề Andehit môn Hóa học 11 năm 2020 được biên soạn và tổng hợp từ Trường THPT Đăng Quang. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm. Hy vọng bộ tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ ANDEHIT MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT ĐĂNG QUANG
Câu 1 : Hỗn hợp A gồm hai andehit X , Y là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H2 dư (Ni , to) thu được hỗn hợp B gồm 2 ancol đơn chứ . Đốt cháy hoàn toàn B thu được 22 gam CO2 và 12,6 gam H2O . Công thức phân tử của 2 andehit là
Câu 2 : Để khứ hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai andehit đơn chức cần 2,8 lít khí H2 đktc . Ôxi hóa hết 0,1 mol hỗn hợp hai andehit này bằng dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 37,8 gam Ag , Hai andehit trong hỗn hợp là .
A.CH2O , C2H3CHO
B.CH2O , CH3CHO
C.CH3CHO , C2H3CHO
D.CH3CHO , CH2=C(CH3)-CHO
Câu 3 : Tráng bạc hoàn toàn 4,4 gam một andehit X no đơn chức mạch hở , toàn bộ lượng Ag thu được đem hòa tan hết vào dung dịch HNO3 đặc nóng , sau phản ứng khối lượng dung dịch thay đổi 12,4 gam giả sử nước bay hơi hết không đáng kể . Công thức phân tử của X là .
Câu 4 : Khi cho 0,35 gam chất X có công thức phân tử C4H6O tác dụng với H2 dư Ni,to thu được 0,296 gam ancol isobutyric . Hiệu suất của phản ứng là
Câu 5 : Cho 4,2 gam andehit CH2=CH-CHO tác dụng với 0,5 Ni , to thu được chất X , phản ứng xảy ra hoàn toàn . Cho lượng chất X tan vào nước thu được dung dịch Y . Cho 1/10 dung dịch Y tác dụng hết Na nhận được 12,04 lít H2 ddktc . Nồng độ % của chất X trong dung dịch Y là .
Câu 6 : Ôxi hóa nhẹ 3,2 ancol CH3OH thu được hỗn hợp sản phẩm gồm Andehit , axit , ancol dư và H2O , trong đó n andehit = 3.n axit . Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 15,12 gam Ag . Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa ?
Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm andehit no đơn chức mạch hở thu được 0,2 mol CO2 . Mặt khác hidro hóa hoàn toàn m (g) X cần 0,1 mol H2 (Ni/to) sau phản ứng thu được hỗn hơp 2 ancol no đơn chức . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol này thì số mol H2O thu được là bao nhiêu ?
Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp andehit fomic , axit axetic , axit lactic , metyl fomiat và glucozo . Sản phẩm cháy cho vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 40 gam kết tủa .Tính m
Câu 9 : X là hợp chất chứa C , H , O . Biết X có phản ứng tráng bạc và phản ứng với NaOH . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 3a mol gồm H2O và CO2 . Tìm X
A.HCOOH
B.HCOOCH3
C.HO-COOH
D.OHC-CH2-CHO
Câu 10 : Cho 13,6 gam andehit A mạch hở phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 dư thu được 43,2 gam Ag . Biết tỉ khối của A so với Oxi bằng 2,125 . Công thức cấu tạo của A là gì
Câu 11 : Hỗn hợp X gồm 2 andehit no đơn chức . Lấy 0,25 mol X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam kết tủa Ag và khối lượng dung dịch sau khi phản ứng giảm 77,5 gam . Hai andehit trong X là gì :
Câu 12 : Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và andehit Y mạch hở tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 25,92 gam Ag . Đốt cháy hoàn toàn X nhận được 1,568 lít CO2 đktc . Công thức cấu tạo của Y là
Câu 13 : Andehit X không no , đơn chức mạch hở . Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol X cần dùng hết 2,8 lít khí O2 đktc . Mặt khác X cộng hợp H2 cần VH2 = 2 . Vx phản ứng , các thể tích khí đo ở đktc . Tìm công thức của X
A.C4H6O
B.C3H4O
C.C4H4O
D.C5H8O
Câu 14 : Một hỗn hợp X gồm 2 andehit kế tiếp nhau khi bị hidro hóa hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 1 gam . Đốt cháy hết X thu được 30,08 gam CO2 . Hỗn hợp X gồm :
A.9 gam HCHO và 4,4 gam CH3CHO
B.18 gam HCHO và 8,8 gam CH3CHO
C.8,8 gam CH3CHO và 5,8 gam C2H5CHO
D.9 gam HCHO và CH3CHO
Câu 15 : Cho bay hơi hết 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X ở 109,2 độ C và 0,7 atm . Mặt khác 5,8 gam X phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag . Công thức phân tử của X là :
A.C2H2O
B.C2H4O2
C.C2H2O2
D.C2H4OƯ
Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ A mạch hở, thấy sinh ra CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Số mol O2 pứ gấp 4 lần số mol A đem đốt. Xác định CTPT – CTCT có thể có của A. Gọi tên A, biết A + H2 cho rượu B đơn chức bậc I.
Câu 17: Từ metan đ/c nhựa phenol fomaldehyt; 2. Từ đá và than đá đ/c al-bazic; 3. Từ butan đ/c propenal; 4. Từ tinh bột đ/c alđehyt fomic.
Câu 18 : A là chất hữu cơ chỉ chứa 1 loại nhóm chức, có mạch cacbon không phân nhánh, trong đó oxi chiếm 37,21% klg. Khi cho 1 mol A tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư được 4 mol Ag. CTCT của A? Từ A đ/c cao su buna.
Câu 19: Cho 8,6g ankanal (A) pứ hoàn toàn dd AgNO3/NH3 cho 1 axit hữu cơ (C) và 21,6g Ag.
a) CTPT A;
b) Cho hh gồm A và 1 đđ B nhỏ hơn A 2 nguyên tử cacbon tác dụng với H2 dư xt Ni được 8,28g rượu. Mặt khác cùng lượng hh trên nếu đem đốt cháy được 19,8g CO2. Tính klg hh trên.
Câu 20: 11,6g anđêhyt đơn no (A) có số cacbon lớn hơn 1 pứ hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 dư. Toàn bộ lượng Ag sinh ra cho vào dd HNO3 đặc nóng sau pứ xảy ra hoàn toàn ta thấy khối lượng dd tăng them 24,8g. Tìm CTCT của A.
Câu 21: Oxi hoá x gam rượu etylic bằng O2 (KK) có xt Cu để thành aldehyt tương ứng. Nếu lấy hh sau pứ tác dụng Na dư cho 0,336 lít khí (đkc). Nếu cho hh tác dụng AgNO3 trong NH3 dư được 43,2g Ag.
a) Tính x;
b) Tính H pứ oxi hoá;
c) Nếu H pứ tăng 10% thì thể tích H2 tăng hay giảm bao nhiêu lít.
Câu 22 : 10,2g hh 2 aldehyt đơn no (A), (B) kế tiếp nhau tác dụng dd AgNO3/NH3 cho 43,2g Ag và 2 axit hữu cơ tương ứng.
a) Nếu đem hh trên đốt cháy hoàn toàn. Tính VCO2 (đkc)? Và mH2O thu được;
b) Tìm CTPT A, B.
Câu 23 : Cho bay hơi 2,9g 1 chất hữu cơ (X) chỉ chứa 1 loại nhóm chức ta thu được 2,24 lít khí X (109,20C, 0,7atm). Mặt khác cho 5,8g X tác dụng dd AgNO3/NH3 dư thấy tạo thành 43,2g Ag. CTPT – CTCT – Gọi tên (X).
Câu 24: A, B là hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Trong đó A có thành phần khối lượng mC : mH : mO = 1,5 : 0,25 : 2. Còn khi đốt B thì tỉ lệ mol nCO2 : nH2O : nO2 = 2 : 1 : 1,5.
a) Tìm CTN A, B;
b) Tìm CTPT, CTCT của A, B. Biết 1 mol A hay 1 mol B tác dụng với dd AgNO3/NH3 đều cho A mol Ag;
c) Viết ptpứ đ/c A, B từ CH4.
Câu 25 : Cho 2,4g (X) tác dụng hoàn toàn dd AgNO3/NH3 (dư) thu được 7,2g Ag. CTPT X. Từ CH4 đ/c (X).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề cương vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập chuyên đề Andehit môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Đăng Quang. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án của tài liệu các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: