Nhằm giúp các em vận dụng kiến thức lý thuyết về phát âm vững hơn, HỌC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bổ trợ về phát âm trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 10.
BÀI TẬP BỔ TRỢ PHÁT ÂM VÀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 10
PRONUNCIATION OF -ed
Động từ có quy tắc thêm –ed được phát âm như sau:
1. /ɪd/ sau âm /t, d/
2. /t/ sau những phụ âm vô thanh (trừ âm /t/) : /p, k, f, ʃ, s, tʃ, θ/
3. /d/ sau những nguyên âm và phụ âm hữu thanh (trừ âm /d/) : / ð, b, v, z, ʒ, dʒ, g, m, n, ŋ, l,r,j,w/
EXERCISE 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
- A. arrived B. believed C. received D. hoped
- A. opened B. knocked C. played D. occurred
- A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
- A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
- A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried
- A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked
- A. packed B. added C. worked D. pronounced
- A. watched B. phoned C. referred D. followed
- A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
- A. laughed B. washed C. helped D. weighed
- A. walked B. ended C. started D. wanted
- A. killed B. hurried C. regretted D. planned
- A. visited B. showed C. wondered D. studied
- A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized
- A. needed B. booked C. stopped D. washed
- A. loved B. teased C. washed D. rained
- A. packed B. punched C. pleased D. pushed
- A. filled B. naked C. suited D. wicked
- A. caused B. increased C. practised D. promised
- A. washed B. parted C. passed D. barked
- A. killed B. cured C. crashed D. waived
- A. imagined B. released C. rained D. followed
- A. called B. passed C. talked D. washed
- A. landed B. needed C. opened D. wanted
- A. cleaned B. attended C. visited D. started
- A. talked B. fished C. arrived D. stepped
- A. wished B. wrapped C. laughed D. turned
- A. considered B. rescued C. pulled D. roughed
- A. produced B. arranged C. checked D. fixed
- A. caused B. examined C. operated D. advised
- A. discovered B. destroyed C. developed D. opened
- A. repaired B. invented C. wounded D. succeeded
- A. improved B. parked C. broadened D. encouraged
- A. delivered B. organized C. replaced D. obeyed
- A. painted B. provided C. protected D. equipped
- A. tested B. marked C. presented D. founded
- A. used B. finished C. married D. rained
- A. allowed B. dressed C. flashed D. mixed
- A. switched B. stayed C. believed D. cleared
- A. recommended B. waited C. handed D. designed
- A. annoyed B. phoned C. watched D. remembered
- A. hurried B. decided C. planned D. wondered
- A. posted B. added C. managed D. arrested
- A. dreamed B. neglected C. denied D. admired
- A. admitted B. advanced C. appointed D. competed
- A. announced B. apologized C. answered D. argued
- A. complained B. applied C. compared D. polished
- A. declared B. exchanged C. excused D. joined
- A. contributed B. jumped C. introduced D. vanished
- A. whispered B. wandered C. sympathized D. sentenced
PRONUNCIATION OF -s/-es
Cách phát âm –s hoặc –es sau động từ hoặc danh từ phụ thuộc vào âm đứng phía trước nó. Động từ hoặc danh từ khi thêm –s hoặc –es được phát âm như sau:
1. /ɪz/ sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng những âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
2. /s/ sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng những âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/
3. /z/ sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng âm còn lại.
EXERCISE 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
- A. skims B. works C. sits D. laughs
- A. fixes B. pushes C. misses D. goes
- A. cries B. buzzes C. studies D. supplies
- A. holds B. notes C. replies D. sings
- A. keeps B. gives C. cleans D. prepares
- A. runs B. fills C. draws D. catches
- A. drops B. kicks C. sees D. hopes
- A. types B. knocks C. changes D. wants
- A. drinks B. rides C. travels D. leaves
- A. calls B. glasses C. smiles D. learns
- A. schools B. yards C. labs D. seats
- A. knives B. trees C. classes D. agrees
- A. buses B. horses C. causes D. ties
- A. garages B. boats C. bikes D. roofs
- A. ships B. roads C. streets D. speaks
- A. beliefs B. cups C. plates D. apples
- A. books B. days C. songs D. erasers
- A. houses B. knives C. clauses D. changes
- A. roofs B. banks C. hills D. bats
- A. hats B. tables C. tests D. desks
- A. gives B. passes C. dances D. finishes
- A. sees B. sings C. meets D. needs
- A. seeks B. plays C. gets D. looks
- A. tries B. receives C. teaches D. studies
- A. says B. pays C. stays D. boys
- A. eyes B. apples C. tables D. faces
- A. posts B. types C. wives D. keeps
- A. beds B. pens C. notebooks D. rulers
- A. stools B. cards C. cabs D. fork
- A. buses B. crashes C. bridges D. plate
{--Xem đầy đủ nội dung tại mục Xem Online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích đoạn Bài tập bổ trợ phát âm và ngữ pháp tiếng Anh 10. Để xem đầy đủ nội dung tài liệu và đáp án chi tiết cho phần bài tập, các em vui lòng đăng nhập website học247.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!